Vật phẩm Tiến hóa | Vật phẩm Nâng cấp Kĩ năng | Vật phẩm khác |
---|
Chén Thánh[]
Japanese | Icon | Cách Nhận |
---|---|---|
聖杯 | Clear các chương của Quest Chính Phần thưởng từ event Số lượng tối đa hiện tại: 12 | |
Tác dụng | ||
Palingenesis |
Summon Ticket[]
Japanese | Icon | Cách Nhận |
---|---|---|
呼符 | Mua bản BD của anime Fate/Stay Night UBW. Đổi trong Da Vinci Shop với giá 20 Mana Prism. Phần thưởng từ event. Phần Thưởng Đăng Nhập | |
Tác dụng | ||
Triệu hồi 1 card từ Saint Quartz gacha |
Táo Vàng[]
Japanese | Icon | Cách Nhận |
---|---|---|
黄金の果実 | Phần thưởng event Phần thưởng đền bù | |
Tác dụng | ||
Hồi 100% AP. Item này có thể cho phép lượng AP của bạn tạm thời cao hơn giới hạn AP. |
Táo Bạc[]
Japanese | Icon | Cách Nhận |
---|---|---|
白銀の果実 | Phần thưởng event | |
Tác dụng | ||
Hồi 50% AP. Item này có thể cho phép lượng AP của bạn tạm thời cao hơn giới hạn AP. |
Táo Đồng[]
Japanese | Icon | Cách Nhận |
---|---|---|
赤銅の果実 | Event reward | |
Tác dụng | ||
Hồi 10 AP. Item này có thể cho phép lượng AP của bạn tạm thời cao hơn giới hạn AP. |
Cơm Nắm Năng Lượng[]
Cơm Nắm Hoàng Kim[]
Bánh Bao Dũng Khí[]
Bánh Bao Hoàng Kim[]
Vô Ký Danh Nguyên Linh[]
Huy Chương Đồng Nero[]
Japanese | Icon | Cách nhận |
---|---|---|
ネロメダル〔銅〕 | Phần thưởng của Nero Festival và Nero Festival Redux ~2016 Autumn~ | |
Tác dụng | ||
Đơn vị tiền tệ trong Nero Festival event và Nero Festival Redux ~2016 Autumn~ event. |
Huy Chương Bạc Nero[]
Japanese | Icon | Cách nhận |
---|---|---|
ネロメダル〔銀〕 | Phần thưởng của Nero Festival và Nero Festival Redux ~2016 Autumn~ | |
Tác dụng | ||
Đơn vị tiền tệ trong Nero Festival event và Nero Festival Redux ~2016 Autumn~ event. |
Huy Chương Vàng Nero[]
Japanese | Icon | Cách nhận |
---|---|---|
ネロメダル〔金〕 | Phần thưởng của Nero Festival và Nero Festival Redux ~2016 Autumn~ | |
Tác dụng | ||
Đơn vị tiền tệ trong Nero Festival event và Nero Festival Redux ~2016 Autumn~ event. |
Dango Mặt Trăng[]
Japanese | Icon | Cách nhận |
---|---|---|
月見団子 | Phần thưởng trong Moon Goddess Event | |
Tác dụng | ||
Đơn vị tiền tệ trong Moon Goddess Event. |
Rare Dango[]
Japanese | Icon | Cách nhận |
---|---|---|
特選団子 | Phần thưởng trong Moon Goddess Event | |
Tác dụng | ||
Mở khóa các quest trong Moon Goddess Event. |
Cupcake[]
Japanese | Icon | Cách nhận |
---|---|---|
プチケーキ | Phần thưởng trong Halloween 2015 Event | |
Tác dụng | ||
Đơn vị tiền tệ trong Halloween 2015 Event. |
Sweet Candle[]
Japanese | Icon | Cách nhận |
---|---|---|
スイートキャンドル | Phần thưởng trong Halloween 2015 Event | |
Tác dụng | ||
Đơn vị tiền tệ trong Halloween 2015 Event. |
Trick Bat[]
Japanese | Icon | Cách nhận |
---|---|---|
いたずらコウモリ | Phần thưởng trong Halloween 2015 Event | |
Tác dụng | ||
Đơn vị tiền tệ trong Halloween 2015 Event. |
Pumpkin Lantern[]
Japanese | Icon | Cách nhận |
---|---|---|
かぼちゃランタン | Phần thưởng trong Halloween 2015 Event | |
Tác dụng | ||
Đơn vị tiền tệ trong Halloween 2015 Event. |
Tsukumogami Nasu[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
九十九髪茄子 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong GUDAGUDA Honnouji Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Youhen Tenmoku Chawan[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
曜変天目茶碗 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong GUDAGUDA Honnouji Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Hiragumo[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
平蜘蛛 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong GUDAGUDA Honnouji Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Mini Ribbon[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
ミニリボン | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Christmas 2015 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Silver Bell[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
シルバーべル | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Christmas 2015 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Gold Star[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
ゴールドスター | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Christmas 2015 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Magic Sock[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
魔法のくつした | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Christmas 2015 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Special Voucher[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
特別引換券 | |||
Rớt từ | |||
Item để summon trong lottery của Christmas 2015 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Tran-G-stor[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
トランGスター | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Saber Wars Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Universal Lens[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
バンノウレンズ | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Saber Wars Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Vacuum Tube[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
シンクウカーン | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Saber Wars Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Material Chocolate=[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
材料チョコ | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Saber Choco Coin[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
剣のコインチョコ | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Archer Choco Coin[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
弓のコインチョコ | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Lancer Choco Coin[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
槍のコインチョコ | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Rider Choco Coin[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
騎のコインチョコ | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Caster Choco Coin[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
術のコインチョコ | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Assassin Choco Coin[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
殺のコインチョコ | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Berserker Choco Coin[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
狂のコインチョコ | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
All Choco Coin[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
全のコインチョコ | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Chaldea Gate |
Letter from Mashu[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
マシュからの手紙 | |||
Rớt từ | |||
Item để mở khóa quest trong Valentine 2016 Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Mailbox |
Black Cat Figurine[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
黒猫フィギュア | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Kara no Kyoukai Collaboration Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Ogawa Apartment Complex |
Strawberry Ice Cream[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
ストロベリーアイス | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Kara no Kyoukai Collaboration Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Ogawa Apartment Complex |
Mineral Water[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
ミネラルウォーター | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Kara no Kyoukai Collaboration Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Ogawa Apartment Complex |
Hidden Key[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
隠されていた鍵 | |||
Rớt từ | |||
Item để mở khóa quest trong Kara no Kyoukai Collaboration Event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Incinerated Remains |
Vitruvian Man (Fake)[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
人体図(偽) | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Da Vinci and The 7 Counterfeit Heroic Spirits | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Da Vinci Free Quest (10 AP - Beginner) |
Self-Portrait[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
自画像(偽) | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Da Vinci and The 7 Counterfeit Heroic Spirits | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Da Vinci Free Quest (20 AP - Intermediate) |
Mona Lisa (Fake)[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
モナ・リザ(偽) | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Da Vinci and The 7 Counterfeit Heroic Spirits. Not to be confused with Mona Lisa | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Da Vinci Free Quest (40 AP) |
Real Manuscript[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
真作交換所 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Da Vinci and The 7 Counterfeit Heroic Spirits | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Da Vinci Bonus Quest, Chaldea Gate |
Fake Manuscript[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
贋作交換所 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Da Vinci and The 7 Counterfeit Heroic Spirits | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Da Vinci Bonus Quest, Chaldea Gate |
Sword Insignia[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
剣の印章 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Automata, Killing Doll, Old Gear, Spriggan |
Bow Insignia[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
弓の印章 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Sea Demon, Gazer |
Lance Insignia[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
槍の印章 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Homunculus, Proto Homunculus, Bicorn |
Cavalry Insignia[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
騎の印章 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Winged Bladed Insect, Winged Bladed Swarm |
Spell Insignia[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
術の印章 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Spellbook, Thunder Book, Fire Book, Ice Book, Wind Book, Grimoire |
Killing Insignia[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
殺の印章 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Hassan (Enemy), Soul Eater |
Madness Insignia[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
狂の印章 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Ruby Golem, Platinum Golem |
Assassin's Mask[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
暗殺者の仮面 | |||
Rớt từ | |||
Phần thưởng trong Fate/Accel Zero Order Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Quest Reward, Mission Reward, Event Shop |
Sea Demon's Foot[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
海魔の足 | |||
Rớt từ | |||
Phần thưởng trong Fate/Accel Zero Order Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Quest Reward, Mission Reward, Event Shop |
Magic Ore Fragments[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
魔術鉱石の欠片 | |||
Rớt từ | |||
Phần thưởng trong Fate/Accel Zero Order Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Quest Reward, Mission Reward, Event Shop |
Goblet of Treasures[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
至宝の杯 | |||
Rớt từ | |||
Phần thưởng trong Fate/Accel Zero Order Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Quest Reward, Mission Reward, Event Shop |
Demon Gourd[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
鬼瓢箪 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Ibaraki Douji Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Ibaraki Douji Event enemies. |
Deeds Talisman[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
功徳の札 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event. Dùng để mở khóa quests trong event. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Journey to The West Event enemies. |
Golden Pills[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
金丹 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Journey to The West Event enemies. |
Divine Peach[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
仙桃 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Journey to The West Event enemies. |
Steamed Meat Bun[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
肉まん | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Journey to The West Event enemies. |
Big Lotus Flower[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
大蓮華 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Journey to The West Event enemies. |
Orb of Deeds[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
功徳の玉 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Journey to The West Event enemies. |
Demonic Crest Hamper[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
鬼印のつづら | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Onigashima Event enemies. |
Textile of Brocade[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
錦の反物 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Onigashima Event enemies. |
Coral of Dragon King Palace[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
竜宮珊瑚 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Onigashima Event enemies. |
Swift Dog Beans[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
迅犬豆 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event. +50% hiệu suất card Quick khi sử dụng trong Stage I của Raid Quest. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Onigashima Event Shop |
Wise Monkey Beans[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
賢猿豆 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event. +50% hiệu suất card Art khi sử dụng trong Stage II của Raid Quest. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Onigashima Event Shop |
Strong Pheasant Beans[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
剛雉豆 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event. +50% hiệu suất card Buster khi sử dụng trong Stage III của Raid Quest. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
Onigashima Event Shop |
Iron Material[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
鉄材 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event. Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
FGO 2016 Summer Event Shop |
Stone Material[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
石材 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event. Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
FGO 2016 Summer Event Shop |
Wood Material[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
木材 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event. Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
FGO 2016 Summer Event Shop |
Food Ingredients[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
食料 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event. Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
FGO 2016 Summer Event Shop |
Fresh Water[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
真水 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event. Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
FGO 2016 Summer Event Shop |
Uisce Alloy[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
イシュカ合金 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II. Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
FGO 2016 Summer Event Shop |
Eadrom Alloy[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
エードラム合金 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II. Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
FGO 2016 Summer Event Shop |
Realta Alloy[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
レアルタ合金 | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II. Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
FGO 2016 Summer Event Shop |
Oil[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
オイル | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II. Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
FGO 2016 Summer Event Shop |
Cement[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
セメント | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II. Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng. | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
FGO 2016 Summer Event Shop |
Gae Bolg Replica[]
Tên Tiếng Nhật | Icon | Mô Tả | |
---|---|---|---|
複製ゲイ・ボルク | |||
Rớt từ | |||
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II. Dùng để đổi Scathach (Assassin). | |||
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần] | |||
FGO 2016 Summer Event Shop |