Servant này bị KHÓA cho tới khi bạn hoàn thành E Pluribus Unum và sẽ được thêm vào gacha cốt truyện sau khi những nhiệm vụ này được hoàn thành. |
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: トーマス・エジソン |
Tên khác: Thomas Alva Edison, Vua Sáng Chế |
ID: 103 | Cost: 12 |
ATK: 1,325/7,952 | HP: 1,901/11,882 |
ATK Lv. 100: 9,628 | HP Lv.100: 14,407 |
Lồng tiếng: Terashima Takuma | Minh họa: pako |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S dẹt ngang |
Hút sao: 51 | Tạo sao: 10.6% |
Sạc NP qua ATK: 0.51% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 60% | Thuộc tính: Trật tự・Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Nam, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 3 | 3 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Biến Hóa C | ||||||||||
Tăng phòng thủ bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ + | 16% | 16.8% | 17.6% | 18.4% | 19.2% | 20% | 20.8% | 21.6% | 22.4% | 24% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Sản Xuất Đại Trà A | ||||||||||
Nhận sao mỗi lượt trong 5 lượt. Sạc thanh NP bản thân mỗi lượt trong 5 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sao + | 5 | 6 | 6 | 7 | 7 | 8 | 8 | 9 | 9 | 10 |
NP + | 5% | 5.5% | 6% | 6.5% | 7% | 7.5% | 8% | 8.5% | 9% | 10% |
Thời gian chờ | 12 | 11 | 10 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 và Ngoại truyện |
---|
Cải Tiến Khái Niệm A+ | ||||||||||
Tăng thang NP của một đồng đội bất kì thêm 2 bậc trong 1 lượt. Tăng khả năng tạo sao của đồng đội đó trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tạo sao + | 10% | 12% | 14% | 16% | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 30% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động
1 | Tạo Dựng Trận Địa EX (D) | |
Tăng tính năng thẻ Arts của bản thân thêm 4%. | ||
2 | Tạo Thành Dụng Phẩm EX (D) | |
Tăng tỉ lệ debuff thành công của bản thân thêm 4%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
EX | Kháng Dân | Arts | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Khóa kĩ năng của chúng trong 1 lượt. Khóa NP của chúng trong 1 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 450% | 600% | 675% | 712.5% | 750% | ||
Tác dụng phụ | Giảm tỉ lệ chí mạng của chúng trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Tỉ lệ chí mạng - |
10% | 20% | 30% | 40% | 50% |
Nâng cấp sau khi làm Quest cường hóa |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
EX | Kháng Dân | Arts | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Khóa kĩ năng của chúng trong 1 lượt. Khóa NP của chúng trong 1 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 750% | 825% | 862.5% | 900% | ||
Tác dụng phụ | Giảm tỉ lệ chí mạng của chúng trong 3 lượt. Giảm sức tấn công của chúng trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Tỉ lệ chí mạng - |
10% | 20% | 30% | 40% | 50% | ||
Tấn công - | 10% | 20% | 30% | 40% | 50% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 6 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 24 | 4 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 8 | 6 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 12 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 24 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 8 | 2 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 6 | 12 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: E |
Sức bền: EX |
Nhanh nhẹn: E |
Ma lực: EX |
May mắn: A |
Bảo Khí: EX |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 4,000 | 12,000 | 3,000 | 13,000 | 3,000 | 155,000 | 340,000 | 310,000 | 360,000 | 330,000 |
Tổng điểm gắn bó | 4,000 | 16,000 | 19,000 | 32,000 | 35,000 | 190,000 | 530,000 | 840,000 | 1,200,000 | 1,530,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Ánh Đèn Văn Minh Khi trang bị cho Thomas Edison, Tăng khả năng sạc NP của toàn đội thêm 15% khi ông ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Ông có cùng lượng HP (cả tối thiểu và tối đa) với Helena Blavatsky, Nursery Rhyme và Rama.
- Ông có cùng lượng HP tối thiểu với Huyền Trang Tam Tạng.