Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện. |
Đây là thông tin về Tamamo no Mae. Về 5★ , xem Tamamo no Mae. Về 4★ , xem Tamamo Cat.
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 玉藻の前 〔ランサー〕 |
Tên khác: Summer Tamamo-chan |
ID: 128 | Cost: 16 |
ATK: 1,657/10,726 | HP: 2,221/15,147 |
ATK Lv. 100: 11,741 | HP Lv.100: 16,594 |
Lồng tiếng: Saito Chiwa | Minh họa: Wada Arco |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 91 | Tạo sao: 12.2% |
Sạc NP qua ATK: 1.05% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 40% | Thuộc tính: Trung lập・Hè |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
4 | 2 | 3 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Beach Flower EX | ||||||||||
Tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt.
Tăng khả năng tạo sao của đồng đội Nam trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Tạo sao + | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 42% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Chú Thuật Giữa Hè A | ||||||||||
Mê hoặc một kẻ địch trong 1 lượt. Giảm phòng thủ của kẻ địch đó trong 3 lượt. Nguyền kẻ địch đó trong 5 lượt Tăng vạch NP của kẻ địch đó thêm 1. [Điểm trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ - | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Sát thương nguyền + | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | 750 | 800 | 850 | 900 | 1000 |
Thời gian chờ | 9 | 8 | 7 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Hóa Thành Nữ Thần B | ||||||||||
Nhận trạng thái bất hoại trong 1 lượt. Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 1 lượt. Tăng khả năng tạo sao của bản thân trong 1 lượt. Tăng khả năng sạc NP của bản thân trong 1 lượt. Tăng kháng debuff của bản thân trong 1 lượt. Tăng lượng HP hồi khi hồi HP trong 1 lượt. Nhận 1 debuff. Tự làm choáng bản thân sau 1 lượt. [Điểm trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương chí mạng + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Khả năng tạo sao + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Khả năng sạc NP + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Kháng debuff + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Lượng HP hồi + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động
1 | Điều Khiển Vật Cưỡi A | |
Tăng tính năng thẻ Quick của bản thân thêm 10%. | ||
2 | Tạo Dựng Trận Địa A | |
Tăng tính năng thẻ Arts của bản thân thêm 10%. | ||
3 | Thần Tính A++ | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 230. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Kháng Nhân | Buster | 4 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên một kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 800% | 900% | 950% | 1000% | ||
Tác dụng phụ | Gây thêm sát thương lên kẻ địch là Nam . | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương thêm + | 150% | 162.5% | 175% | 187.5% | 200% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 6 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 12 | 3 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 6 | 12 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 6 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 12 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 4 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 8 | 4 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 11 | 10 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: B |
Sức bền: C |
Nhanh nhẹn: A |
Ma lực: E |
May mắn: A |
Bảo Khí: C |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3,000 | 6,125 | 6,125 | 6,125 | 6,125 | 282,500 | 300,000 | 320,000 | 340,000 | 370,000 |
Tổng điểm gắn bó | 3,000 | 9,125 | 15,250 | 21,375 | 27,500 | 310,000 | 610,000 | 930,000 | 1,270,000 | 1,640,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Bãi Biển Dưới Ánh Hoàng Hôn Khi trang bị cho Tamamo no Mae (Lancer), Tăng tính năng thẻ Quick và Buster toàn đội thêm 10% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Triệu hồi
Tamamo no Mae (Lancer) có thể được triệu hồi trong các sự kiện:
FGO 2016 Summer Event | FGO 2016 Summer Event Re-Run | Fes.2017~2nd Anniversary~Lucky Bag |
2018 New Year Campaign Lucky Bag | 13M Downloads Campaign |
Thông tin bên lề
- ↑ Một sự chơi chữ giữa"hi-yoke" (ô che nắng) và"ma-yoke" (trừ ma).
- ↑ Ở đây Tamamo dùng từ go shujin, vừa có nghĩa là chủ nhân, vừa có nghĩa là chồng.
- ↑ Tamamo Shark. Dựa theo từ ngữ thì đây là lời của Tamamo Cat.
- Cô có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Tomoe Gozen.
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Văn phòng Lưu trữ Chaldea
- PR: Rich Phan, Hoàng Ngọc
- Trình bày: FGO Wikia Eng, Linh Nguyen Cong, Hoàng Ngọc