Không có tóm lược sửa đổi |
n (Đã khóa “Wolfgang Amadeus Mozart” ([edit=sysop] (vô thời hạn) [move=sysop] (vô thời hạn))) |
||
(Không hiển thị 12 phiên bản của 5 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
|cc = QAAAB |
|cc = QAAAB |
||
|id = 36 |
|id = 36 |
||
− | |attribute = |
+ | |attribute = Tinh |
|qhits = 2 |
|qhits = 2 |
||
|ahits = 1 |
|ahits = 1 |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
|npchargedef = 3% |
|npchargedef = 3% |
||
|growthc = Tuyến tính |
|growthc = Tuyến tính |
||
− | |traits = Được Brynhildr yêu, Hình người, Nam, Servant |
+ | |traits = Được Brynhildr yêu, Hình người, Nam, Servant |
|gender = m |
|gender = m |
||
− | |alignment = |
+ | |alignment = Trung lập・Thiện |
}} |
}} |
||
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
||
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
Kĩ năng 1 = |
Kĩ năng 1 = |
||
{{unlock|0}} |
{{unlock|0}} |
||
− | {{:Sự Bảo Hộ Của Thần Âm Nhạc (Giả) |
+ | {{:Sự Bảo Hộ Của Thần Âm Nhạc (Giả)|EX}} |
|-| |
|-| |
||
Kĩ năng 2 = |
Kĩ năng 2 = |
||
{{unlock|1}} |
{{unlock|1}} |
||
− | {{:Thẩm |
+ | {{:Thẩm Mĩ Nghệ Thuật|B}} |
|-| |
|-| |
||
Kĩ năng 3 = |
Kĩ năng 3 = |
||
− | {{unlock| |
+ | {{unlock|Nhiệm vụ cường hóa}} |
− | {{:Tiểu Dạ Khúc |
+ | {{:Tiểu Dạ Khúc|EX}} |
</tabber> |
</tabber> |
||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
{{passiveskill |
{{passiveskill |
||
|img = Territory creation |
|img = Territory creation |
||
− | |name = Tạo Dựng Trận Địa |
+ | |name = Tạo Dựng Trận Địa |
|rank = B |
|rank = B |
||
− | |effect = Tăng tính năng |
+ | |effect = Tăng tính năng thẻ Arts bản thân thêm 8%. |
}} |
}} |
||
== Bảo Khí == |
== Bảo Khí == |
||
<tabber> |
<tabber> |
||
− | + | Hạng B= |
|
{{noblephantasmc3 |
{{noblephantasmc3 |
||
− | |name = Requiem for Death<br/>Khúc Đưa Tang Vì Tử Thần |
+ | |name = Requiem for Death<br/>Khúc Đưa Tang Vì Tử Thần |
− | | |
+ | |rank = B |
|classification = Chống quân |
|classification = Chống quân |
||
|type = Arts |
|type = Arts |
||
|color = #d9eaf6 |
|color = #d9eaf6 |
||
|hitcount = - |
|hitcount = - |
||
− | |effect = Có cơ hội gây |
+ | |effect = Có cơ hội gây từng debuff trong 2 debuff dưới đây lên toàn bộ địch. |
− | |overchargeeffect = Cơ hội giảm tấn công |
+ | |overchargeeffect = Cơ hội giảm sức tấn công của toàn bộ địch trong 3 lượt.<br/>Cơ hội giảm phòng thủ toàn bộ địch trong 3 lượt.<br/>Nguyền toàn bộ địch trong 3 lượt. |
− | |leveleffect = |
+ | |leveleffect = Tỉ lệ+ |
|l1 = 60% |
|l1 = 60% |
||
|l2 = 70% |
|l2 = 70% |
||
Dòng 85: | Dòng 85: | ||
|l4 = 77.5% |
|l4 = 77.5% |
||
|l5 = 80% |
|l5 = 80% |
||
− | |chargeeffect = {{Seffect|Attackdown}} Tấn công- |
+ | |chargeeffect = {{Seffect|Attackdown}} Tấn công - |
|c1 = 20% |
|c1 = 20% |
||
|c2 = 25% |
|c2 = 25% |
||
Dòng 91: | Dòng 91: | ||
|c4 = 35% |
|c4 = 35% |
||
|c5 = 40% |
|c5 = 40% |
||
− | |2chargeeffect = {{Seffect|Defensedown}} Phòng thủ- |
+ | |2chargeeffect = {{Seffect|Defensedown}} Phòng thủ - |
|2c1 = 20% |
|2c1 = 20% |
||
|2c2 = 25% |
|2c2 = 25% |
||
Dòng 97: | Dòng 97: | ||
|2c4 = 35% |
|2c4 = 35% |
||
|2c5 = 40% |
|2c5 = 40% |
||
− | |3chargeeffect = {{Seffect|Cursestatus}} Sát thương nguyền |
+ | |3chargeeffect = {{Seffect|Cursestatus}} Sát thương nguyền + |
|3c1 = 500 |
|3c1 = 500 |
||
|3c2 = 1000 |
|3c2 = 1000 |
||
Dòng 108: | Dòng 108: | ||
</tabber></div> |
</tabber></div> |
||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
Dòng 197: | Dòng 205: | ||
|- |
|- |
||
|image = [[File:Haydn Set icon.png|75px|link=Haydn Quartets]] |
|image = [[File:Haydn Set icon.png|75px|link=Haydn Quartets]] |
||
− | |effect = '''[[ |
+ | |effect = '''[[Những bản tứ tấu Haydn]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Wolfgang Amadeus Mozart]],<br />Tăng sát thương NP toàn đội thêm 20% khi anh ở trên sân. |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Tiểu sử == |
{{Biography |
{{Biography |
||
|jdef= |
|jdef= |
||
Dòng 207: | Dòng 215: | ||
神に愛された子。奇蹟の天才。 |
神に愛された子。奇蹟の天才。 |
||
|def= |
|def= |
||
− | Một trong những nhạc sĩ và |
+ | Một trong những nhạc sĩ và nhạc công thiên tài của thế giới.<br/> |
− | Một nhân vật từ thế kỉ 18 với |
+ | Một nhân vật từ thế kỉ 18 với khả năng cảm thụ âm nhạc tuyệt vời. Tài năng của anh đã để lại cho hậu thế rất nhiều sáng tác.<br/> |
Một đứa trẻ được yêu mến bởi các vị thần. Thiên tài của những điều kì diệu.<br/> |
Một đứa trẻ được yêu mến bởi các vị thần. Thiên tài của những điều kì diệu.<br/> |
||
|jb1= |
|jb1= |
||
Dòng 222: | Dòng 230: | ||
'''Thuộc tính:''' Trung lập ・ Thiện<br/> |
'''Thuộc tính:''' Trung lập ・ Thiện<br/> |
||
'''Giới tính:''' Nam<br/> |
'''Giới tính:''' Nam<br/> |
||
− | + | Rất hạnh phúc vì có cùng thuộc tính với người anh yêu.<br/> |
|
|jb2= |
|jb2= |
||
魔術の世界にも傾倒し、ある秘密結社との関係を有したとの伝説が存在する。<br/> |
魔術の世界にも傾倒し、ある秘密結社との関係を有したとの伝説が存在する。<br/> |
||
Dòng 229: | Dòng 237: | ||
これらの効果を「自身の力」として発揮可能。 |
これらの効果を「自身の力」として発揮可能。 |
||
|b2= |
|b2= |
||
− | Truyền thuyết nói rằng |
+ | Truyền thuyết nói rằng anh cũng được hâm mộ trong thế giới ma thuật và có liên hệ với một số tổ chức bí mật.<br/> |
− | Là một anh linh, ma thuật âm nhạc |
+ | Là một anh linh, ma thuật âm nhạc anh sử dụng có nguồn gốc từ Orpheus (con của 1 Muse), và theo truyền thuyết, nó có mối quan hệ sâu sắc với phép thuật của Solomon.<br/> |
− | Thông thường, |
+ | Thông thường, anh tấn công bằng phép thuật âm nhạc với âm thanh làm vật trung gian.<br/> |
+ | Anh có thể phát động hiệu quả của những thứ đó như là "sức mạnh của bản thân".<br/> |
||
|jb3= |
|jb3= |
||
− | ○音楽神の加護(偽 |
+ | ○[[Sự Bảo Hộ Của Thần Âm Nhạc (Giả)|音楽神の加護(偽)]]:EX<br/> |
本来は芸術の女神ミューズの加護を示すスキル。<br/> |
本来は芸術の女神ミューズの加護を示すスキル。<br/> |
||
遍く音を聞き分け、天才的な演奏を可能とする。<br/> |
遍く音を聞き分け、天才的な演奏を可能とする。<br/> |
||
Dòng 241: | Dòng 250: | ||
Ban đầu, kĩ năng này biểu thị sự bảo hộ của nữ thần nghệ thuật, các Muse.<br/> |
Ban đầu, kĩ năng này biểu thị sự bảo hộ của nữ thần nghệ thuật, các Muse.<br/> |
||
Có thể phân biệt được tất cả các loại âm thanh và biểu diễn ở mức độ thiên tài.<br/> |
Có thể phân biệt được tất cả các loại âm thanh và biểu diễn ở mức độ thiên tài.<br/> |
||
− | + | Đặc biệt, nó còn tăng cường cho các phép thuật âm nhạc.<br/> |
|
− | Tất cả những hiệu ứng này có thể được hiển thị bằng "sức mạnh của chính ông ấy".<br/> |
||
|jb4= |
|jb4= |
||
音楽に対してはひたすら真摯、至高の聖人。<br/> |
音楽に対してはひたすら真摯、至高の聖人。<br/> |
||
Dòng 249: | Dòng 257: | ||
真に大好きな冗談であるところの下ネタは意図的に(マリーに言われて)封印している。 |
真に大好きな冗談であるところの下ネタは意図的に(マリーに言われて)封印している。 |
||
|b4= |
|b4= |
||
− | Giống một thánh nhân, tâm trí của |
+ | Giống một thánh nhân, tâm trí của anh chỉ hướng đến âm nhạc.<br/> |
− | + | Với tư cách một con người thì――rất tiếc, anh lại là một tên khốn kiếp.<br/> |
|
− | + | Anh rất thích nói chuyện với mọi người và cả những câu nói đùa nữa.<br/> |
|
− | + | Anh đã cố ý niêm phong lại (theo lệnh của Marie) những lời đùa tục tĩu ưa thích của mình.<br/> |
|
|jb5= |
|jb5= |
||
彼の音楽は、常にひとりの女性へ捧げられる。<br/> |
彼の音楽は、常にひとりの女性へ捧げられる。<br/> |
||
Dòng 258: | Dòng 266: | ||
マリア。すなわち後年「[[Marie Antoinette|マリー・アントワネット]]」として処刑台の露と消える、悲劇の姫君―― |
マリア。すなわち後年「[[Marie Antoinette|マリー・アントワネット]]」として処刑台の露と消える、悲劇の姫君―― |
||
|b5= |
|b5= |
||
− | Âm nhạc của |
+ | Âm nhạc của anh chỉ dành riêng cho một người phụ nữ duy nhất.<br/> |
− | Khi còn |
+ | Khi còn nhỏ――anh đã gặp người đó tại cung điện Vienna, một người con gái tựa như ánh sáng rực rỡ.<br/> |
− | Maria. Nói cách khác chính là nàng công chúa của những bi kịch, người |
+ | Maria. Nói cách khác, chính là nàng công chúa của những bi kịch, người mà nhiều năm sau đã tan biến như những giọt sương trên đoạn đầu đài, "[[Marie Antoinette]]”---<br/> |
|jex= |
|jex= |
||
彼は、マリアが死すよりも先に急逝した。<br/> |
彼は、マリアが死すよりも先に急逝した。<br/> |
||
Dòng 267: | Dòng 275: | ||
輝くべきマリアに、幸せの日が訪れんことを―― |
輝くべきマリアに、幸せの日が訪れんことを―― |
||
|ex= |
|ex= |
||
− | + | Anh, đã đột ngột lìa đời trước cả Maria.<br/> |
|
− | + | Nếu như tôi còn sống, đáng lẽ tôi đã có thể tránh cho cô ấy phải nhận lấy kết cục trên chiếc máy chém như vậy.<br/> Dù biết mình không có tư cách ấy, nhưng anh vẫn không ngừng ước nguyện điều đó.<br/> |
|
− | Vì những |
+ | Vì những tháng ngày hạnh phúc có thể đến với cô ấy, một Maria nên toả sáng rực rỡ――<br/> |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Thông tin bên lề == |
− | * |
+ | * Anh là người duy nhất không có đặc tính “Yếu thế trước Enuma Elish” trong dàn Servant 1★. |
− | == |
+ | == Hình ảnh == |
<gallery> |
<gallery> |
||
− | Mozart 1.png| |
+ | Mozart 1.png|Biểu cảm (Dạng 1) |
− | Mozart 2.png| |
+ | Mozart 2.png|Biểu cảm (Dạng 2) |
− | Mozart1.png| |
+ | Mozart1.png|Dạng 1 |
− | Mozart2.png| |
+ | Mozart2.png|Dạng 2 |
− | Mozart3.png| |
+ | Mozart3.png|Dạng 3 |
− | Mozart4.png| |
+ | Mozart4.png|Dạng 4 |
− | Mozartaf.png| |
+ | Mozartaf.png|Cá Tháng Tư |
− | Mozartsprite1.png| |
+ | Mozartsprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
− | Mozart Sprite 2.png| |
+ | Mozart Sprite 2.png|Hoạt ảnh 2 |
− | Mozart Sprite 3.png| |
+ | Mozart Sprite 3.png|Hoạt ảnh 3 |
CE627.jpg|[[Heroic Spirit Formal Dress: Amadeus|Heroic Spirit Formal Dress]] |
CE627.jpg|[[Heroic Spirit Formal Dress: Amadeus|Heroic Spirit Formal Dress]] |
||
SalonMarie.png|[[Salon de Marie]] |
SalonMarie.png|[[Salon de Marie]] |
Bản mới nhất lúc 08:22, ngày 2 tháng 4 năm 2018
Servant | Ngoại truyện | Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: ヴォルフガング・アマデウス・モーツァルト |
ID: 36 | Cost: 3 |
ATK: 944/5,195 | HP: 1,425/7,129 |
ATK Lv. 100: 8,072 | HP Lv.100: 10,990 |
Lồng tiếng: Seki Tomokazu | Minh họa: PFALZ |
Thuộc tính ẩn: Tinh | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 49 | Tạo sao: 11% |
Sạc NP qua ATK: 1.6% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 40.5% | Thuộc tính: Trung lập・Thiện |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Hình người, Nam, Servant |
2 | 1 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Tiến hoá
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 2 | 10,000 | |||
Lần 2 | 4 | 8 | 30,000 | ||
Lần 3 | 2 | 4 | 2 | 90,000 | |
Lần 4 | 4 | 4 | 2 | 300,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 2 | 10,000 | |||
Cấp 2 | 4 | 20,000 | |||
Cấp 3 | 2 | 60,000 | |||
Cấp 4 | 4 | 2 | 80,000 | ||
Cấp 5 | 2 | 4 | 200,000 | ||
Cấp 6 | 4 | 5 | 250,000 | ||
Cấp 7 | 10 | 2 | 500,000 | ||
Cấp 8 | 5 | 4 | 600,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 1,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: |
Sức bền: |
Nhanh nhẹn: |
Ma lực: |
May mắn: |
Bảo Khí: |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3,000 | 6,125 | 6,125 | 6,125 | 6,125 | 192,500 | 210,000 | 215,000 | 220,000 | 225,000 |
Tổng điểm gắn bó | 3,000 | 9,125 | 15,250 | 21,375 | 27,500 | 220,000 | 430,000 | 645,000 | 865,000 | 1,090,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Những bản tứ tấu Haydn Khi trang bị cho Wolfgang Amadeus Mozart, Tăng sát thương NP toàn đội thêm 20% khi anh ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Anh là người duy nhất không có đặc tính “Yếu thế trước Enuma Elish” trong dàn Servant 1★.