Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Advertisement
Vật phẩm Tiến hóa Vật phẩm Nâng cấp Kĩ năng Vật phẩm khác

Chén Thánh[]

Japanese Icon Cách Nhận
聖杯 Holy grail Clear các chương của Quest Chính
Phần thưởng từ event
Số lượng tối đa hiện tại: 12
Tác dụng
Palingenesis

Summon Ticket[]

Japanese Icon Cách Nhận
呼符 Summon ticket Mua bản BD của anime Fate/Stay Night UBW.
Đổi trong Da Vinci Shop với giá 20 Mana Prism.
Phần thưởng từ event.
Phần Thưởng Đăng Nhập
Tác dụng
Triệu hồi 1 card từ Saint Quartz gacha

Táo Vàng[]

Japanese Icon Cách Nhận
黄金の果実 Golden fruit Phần thưởng event
Phần thưởng đền bù
Tác dụng
Hồi 100% AP. Item này có thể cho phép lượng AP của bạn tạm thời cao hơn giới hạn AP.

Táo Bạc[]

Japanese Icon Cách Nhận
白銀の果実 Thumbnail-Silver Apple Phần thưởng event
Tác dụng
Hồi 50% AP. Item này có thể cho phép lượng AP của bạn tạm thời cao hơn giới hạn AP.

Táo Đồng[]

Japanese Icon Cách Nhận
赤銅の果実 Thumbnail-Bronze Apple Event reward
Tác dụng
Hồi 10 AP. Item này có thể cho phép lượng AP của bạn tạm thời cao hơn giới hạn AP.

Cơm Nắm Năng Lượng[]

Japanese Icon Cách Nhận
ちからのおにぎり PowerOnigiri Phần thưởng Ibaraki Douji Event
Tác dụng
Hồi 1 BP. Item này có thể cho phép lượng BP của bạn tạm thời cao hơn giới hạn BP. Chỉ có thể sử dụng trong Ibaraki Douji Event.
Event currency for Ibaraki Douji Event.

Cơm Nắm Hoàng Kim[]

Japanese Icon Cách Nhận
ゴールデンおにぎり GoldenOnigiri Phần thưởng Ibaraki Douji Event
Tác dụng
Hồi 6 BP. Item này có thể cho phép lượng BP của bạn tạm thời cao hơn giới hạn BP. Chỉ có thể sử dụng trong Ibaraki Douji Event.
Event currency for Ibaraki Douji Event.

Bánh Bao Dũng Khí[]

Japanese Icon Cách Nhận
勇気のきびだんご Courage Dumplings Phần Thưởng Onigashima Event
Tác dụng
Hồi 2 BP. Item này có thể cho phép lượng BP của bạn tạm thời cao hơn giới hạn BP. Chỉ có thể sử dụng trong Onigashima Event.
Event currency for Onigashima Event.

Bánh Bao Hoàng Kim[]

Japanese Icon Cách Nhận
ゴールデンきびだんご Golden Dumplings Phần Thưởng Onigashima Event
Tác dụng
Hồi 8 BP. Item này có thể cho phép lượng BP của bạn tạm thời cao hơn giới hạn BP. Chỉ có thể sử dụng trong Onigashima Event.
Event currency for Onigashima Event.

Vô Ký Danh Nguyên Linh[]

Japanese Icon Cách Nhận
無記名霊基 Unregistered Spirit Origin Triệu hồi cùng một Servant 5★ từ 6 lần trở lên
Tác dụng
Triệu hồi đặc biệt một Servant 5★ theo ý thích của bạn. Mỗi lần triệu hồi sẽ cần 10 Unregistered Spirit Origin.
Chỉ có thể triệu hồi các Servant từ Story Gacha, không thể triệu hồi Limited Servant, trừ phi Servant đó đang được rate up trong Gacha.

Huy Chương Đồng Nero[]

Japanese Icon Cách nhận
ネロメダル〔銅〕 Bronze nero medal Phần thưởng của Nero FestivalNero Festival Redux ~2016 Autumn~
Tác dụng
Đơn vị tiền tệ trong Nero Festival event và Nero Festival Redux ~2016 Autumn~ event.

Huy Chương Bạc Nero[]

Japanese Icon Cách nhận
ネロメダル〔銀〕 Silver nero medal Phần thưởng của Nero FestivalNero Festival Redux ~2016 Autumn~
Tác dụng
Đơn vị tiền tệ trong Nero Festival event và Nero Festival Redux ~2016 Autumn~ event.

Huy Chương Vàng Nero[]

Japanese Icon Cách nhận
ネロメダル〔金〕 Gold nero medal Phần thưởng của Nero FestivalNero Festival Redux ~2016 Autumn~
Tác dụng
Đơn vị tiền tệ trong Nero Festival event và Nero Festival Redux ~2016 Autumn~ event.

Dango Mặt Trăng[]

Japanese Icon Cách nhận
月見団子 Dango Phần thưởng trong Moon Goddess Event
Tác dụng
Đơn vị tiền tệ trong Moon Goddess Event.

Rare Dango[]

Japanese Icon Cách nhận
特選団子 Goldendango Phần thưởng trong Moon Goddess Event
Tác dụng
Mở khóa các quest trong Moon Goddess Event.

Cupcake[]

Japanese Icon Cách nhận
プチケーキ Cupcake Phần thưởng trong Halloween 2015 Event
Tác dụng
Đơn vị tiền tệ trong Halloween 2015 Event.

Sweet Candle[]

Japanese Icon Cách nhận
スイートキャンドル Sweet candle Phần thưởng trong Halloween 2015 Event
Tác dụng
Đơn vị tiền tệ trong Halloween 2015 Event.

Trick Bat[]

Japanese Icon Cách nhận
いたずらコウモリ Trick bat Phần thưởng trong Halloween 2015 Event
Tác dụng
Đơn vị tiền tệ trong Halloween 2015 Event.

Pumpkin Lantern[]

Japanese Icon Cách nhận
かぼちゃランタン Pumpkin Phần thưởng trong Halloween 2015 Event
Tác dụng
Đơn vị tiền tệ trong Halloween 2015 Event.

Tsukumogami Nasu[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
九十九髪茄子 Tsukumogami nasu
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong GUDAGUDA Honnouji Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Youhen Tenmoku Chawan[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
曜変天目茶碗 Youhen tenmoku chawan
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong GUDAGUDA Honnouji Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Hiragumo[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
平蜘蛛 Hiragumo
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong GUDAGUDA Honnouji Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate

Mini Ribbon[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
ミニリボン Mini ribbon
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Christmas 2015 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Silver Bell[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
シルバーべル Silver bell
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Christmas 2015 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Gold Star[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
ゴールドスター Gold star
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Christmas 2015 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Magic Sock[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
魔法のくつした Magic sock
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Christmas 2015 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Special Voucher[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
特別引換券 Special voucher
Rớt từ
Item để summon trong lottery của Christmas 2015 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate

Tran-G-stor[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
トランGスター Transistoricon
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Saber Wars Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Universal Lens[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
バンノウレンズ Universallensicon
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Saber Wars Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Vacuum Tube[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
シンクウカーン Vacuumtubeicon
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Saber Wars Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate

Material Chocolate=[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
材料チョコ Matchoco
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Saber Choco Coin[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
剣のコインチョコ Sabercoin
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Archer Choco Coin[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
弓のコインチョコ Archercoin
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Lancer Choco Coin[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
槍のコインチョコ Lancercoin
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Rider Choco Coin[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
騎のコインチョコ Ridercoin
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Caster Choco Coin[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
術のコインチョコ Castercoin
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Assassin Choco Coin[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
殺のコインチョコ Assassincoin
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Berserker Choco Coin[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
狂のコインチョコ Berserkercoin
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


All Choco Coin[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
全のコインチョコ Allcoin
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Valentine 2016 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Chaldea Gate


Letter from Mashu[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
マシュからの手紙 Letter from mashu
Rớt từ
Item để mở khóa quest trong Valentine 2016 Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Mailbox

Black Cat Figurine[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
黒猫フィギュア Blackcatfigurine
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Kara no Kyoukai Collaboration Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Ogawa Apartment Complex


Strawberry Ice Cream[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
ストロベリーアイス Strawberryicecream
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Kara no Kyoukai Collaboration Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Ogawa Apartment Complex


Mineral Water[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
ミネラルウォーター Mineralwater
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Kara no Kyoukai Collaboration Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Ogawa Apartment Complex


Hidden Key[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
隠されていた鍵 Keysitem
Rớt từ
Item để mở khóa quest trong Kara no Kyoukai Collaboration Event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Incinerated Remains

Vitruvian Man (Fake)[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
人体図(偽)
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Da Vinci and The 7 Counterfeit Heroic Spirits
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Da Vinci Free Quest (10 AP - Beginner)


Self-Portrait[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
自画像(偽)
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Da Vinci and The 7 Counterfeit Heroic Spirits
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Da Vinci Free Quest (20 AP - Intermediate)


Mona Lisa (Fake)[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
モナ・リザ(偽)
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Da Vinci and The 7 Counterfeit Heroic Spirits.
Not to be confused with Mona Lisa
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Da Vinci Free Quest (40 AP)


Real Manuscript[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
真作交換所
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Da Vinci and The 7 Counterfeit Heroic Spirits
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Da Vinci Bonus Quest, Chaldea Gate


Fake Manuscript[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
贋作交換所
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Da Vinci and The 7 Counterfeit Heroic Spirits
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Da Vinci Bonus Quest, Chaldea Gate

Sword Insignia[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
剣の印章
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Automata, Killing Doll, Old Gear, Spriggan


Bow Insignia[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
弓の印章
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Sea Demon, Gazer


Lance Insignia[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
槍の印章
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Homunculus, Proto Homunculus, Bicorn


Cavalry Insignia[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
騎の印章
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Winged Bladed Insect, Winged Bladed Swarm


Spell Insignia[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
術の印章
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Spellbook, Thunder Book, Fire Book, Ice Book, Wind Book, Grimoire


Killing Insignia[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
殺の印章
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Hassan (Enemy), Soul Eater


Madness Insignia[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
狂の印章
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Fate/Accel Zero Order Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Ruby Golem, Platinum Golem


Assassin's Mask[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
暗殺者の仮面
Rớt từ
Phần thưởng trong Fate/Accel Zero Order Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Quest Reward, Mission Reward, Event Shop


Sea Demon's Foot[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
海魔の足
Rớt từ
Phần thưởng trong Fate/Accel Zero Order Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Quest Reward, Mission Reward, Event Shop


Magic Ore Fragments[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
魔術鉱石の欠片
Rớt từ
Phần thưởng trong Fate/Accel Zero Order Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Quest Reward, Mission Reward, Event Shop


Goblet of Treasures[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
至宝の杯
Rớt từ
Phần thưởng trong Fate/Accel Zero Order Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Quest Reward, Mission Reward, Event Shop

Demon Gourd[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
鬼瓢箪 Demon-Gourd
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Ibaraki Douji Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Ibaraki Douji Event enemies.

Deeds Talisman[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
功徳の札
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event.
Dùng để mở khóa quests trong event.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Journey to The West Event enemies.


Golden Pills[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
金丹
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Journey to The West Event enemies.


Divine Peach[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
仙桃
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Journey to The West Event enemies.


Steamed Meat Bun[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
肉まん
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Journey to The West Event enemies.


Big Lotus Flower[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
大蓮華
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Journey to The West Event enemies.


Orb of Deeds[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
功徳の玉
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Journey to The West Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Journey to The West Event enemies.

Demonic Crest Hamper[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
鬼印のつづら
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Onigashima Event enemies.


Textile of Brocade[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
錦の反物
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Onigashima Event enemies.


Coral of Dragon King Palace[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
竜宮珊瑚
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Onigashima Event enemies.


Swift Dog Beans[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
迅犬豆
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event.
+50% hiệu suất card Quick khi sử dụng trong Stage I của Raid Quest.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Onigashima Event Shop


Wise Monkey Beans[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
賢猿豆
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event.
+50% hiệu suất card Art khi sử dụng trong Stage II của Raid Quest.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Onigashima Event Shop


Strong Pheasant Beans[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
剛雉豆
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong Onigashima Event.
+50% hiệu suất card Buster khi sử dụng trong Stage III của Raid Quest.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
Onigashima Event Shop

Iron Material[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
鉄材 Iron Material
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event.
Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
FGO 2016 Summer Event Shop


Stone Material[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
石材 Stone Material
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event.
Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
FGO 2016 Summer Event Shop


Wood Material[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
木材 Wood Material
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event.
Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
FGO 2016 Summer Event Shop


Food Ingredients[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
食料 Food Ingredients
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event.
Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
FGO 2016 Summer Event Shop


Fresh Water[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
真水 Leaf Boat
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event.
Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
FGO 2016 Summer Event Shop


Uisce Alloy[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
イシュカ合金 Blue metalic block
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II.
Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
FGO 2016 Summer Event Shop


Eadrom Alloy[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
エードラム合金 Gold Block
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II.
Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
FGO 2016 Summer Event Shop


Realta Alloy[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
レアルタ合金 Silver Block
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II.
Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
FGO 2016 Summer Event Shop


Oil[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
オイル Oil
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II.
Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
FGO 2016 Summer Event Shop


Cement[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
セメント Cement
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II.
Dùng để hoàn thành Quest Xây Dựng.
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
FGO 2016 Summer Event Shop


Gae Bolg Replica[]

Tên Tiếng Nhật Icon Mô Tả
複製ゲイ・ボルク Gae Bolg
Rớt từ
Đơn vị tiền tệ trong FGO 2016 Summer Event Part II.
Dùng để đổi Scathach (Assassin).
Địa Điểm [Số lượng] [AP cần]
FGO 2016 Summer Event Shop

Advertisement