Servant này bị KHÓA cho tới khi bạn hoàn thành Camelot và sẽ được thêm vào gacha cốt truyện sau khi những nhiệm vụ này được hoàn thành. |
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: トリスタン |
Tên khác: Drustanus, Trystan, Tristram, Trischin |
ID: 122 | Cost: 12 |
ATK: 1,622/9,735 | HP: 1,862/11,637 |
ATK Lv. 100: 11,787 | HP Lv.100: 14,110 |
Lồng tiếng: Uchiyama Kouki | Minh họa: Morii Shizuki |
Thuộc tính ẩn: Địa | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 145 | Tạo sao: 8.1% |
Sạc NP qua ATK: 0.58% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 31.5% | Thuộc tính: Trật tự・Thiện |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
4 | 3 | 5 | 6 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Đàn Hạc Trị Thương C | ||||||||||
Xóa debuff tinh thần cho toàn đội. Toàn đội nhận trạng thái né tránh 1 lần. Hồi HP toàn đội. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP hồi + | 200 | 240 | 280 | 320 | 360 | 400 | 440 | 480 | 520 | 600 |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Sự Ra Đời Không Được Chúc Phúc B | ||||||||||
Sạc thanh NP của bản thân. Khóa NP của bản thân trong 1 lượt. [Điểm trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Lời Cảnh Báo Đến Vua Hiệp Sĩ B | ||||||||||
Loại bỏ buff của kẻ địch. Giảm cơ hội gây sát thương chí mạng của kẻ địch trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ hội chí mạng - | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực B | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 17,5%. | ||
2 | Hành Động Độc Lập B | |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 8%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A | Chống Quân | Quick | 7 | ||||
Tác dụng chính | Nhận hiệu ứng bỏ qua né tránh trong 1 lượt. (Kích hoạt trước) Gây sát thương lên một kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 1200% | 1600% | 1800% | 1900% | 2000% | ||
Tác dụng phụ | Giảm kháng debuff của kẻ địch trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Kháng Debuff - | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Nâng cấp sau khi hoàn thành Ngoại truyện |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A+ | Chống Quân | Quick | 7 | ||||
Tác dụng chính | Nhận hiệu ứng bỏ qua né tránh trong 1 lượt. (Kích hoạt trước) Gây sát thương cực mạnh bỏ qua phòng thủ lên 1 kẻ thù. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 1600% | 2000% | 2200% | 2300% | 2400% | ||
Tác dụng phụ | Giảm kháng debuff của kẻ địch trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Kháng Debuff - | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 12 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 7 | 4 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 8 | 6 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 4 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 7 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 8 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 16 | 5 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 15 | 60 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: B |
Sức bền: B |
Nhanh nhẹn: A |
Ma lực: B |
May mắn: E |
Bảo Khí: A |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 6,000 | 24,000 | 15,000 | 2,500 | 2,500 | 150,000 | 400,000 | 310,000 | 320,000 | 335,000 |
Tổng điểm gắn bó | 6,000 | 30,000 | 45,000 | 47,500 | 50,000 | 200,000 | 600,000 | 971,000 | 1,230,000 | 1,565,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Nhưng Tôi Đã Nói Dối Một Lần Khi trang bị cho Tristan, Tăng sát thương chí mạng của toàn đội thêm 25% khi anh ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Anh có cùng chỉ số HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Attila the San(ta), Yến Thanh và Mochizuki Chiyome.
- Anh có cùng chỉ số HP tối thiểu với Jack the Ripper, Mysterious Heroine X và Okita Souji (Alter).
- Anh có cùng chỉ số HP tối đa với Oda Nobunaga.
- Bedivere, Mordred, Galahad, và Gawain đều được minh họa trong ảnh lần tiến hóa cuối cùng của anh.