Servant | Ngoại truyện | Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: ウィリアム・シェイクスピア |
Tên khác: Caster Đỏ |
ID: 34 | Cost: 4 |
ATK: 1,028/5,798 | HP: 1,520/8,080 |
ATK Lv. 100: 8,402 | HP Lv.100: 11,661 |
Lồng tiếng: Toru Inada | Minh họa: Konoe Ototsugu |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 50 | Tạo sao: 10.8% |
Sạc NP qua ATK: 1.59% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 45% | Thuộc tính: Trung lập ・ Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
![]() |
---|
![]() ![]() ![]() ![]() |
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
![]() |
Bùa Phép A | |||||||||
Tăng tính năng thẻ Buster toàn đội trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 36% | 40% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
![]() |
Tự Bảo Toàn B | |||||||||
![]() Hồi HP bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1500 |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau khi làm Nhiệm vụ cường hóa |
---|
![]() |
Đoàn Kịch King's Men C | |||||||||
![]() Tăng khả năng tạo sao đồng đội đó trong một lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động
1 | ![]() |
Tạo Dựng Trận Địa C |
Tăng tính năng thẻ Art bản thân thêm 6%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Kháng Nhân | Buster | 4 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ địch.![]() | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
![]() |
300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội gây choáng lên toàn bộ địch.![]() | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
![]() |
30% | 35% | 40% | 45% | 50% |
Nâng cấp sau khi làm Nhiệm vụ cường hóa 2 |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B+ | Kháng Nhân | Buster | 4 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên tất cả kẻ địch.![]() | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
![]() |
400% | 500% | 550% | 575% | 600% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội gây choáng lên toàn bộ địch.![]() | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
![]() |
40% | 50% | 60% | 70% | 80% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | ![]() |
![]() | |||
Lần 2 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Lần 3 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Lần 4 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 2 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 3 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 4 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 5 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 6 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 7 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 8 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 9 | ![]() |
![]() |
Chỉ số
Sức mạnh: E![]() |
Sức bền: E![]() |
Nhanh nhẹn: D![]() |
Ma lực: C++![]() |
May mắn: B![]() |
Bảo Khí: C+![]() |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2,500 | 3,750 | 5,000 | 6,250 | 10,000 | 192,500 | 198,000 | 222,000 | 250,000 | 313,000 |
Tổng điểm gắn bó | 2,500 | 6,250 | 11,250 | 17,500 | 27,500 | 220,000 | 418,000 | 640,000 | 890,000 | 1,203,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | ![]() |
Tiện Lợi Vô Cùng Khi trang bị cho William Shakespeare, Tăng khả năng sạc NP toàn đội thêm 15% khi ông ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ウィリアム・シェイクスピアは間違いなく、世界一高名な劇作家であり、俳優でもあった。 英文学史上に燦然と輝くその名は、英国の偉人としての知名度は最高峰であろう。 |
William Shakespeare chắc chắn là nhà soạn kịch nổi tiếng nhất thế giới, và ông cũng đã từng là một diễn viên. Tên tuổi của ông chói sáng rực rỡ trong lịch sử văn học nước Anh, là một vĩ nhân của Anh Quốc với độ nổi tiếng ở đỉnh cao nhất. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:180cm・75kg 出典:史実 |
Chiều cao/Cân nặng: 180cm ・ 75kg Nguồn gốc: Sự thực lịch sử |
Gắn bó mức 2 | 有名な作家でありながら、その半生は謎に包まれている。 ともあれ彼は幾つかの作品を執筆し、その名声は留まるところを知らなかった。 |
Mặc dù là một tác gia nổi tiếng, thế nhưng nửa cuộc đời ông lại bị bao phủ trong bí ẩn. Dù sao đi nữa, ông cũng đã viết khá nhiều tác phẩm và danh tiếng của ông không biết khi nào mới dừng lại. |
Gắn bó mức 3 | シェイクスピアは短く、そして効果的な言葉で人間が普段隠しているものを暴きたてる。 それは漫然と、形にならないものを突然突きつけられる驚愕もあるのだろう。 |
Bằng ngôn từ ngắn gọn súc tích, Shakespeare phơi bày những thứ mà con người ta thường hay giấu diếm. Điều đó hẳn cũng gây kinh ngạc giống như khi bị bất ngờ đâm thọc bởi những thứ vu vơ và không có hình dạng. |
Gắn bó mức 4 | 〇エンチャント:A 固有スキル、武装に対する概念付与。 |
Bùa Phép: A Một kỹ năng sẵn có, ban tặng khái niệm đối với vũ khí. |
Gắn bó mức 5 | 『開演の刻は来たれり、此処に万雷の喝采を』 ランク:B 種別:対人宝具 |
Đến Phút Khai Diễn, Nơi Này Tung Hô Như Vạn Sấm Hạng: B |
Phụ lục | 聖杯戦争において屈指の「戦わない」サーヴァント。 君の選択が面白ければ面白いほどに、彼の筆は冴え渡り、逆に凡庸であればあるほど彼はやる気を出さずに放り投げるだろう。 |
Đây là một Servant "không chiến đấu" nổi bật trong Cuộc Chiến Chén Thánh. Nếu lựa chọn của bạn thú vị thì ngòi bút của ông cũng sáng sủa đến mức thú vị, và ngược lại, nó càng tầm thường thì ông càng không có động lực và sẽ vứt bỏ hết. |