Đây là thông tin về Tamamo no Mae. Về 5★ , xem Tamamo no Mae (Lancer). Về 4★ , xem Tamamo Cat.
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 玉藻の前 |
Tên khác: Cas-ko (キャス狐, ?), Mizukume |
ID: 62 | Cost: 16 |
ATK: 1,629/10,546 | HP: 2,091/14,259 |
ATK Lv. 100: 11,544 | HP Lv.100: 15,621 |
Lồng tiếng: Saito Chiwa | Minh họa: Wada Arco |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 49 | Tạo sao: 11% |
Sạc NP qua ATK: 0.32% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 36% | Thuộc tính: Trung lập ・ Ác |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Nữ, Thần tính, Thiên hoặc Địa, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 5 | 1 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Chú Thuật EX | ||||||||||
Có cơ hội giảm vạch NP của một kẻ địch đi 1. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ hội giảm + | 80% | 82% | 84% | 86% | 88% | 90% | 92% | 94% | 96% | 100% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Biến Hóa A | ||||||||||
Tăng phòng phủ bản trân trong 3 lượt. Tăng phòng thủ bản thân thêm 30% trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ + | 10% | 12% | 14% | 16% | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 30% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Cáo Xuất Giá EX | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Art của 1 đồng minh trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arts + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Nâng cấp sau Interlude 2 |
---|
Cáo Xuất Giá EX | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Art của 1 đồng minh trong 3 lượt. Hồi HP cho đồng minh đó. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arts + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Hồi HP + | 1000 HP | 1150 HP | 1300 HP | 1450 HP | 1600 HP | 1750 HP | 1900 HP | 2050 HP | 2200 HP | 2500 HP |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động[]
1 | Tạo Dựng Trận Địa C | |
Tăng tính năng thẻ Art của bản thân thêm 6%. | ||
2 | Thần Tính A | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 200. |
Bảo Khí[]
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
D- | Kháng Quân | Arts | - | ||||
Tác dụng chính | Giảm thời gian hồi kĩ năng của toàn đội đi 1 lượt. Hồi HP cho toàn đội. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Hồi HP + | 1000 HP | 1500 HP | 1750 HP | 1875 HP | 2000 HP | ||
Tác dụng phụ | Sạc thanh NP cho toàn đội. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
NP + | 25% | 31.25% | 37.5% | 43.75% | 50% |
Nâng cấp sau Interlude |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
D | Kháng Quân | Arts | - | ||||
Tác dụng chính | Giảm thời gian hồi kĩ năng của toàn đội đi 1 lượt. Hồi HP cho toàn đội. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Hồi HP + | 2000 HP | 2500 HP | 2750 HP | 2875 HP | 3000 HP | ||
Tác dụng phụ | Sạc thanh NP cho toàn đội. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
NP + | 25% | 31.25% | 37.5% | 43.75% | 50% |
Tiến hóa[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 8 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 29 | 2 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 4 | 12 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 15 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 29 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 5 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 10 | 8 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 22 | 24 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Chỉ số[]
Sức mạnh: E |
Sức bền: E |
Nhanh nhẹn: B |
Ma lực: A |
May mắn: D |
Bảo Khí: B |
Mức độ gắn bó[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3,000 | 6,125 | 6,125 | 6,125 | 6,125 | 282,500 | 300,000 | 320,000 | 340,000 | 370,000 |
Tổng điểm gắn bó | 3,000 | 9,125 | 15,250 | 21,375 | 27,500 | 310,000 | 610,000 | 930,000 | 1,270,000 | 1,640,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Câu Lạc Bộ Tamamo Khi trang bị cho Tamamo no Mae, Tăng tính năng thẻ Art của toàn đội thêm 15% khi cô đang ở trên sân. |
Tiểu sử[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề[]
- Tamamo no Mae có thể được triệu hồi tạm thời trong event Halloween 2015 Event. Với sự ra mắt của dị điểm London, cô đã được thêm vào gacha triệu hồi thông thường.
- Cô có cùng chỉ số ATK và HP cả tối thiểu lẫn tối đa với Merlin và Anastasia Nikolaevna Romanova.
- Cô có cùng chỉ số HP cả tối thiểu lẫn tối đa với Zhuge Liang (Lord El-Melloi II) và Leonardo Da Vinci.
- Cô có cùng chỉ số HP tối thiểu với Medea (Lily).
- Trong khi dùng Bảo Khí, bản nhạc vang lên là bản nhạc chủ đề của cô trong Fate/Extra "Extra Life With Anyone She Wants".
- Cô nhận được lần nâng cấp hoạt ảnh chiến đấu trong 2018 New Year Campaign, 8 January 2018 Update.