Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan |
||
(Không hiển thị 5 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | __NOTOC__ |
||
− | |||
{{Interludeheader}} |
{{Interludeheader}} |
||
{{CharactersNew |
{{CharactersNew |
||
− | |Stage1 |
||
− | |Stage2 |
||
− | |Stage3 |
||
− | |Stage4 |
||
− | |Aprilfool |
||
− | |Sprite 1 |
||
− | |Sprite 2 |
||
− | |Sprite 3 |
||
|class = RiderSilver |
|class = RiderSilver |
||
|stars = 3 |
|stars = 3 |
||
Dòng 18: | Dòng 8: | ||
Ushi3.png|Dạng 3 |
Ushi3.png|Dạng 3 |
||
Ushi4.png|Dạng 4 |
Ushi4.png|Dạng 4 |
||
− | Ushiaf.png|Cá tháng |
+ | Ushiaf.png|Cá tháng Tư |
ushiwakamarusprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
ushiwakamarusprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
||
ushiwakamarusprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
ushiwakamarusprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
||
Dòng 55: | Dòng 45: | ||
<tabber> |
<tabber> |
||
Kĩ năng 1= |
Kĩ năng 1= |
||
+ | {{#tag:tabber| |
||
+ | Binh Pháp Tengu A= |
||
{{unlock|0}} |
{{unlock|0}} |
||
{{:Binh Pháp Tengu|A}} |
{{:Binh Pháp Tengu|A}} |
||
+ | {{!}}-{{!}} |
||
+ | Binh Pháp Tengu EX= |
||
+ | {{unlock|Nâng cấp sau khi hoàn thành [[Sub:Ushiwakamaru/Cường hóa|Quest Cường hóa 2]]}} |
||
+ | {{:Binh Pháp Tengu|EX}} |
||
+ | }} |
||
|-| |
|-| |
||
Kĩ năng 2= |
Kĩ năng 2= |
||
Dòng 63: | Dòng 60: | ||
|-| |
|-| |
||
Kĩ năng 3= |
Kĩ năng 3= |
||
− | {{unlock|Mở khoá sau khi |
+ | {{unlock|Mở khoá sau khi hoàn thành Quest Cường hóa 1}} |
{{:Nhạn Nhanh Nhạy|B}} |
{{:Nhạn Nhanh Nhạy|B}} |
||
</tabber> |
</tabber> |
||
Dòng 72: | Dòng 69: | ||
|name = Kháng Ma Lực |
|name = Kháng Ma Lực |
||
|rank = C |
|rank = C |
||
− | |effect = Tăng kháng debuff bản thân thêm 15%. |
+ | |effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 15%. |
|img2 = riding |
|img2 = riding |
||
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi |
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi |
||
|rank2 = A+ |
|rank2 = A+ |
||
− | |effect2 = Tăng tính năng thẻ Quick bản thân thêm 11%. |
+ | |effect2 = Tăng tính năng thẻ Quick của bản thân thêm 11%. |
}} |
}} |
||
Dòng 82: | Dòng 79: | ||
<tabber>Hạng D= |
<tabber>Hạng D= |
||
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = Dan-no-ura |
+ | |name = Dan-no-ura・Bát Sưu Khiêu<br/>Nhảy Qua Tám Chiếc Thuyền Tại Dan-no-ura |
|rank = D |
|rank = D |
||
− | |classification = Kháng Nhân |
+ | |classification = Bí Kĩ Kháng Nhân |
|type = Quick |
|type = Quick |
||
|color = #ceffdc |
|color = #ceffdc |
||
|hitcount = 1 |
|hitcount = 1 |
||
− | |effect = Gây sát thương lên một địch. |
+ | |effect = Gây sát thương lên một kẻ địch. |
− | |overchargeeffect = Tăng khả năng tạo sao bản thân trong 3 lượt. |
+ | |overchargeeffect = Tăng khả năng tạo sao của bản thân trong 3 lượt. |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
||
|l1 = 1200% |
|l1 = 1200% |
||
Dòng 105: | Dòng 102: | ||
|-| |
|-| |
||
Hạng C= |
Hạng C= |
||
− | {{Unlock|Nâng cấp sau khi |
+ | {{Unlock|Nâng cấp sau khi hoàn thành [[Sub:Ushiwakamaru/Interlude|Ngoại truyện]]}} |
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = Dan-no-ura |
+ | |name = Dan-no-ura・Bát Sưu Khiêu<br/>Nhảy Qua Tám Chiếc Thuyền Tại Dan-no-ura |
|rank = C |
|rank = C |
||
− | |classification = Kháng Nhân |
+ | |classification = Bí Kĩ Kháng Nhân |
|type = Quick |
|type = Quick |
||
|color = #ceffdc |
|color = #ceffdc |
||
|hitcount = 1 |
|hitcount = 1 |
||
− | |effect = Gây sát thương lên một địch. {{Upgrade Icon Text}} |
+ | |effect = Gây sát thương lên một kẻ địch. {{Upgrade Icon Text}} |
− | |overchargeeffect = Tăng khả năng tạo sao bản thân trong 3 lượt. |
+ | |overchargeeffect = Tăng khả năng tạo sao của bản thân trong 3 lượt. |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
||
|l1 = 1600% |
|l1 = 1600% |
||
Dòng 130: | Dòng 127: | ||
|-| |
|-| |
||
Video= |
Video= |
||
− | [[File:牛若丸 壇ノ浦・八艘跳|center| |
+ | [[File:牛若丸 壇ノ浦・八艘跳|center|500px]] |
|-| |
|-| |
||
Video (Phiên bản biến chất)= |
Video (Phiên bản biến chất)= |
||
− | [[File:【Fate Grand Order】Ushiwakamaru (Alter) NPC Noble Phantasm【FGO】牛若丸 オルタ NPC・宝具【FateGO】|center| |
+ | [[File:【Fate Grand Order】Ushiwakamaru (Alter) NPC Noble Phantasm【FGO】牛若丸 オルタ NPC・宝具【FateGO】|center|500px]] |
</tabber></div> |
</tabber></div> |
||
Dòng 141: | Dòng 138: | ||
|11 = {{Inum|{{Rider Piece}}|4}} |
|11 = {{Inum|{{Rider Piece}}|4}} |
||
|21 = {{Inum|{{Rider Piece}}|8}} |
|21 = {{Inum|{{Rider Piece}}|8}} |
||
− | |22 = {{Inum|{{ |
+ | |22 = {{Inum|{{Hero's Proof}}|15}} |
|31 = {{Inum|{{Rider Monument}}|4}} |
|31 = {{Inum|{{Rider Monument}}|4}} |
||
|32 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|7}} |
|32 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|7}} |
||
− | |33 = {{Inum|{{ |
+ | |33 = {{Inum|{{Ghost Lantern}}|4}} |
|41 = {{Inum|{{Rider Monument}}|8}} |
|41 = {{Inum|{{Rider Monument}}|8}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Ghost Lantern}}|7}} |
− | |43 = {{Inum|{{ |
+ | |43 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|8}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|30,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|30,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
||
Dòng 164: | Dòng 161: | ||
|52 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|7}} |
|52 = {{Inum|{{Meteoric Horseshoe}}|7}} |
||
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|8}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|8}} |
||
− | |62 = {{Inum|{{ |
+ | |62 = {{Inum|{{Hero's Proof}}|10}} |
− | |71 = {{Inum|{{ |
+ | |71 = {{Inum|{{Hero's Proof}}|20}} |
− | |72 = {{Inum|{{ |
+ | |72 = {{Inum|{{Infinity Gear}}|4}} |
− | |81 = {{Inum|{{ |
+ | |81 = {{Inum|{{Infinity Gear}}|12}} |
− | |82 = {{Inum|{{ |
+ | |82 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|16}} |
− | |91 = {{ |
+ | |91 = {{Crystallized Lore}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
||
Dòng 222: | Dòng 219: | ||
|- |
|- |
||
|image = [[File:Usumidori_icon.png|75px|link=Usumidori]] |
|image = [[File:Usumidori_icon.png|75px|link=Usumidori]] |
||
− | |effect = '''[[Usumidori]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Ushiwakamaru]],<br />Tăng tính năng thẻ Quick toàn đội thêm 15% khi cô ở trên sân. |
+ | |effect = '''[[Usumidori]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Ushiwakamaru]],<br />Tăng tính năng thẻ Quick của toàn đội thêm 15% khi cô ở trên sân. |
}} |
}} |
||
Dòng 269: | Dòng 266: | ||
牛若丸が死ぬまでに成し遂げた伝説の数々が宝具として具現化したものであり、今回の宝具以外にも残り四種が存在する。 |
牛若丸が死ぬまでに成し遂げた伝説の数々が宝具として具現化したものであり、今回の宝具以外にも残り四種が存在する。 |
||
|ex = Tên chính thức của tất cả những Bảo Khí của cố ấy là "'''[[Câu Chuyện Lang Thang Của Shana-oh|Câu chuyện lang thang của Shana-oh]]'''". |
|ex = Tên chính thức của tất cả những Bảo Khí của cố ấy là "'''[[Câu Chuyện Lang Thang Của Shana-oh|Câu chuyện lang thang của Shana-oh]]'''". |
||
− | Những chiến công mà Ushiwakamaru đã đạt được cho đến lúc chết được tái hiện lại dưới dạng một Bảo Khí, ngoài Bảo Khí hiện tại ra thì vẫn còn |
+ | Những chiến công mà Ushiwakamaru đã đạt được cho đến lúc chết được tái hiện lại dưới dạng một Bảo Khí, ngoài Bảo Khí hiện tại ra thì vẫn còn bốn Bảo Khí khác. |
}} |
}} |
||
== Thông tin bên lề == |
== Thông tin bên lề == |
||
*Ushiwakamaru là Servant duy nhất có Bảo Khí đơn mục tiêu trong số các Servant Rider 3{{Star}}. |
*Ushiwakamaru là Servant duy nhất có Bảo Khí đơn mục tiêu trong số các Servant Rider 3{{Star}}. |
||
− | *Là một Servant 3{{Star}}, bạn sẽ dễ dàng nâng Bảo Khí của Ushiwakamaru lên được cấp 5. Khi so sánh với những Servant Rider 4{{Star}} và 5{{Star}} có Bảo Khí đơn mục tiêu cấp 1, Ushiwakamaru xếp hạng 3/7 về mặt sát thương (và 5/7 nếu Bảo Khí của mọi người được kích hoạt vào thời điểm tốt nhất). |
||
== Hình ảnh == |
== Hình ảnh == |
||
− | < |
+ | <tabber> |
+ | Linh cơ= |
||
⚫ | |||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
⚫ | |||
+ | Ushi1.png|Dạng 1 |
||
⚫ | |||
+ | Ushi2.png|Dạng 2 |
||
− | Ushiwakamaru Corrupted.png|Các biểu cảm của Ushiwakamaru (Phiên bản biến chất) |
||
+ | Ushi3.png|Dạng 3 |
||
⚫ | |||
+ | Ushi4.png|Dạng 4 |
||
⚫ | |||
+ | Ushiaf.png|Cá tháng Tư |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Biểu tượng= |
||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
+ | Ushiwaicon.png|Dạng 1 |
||
+ | UshiwakamaruStage2Icon.png|Dạng 2 |
||
+ | UshiwakamaruStage3Icon.png|Dạng 3 |
||
+ | UshiwakamaruFinalIcon.png|Dạng 4 |
||
+ | UshiwakamaruGoldIcon.png|Dạng 1 (Vàng) |
||
+ | UshiwakamaruStage2GoldIcon.png|Dạng 2 (Vàng) |
||
+ | UshiwakamaruStage3GoldIcon.png|Dạng 3 (Vàng) |
||
+ | UshiwakamaruFinalIconGold.png|Dạng 4 (Vàng) |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Hoạt ảnh= |
||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
+ | ushiwakamarusprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
||
+ | ushiwakamarusprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
||
+ | ushiwakamarusprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
||
+ | S027 card servant 1.png|Thẻ mệnh lệnh (Dạng 1) |
||
+ | S027 card servant 2.png|Thẻ mệnh lệnh (Dạng 2) |
||
+ | S027 card servant 3.png|Thẻ mệnh lệnh (Dạng 3) |
||
+ | Corrupted Ushi.png|Hoạt ảnh khi biến chất |
||
+ | Ushi sword.png|Katana |
||
+ | Ushi tail.png|Bao kiếm lông động vật |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Biểu cảm= |
||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
+ | UshiwakamaruStage02Full.png|Ảnh không nền chính thức (Dạng 2) |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | Ushiwakamaru Corrupted.png|Biểu cảm (Biến chất, chỉ trong cốt truyện [[Babylonia]]) |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | CE= |
||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
+ | Fate_GUDAGUDA_Order.png|[[Fate GUDAGUDA Order]] |
||
⚫ | |||
211.png|[[Legend of Mahavairocana]] |
211.png|[[Legend of Mahavairocana]] |
||
CE258.png|[[Dumplings Over Flowers]] |
CE258.png|[[Dumplings Over Flowers]] |
||
+ | ChaldeaLifesavers.png|[[Chaldea Lifesavers]] |
||
⚫ | |||
</gallery> |
</gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Khác= |
||
+ | <gallery widths="160" spacing="small" columns="4"> |
||
+ | </gallery> |
||
+ | </tabber> |
||
+ | |||
+ | == Thực hiện == |
||
+ | *''Dịch:'' Võ Nhật Nam |
||
+ | *''PR:'' Hoang Anh, Bá Lộc Nguyễn |
||
+ | *''Trình bày:'' FGO Wikia Eng, Nhạn Giấy, Hoàng Ngọc |
Bản mới nhất lúc 07:06, ngày 1 tháng 9 năm 2018
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 牛若丸 |
Tên khác: 源義経, Minamoto no Yoshitsune |
ID: 27 | Cost: 7 |
ATK: 1,314/7,076 | HP: 1,625/9,028 |
ATK Lv. 100: 9,576 | HP Lv.100: 12,240 |
Lồng tiếng: Hayami Saori | Minh họa: Sakamoto Mineji |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S ngang |
Hút sao: 204 | Tạo sao: 9.1% |
Sạc NP qua ATK: 0.87% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 35% | Thuộc tính: Hỗn độn・Trung dung |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Hình người, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish. |
2 | 2 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 30,000 | |||
Lần 2 | 8 | 15 | 100,000 | ||
Lần 3 | 4 | 7 | 4 | 300,000 | |
Lần 4 | 8 | 7 | 8 | 900,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 50,000 | |||
Cấp 2 | 8 | 100,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 300,000 | |||
Cấp 4 | 8 | 4 | 400,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 7 | 1,000,000 | ||
Cấp 6 | 8 | 10 | 1,250,000 | ||
Cấp 7 | 20 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 8 | 12 | 16 | 3,000,000 | ||
Cấp 9 | 5,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: D |
Sức bền: C |
Nhanh nhẹn: A+ |
Ma lực: B |
May mắn: A |
Bảo Khí: A+ |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2,000 | 3,000 | 4,000 | 5,000 | 6,000 | 190,000 | 208,000 | 252,000 | 310,000 | 360,000 |
Tổng điểm gắn bó | 2,000 | 5,000 | 9,000 | 14,000 | 20,000 | 210,000 | 418,000 | 670,000 | 980,000 | 1,340,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Usumidori Khi trang bị cho Ushiwakamaru, Tăng tính năng thẻ Quick của toàn đội thêm 15% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Ushiwakamaru là Servant duy nhất có Bảo Khí đơn mục tiêu trong số các Servant Rider 3★.
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Võ Nhật Nam
- PR: Hoang Anh, Bá Lộc Nguyễn
- Trình bày: FGO Wikia Eng, Nhạn Giấy, Hoàng Ngọc