(Tạo trang mới với nội dung “This article is for {{Berserker}} Tamamo Cat. For 5{{Star}} {{Caster}}, see Tamamo no Mae. For 5{{Star}} {{Lancer}}, see Tamamo no Mae (Lancer). …”) |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | + | Đây là thông tin về {{Berserker}} Tamamo Cat. Về 5{{Star}} {{Caster}}, xem [[Tamamo no Mae]]. Về 5{{Star}} {{Lancer}}, xem [[Tamamo no Mae (Lancer)]]. |
|
{{Interludeheader}} |
{{Interludeheader}} |
||
{{CharactersNew |
{{CharactersNew |
||
|image = <gallery> |
|image = <gallery> |
||
− | Tamamo01.png| |
+ | Tamamo01.png|Dạng 1 |
− | Tamamo02.png| |
+ | Tamamo02.png|Dạng 2 |
− | Tamamo03.png| |
+ | Tamamo03.png|Dạng 3 |
− | Tamamo04.png| |
+ | Tamamo04.png|Dạng 4 |
− | Tamamoaf.png| |
+ | Tamamoaf.png|Cá tháng Tư |
− | tamamocatsprite1.png| |
+ | tamamocatsprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
− | tamamocatsprite2.png| |
+ | tamamocatsprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
− | tamamocatsprite3.png| |
+ | tamamocatsprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
</gallery> |
</gallery> |
||
|jname = タマモキャット |
|jname = タマモキャット |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
|id = 58 |
|id = 58 |
||
|name = Tamamo Cat |
|name = Tamamo Cat |
||
− | |attribute = |
+ | |attribute = Địa |
|qhits = 2 |
|qhits = 2 |
||
|ahits = 3 |
|ahits = 3 |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
|npchargeatk = 0.71% |
|npchargeatk = 0.71% |
||
|npchargedef = 5% |
|npchargedef = 5% |
||
− | |growthc = |
+ | |growthc = S dẹt |
− | |traits = |
+ | |traits = Thú, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
|gender = f |
|gender = f |
||
− | |alignment = |
+ | |alignment = Hỗn độn・Thiện |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Kĩ năng chủ động == |
<tabber> |
<tabber> |
||
+ | Kĩ năng 1= |
||
− | First Skill= |
||
{{unlock|0}} |
{{unlock|0}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Quái Lực|B}} |
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 2= |
||
− | Second Skill= |
||
{{unlock|1}} |
{{unlock|1}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Yêu Thuật|E}} |
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 3= |
||
− | Third Skill= |
||
{{unlock|3}} |
{{unlock|3}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Biến Hóa|B}} |
</tabber> |
</tabber> |
||
− | == |
+ | ==Kĩ năng bị động== |
{{passiveskill |
{{passiveskill |
||
|img = bite |
|img = bite |
||
− | |name = |
+ | |name = Cuồng Hóa |
|rank = C |
|rank = C |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Tăng tính năng thẻ Buster của bản thân thêm 6%. |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Bảo Khí == |
<tabber> |
<tabber> |
||
− | + | Hạng D= |
|
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = Sansan Nikkou Hiruyasumi Shuchi Nikurin<br/> |
+ | |name = Sansan Nikkou Hiruyasumi Shuchi Nikurin<br/>Giấc Trưa Rực Nắng Tửu Trì Nhục Lâm Cung |
|rank = D |
|rank = D |
||
− | |classification = |
+ | |classification = Kháng Nhân |
|type = Quick |
|type = Quick |
||
|hitcount = 5 |
|hitcount = 5 |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. {{Pre-Upgrade Icon Title|15px}}<br/>{{Seffect|Stunstatus}} Có 500% khả năng gây choáng bản thân trong 2 lượt. ''[Điểm trừ]'' |
− | |overchargeeffect = |
+ | |overchargeeffect = Hồi HP mỗi lượt trong 3 lượt. {{Pre-Upgrade Icon Title|15px}} |
− | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} |
+ | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|l1 = 600% |
|l1 = 600% |
||
|l2 = 800% |
|l2 = 800% |
||
Dòng 83: | Dòng 83: | ||
|l4 = 950% |
|l4 = 950% |
||
|l5 = 1000% |
|l5 = 1000% |
||
− | |chargeeffect = {{Seffect|Hpregen}} |
+ | |chargeeffect = {{Seffect|Hpregen}} Hồi HP + |
|c1 = 2000 HP |
|c1 = 2000 HP |
||
|c2 = 3000 HP |
|c2 = 3000 HP |
||
Dòng 91: | Dòng 91: | ||
}} |
}} |
||
|-| |
|-| |
||
− | + | Hạng D+= |
|
− | {{Unlock| |
+ | {{Unlock|Mở khóa sau [[Sub:Tamamo Cat/Interlude2|Interlude 2]]}} |
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = Sansan Nikkou Hiruyasumi Shuchi Nikurin<br/> |
+ | |name = Sansan Nikkou Hiruyasumi Shuchi Nikurin<br/>Giấc Trưa Rực Nắng Tửu Trì Nhục Lâm Cung |
|rank = D+ |
|rank = D+ |
||
− | |classification = |
+ | |classification = Kháng Nhân |
|type = Quick |
|type = Quick |
||
|hitcount = 5 |
|hitcount = 5 |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. {{Upgrade Icon Text}}<br/>{{Seffect|Stunstatus}} Có 500% khả năng gây choáng bản thân trong 2 lượt. ''[Điểm trừ]'' |
− | |overchargeeffect = |
+ | |overchargeeffect = Hồi HP mỗi lượt trong 3 lượt. {{Upgrade Icon Text}} |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Damage + |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Damage + |
||
|l1 = 800% |
|l1 = 800% |
||
Dòng 107: | Dòng 107: | ||
|l4 = 1150% |
|l4 = 1150% |
||
|l5 = 1200% |
|l5 = 1200% |
||
− | |chargeeffect = {{Seffect|Hpregen}} |
+ | |chargeeffect = {{Seffect|Hpregen}} Hồi HP + |
|c1 = 3000 HP |
|c1 = 3000 HP |
||
|c2 = 4000 HP |
|c2 = 4000 HP |
||
Dòng 119: | Dòng 119: | ||
</tabber> |
</tabber> |
||
− | == |
+ | == Tiến hóa == |
{{ascension |
{{ascension |
||
|11 = {{Inum|{{Berserker Piece}}|4}} |
|11 = {{Inum|{{Berserker Piece}}|4}} |
||
|21 = {{Inum|{{Berserker Piece}}|10}} |
|21 = {{Inum|{{Berserker Piece}}|10}} |
||
− | |22 = {{Inum|{{ |
+ | |22 = {{Inum|{{Lồng Đèn Ma}}|6}} |
|31 = {{Inum|{{Berserker Monument}}|4}} |
|31 = {{Inum|{{Berserker Monument}}|4}} |
||
− | |32 = {{Inum|{{ |
+ | |32 = {{Inum|{{Bào Thai Homunculus}}|8}} |
− | |33 = {{Inum|{{ |
+ | |33 = {{Inum|{{Vuốt Hỗn Mang}}|3}} |
|41 = {{Inum|{{Berserker Monument}}|10}} |
|41 = {{Inum|{{Berserker Monument}}|10}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Vuốt Hỗn Mang}}|5}} |
− | |43 = {{Inum|{{ |
+ | |43 = {{Inum|{{Tim Man Thần}}|4}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|150,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|150,000}} |
||
Dòng 136: | Dòng 136: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Nâng cấp kĩ năng == |
{{skillreinforcement |
{{skillreinforcement |
||
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Madness}}|4}} |
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Madness}}|4}} |
||
Dòng 142: | Dòng 142: | ||
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Madness}}|4}} |
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Madness}}|4}} |
||
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Madness}}|10}} |
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Madness}}|10}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Bào Thai Homunculus}}|4}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Madness}}|4}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Madness}}|4}} |
||
− | |52 = {{Inum|{{ |
+ | |52 = {{Inum|{{Bào Thai Homunculus}}|8}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Madness}}|10}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Madness}}|10}} |
||
− | |62 = {{Inum|{{ |
+ | |62 = {{Inum|{{Lồng Đèn Ma}}|4}} |
− | |71 = {{Inum|{{ |
+ | |71 = {{Inum|{{Lồng Đèn Ma}}|8}} |
− | |72 = {{Inum|{{ |
+ | |72 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|5}} |
− | |81 = {{Inum|{{ |
+ | |81 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|15}} |
− | |82 = {{Inum|{{ |
+ | |82 = {{Inum|{{Tim Man Thần}}|8}} |
− | |91 = {{Inum|{{ |
+ | |91 = {{Inum|{{Kết Tinh Truyền Thuyết}}|1}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
||
Dòng 163: | Dòng 163: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Chỉ số == |
{{stats |
{{stats |
||
|strength = B+ |
|strength = B+ |
||
Dòng 179: | Dòng 179: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Mức độ gắn bó == |
{{BondLevel |
{{BondLevel |
||
|b1 = 3,000 |
|b1 = 3,000 |
||
Dòng 204: | Dòng 204: | ||
|- |
|- |
||
|image = [[File:Catapronicon.png|75px|link=Cat Apron]] |
|image = [[File:Catapronicon.png|75px|link=Cat Apron]] |
||
− | |effect = '''[[ |
+ | |effect = '''[[Tạp Dề Mèo]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Tamamo Cat]],<br />Tăng lượng HP tối đa của toàn đội thêm 2000 khi cô đang ở trên sân. |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Tiểu sử == |
{{Biography |
{{Biography |
||
|jdef=タマモナインのひとり。<br> |
|jdef=タマモナインのひとり。<br> |
||
Dòng 279: | Dòng 279: | ||
}} |
}} |
||
+ | ==Thông tin bên lề== |
||
− | ==Trivia== |
||
− | *Tamamo Cat |
+ | *Tamamo Cat có thể được triệu hồi trong gacha khởi đầu. |
− | * |
+ | *Cô có chỉ số HP cao nhất trong các 4{{Star}} Berserkers. |
− | * |
+ | *Cô có cùng chỉ số ATK tối thiểu với [[Anne Bonny & Mary Read]]. |
− | * |
+ | *Cô có cùng chỉ số HP tối thiểu với [[Robin Hood]]. |
− | == |
+ | ==Hính ảnh== |
<!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
<!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
||
<tabber> |
<tabber> |
||
+ | Linh Cơ= |
||
− | Saint Graphs= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | Tamamo01.png| |
+ | Tamamo01.png|Dạng 1 |
− | Tamamo02.png| |
+ | Tamamo02.png|Dạng 2 |
− | Tamamo03.png| |
+ | Tamamo03.png|Dạng 3 |
− | Tamamo04.png| |
+ | Tamamo04.png|Dạng 4 |
− | Tamamoaf.png| |
+ | Tamamoaf.png|Cá tháng Tư |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Hoạt ảnh= |
||
− | Sprites= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | tamamocatsprite1.png| |
+ | tamamocatsprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
− | tamamocatsprite2.png| |
+ | tamamocatsprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
− | tamamocatsprite3.png| |
+ | tamamocatsprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Biểu cảm= |
||
− | Expression Sheets= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | Tamacat 2.png| |
+ | Tamacat 2.png|Biểu cảm (Dạng 2) |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | CE= |
||
− | Craft Essences= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
Maid_in_halloween.png|[[Maid in Halloween]] |
Maid_in_halloween.png|[[Maid in Halloween]] |
||
Dòng 316: | Dòng 316: | ||
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Khác= |
||
− | Others= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
</gallery> |
</gallery> |
Phiên bản lúc 10:42, ngày 30 tháng 5 năm 2018
Đây là thông tin về Tamamo Cat. Về 5★ , xem Tamamo no Mae. Về 5★ , xem Tamamo no Mae (Lancer).
Servant | Ngoại truyện | Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: タマモキャット |
ID: 58 | Cost: 12 |
ATK: 1,504/9,026 | HP: 1,833/11,458 |
ATK Lv. 100: 10,929 | HP Lv.100: 13,893 |
Lồng tiếng: Saito Chiwa | Minh họa: Wada Arco |
Thuộc tính ẩn: Địa | Đường tăng trưởng: S dẹt |
Hút sao: 10 | Tạo sao: 5% |
Sạc NP qua ATK: 0.71% | Sạc NP qua DEF: 5% |
Tỉ lệ tử: 39% | Thuộc tính: Hỗn độn・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thú, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 3 | 2 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Quái Lực B | ||||||||||
Tăng sức tấn công của bản thân trong 2 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 10% | 12% | 14% | 16% | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 30% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Biến Hóa B | ||||||||||
Tăng phòng thủ bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ + | 18% | 18.9% | 19.8% | 20.7% | 21.6% | 22.5% | 23.4% | 24.3% | 25.2% | 27% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Cuồng Hóa C | |
Tăng tính năng thẻ Buster của bản thân thêm 6%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
D | Kháng Nhân | Quick | 5 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Có 500% khả năng gây choáng bản thân trong 2 lượt. [Điểm trừ] | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 800% | 900% | 950% | 1000% | ||
Tác dụng phụ | Hồi HP mỗi lượt trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Hồi HP + | 2000 HP | 3000 HP | 4000 HP | 5000 HP | 6000 HP |
Mở khóa sau Interlude 2 |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
D+ | Kháng Nhân | Quick | 5 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Có 500% khả năng gây choáng bản thân trong 2 lượt. [Điểm trừ] | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Damage + | 800% | 1000% | 1100% | 1150% | 1200% | ||
Tác dụng phụ | Hồi HP mỗi lượt trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Hồi HP + | 3000 HP | 4000 HP | 5000 HP | 6000 HP | 7000 HP |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 6 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 8 | 3 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 5 | 4 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 4 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 8 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 8 | 5 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 15 | 8 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: B+ |
Sức bền: E |
Nhanh nhẹn: A |
Ma lực: A |
May mắn: B |
Bảo Khí: D |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3,000 | 6,125 | 6,125 | 6,125 | 6,125 | 262,000 | 290,000 | 300,000 | 309,000 | 315,000 |
Tổng điểm gắn bó | 3,000 | 9,125 | 15,250 | 21,375 | 27,500 | 290,000 | 580,000 | 880,000 | 1,190,000 | 1,505,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Tạp Dề Mèo Khi trang bị cho Tamamo Cat, Tăng lượng HP tối đa của toàn đội thêm 2000 khi cô đang ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Tamamo Cat có thể được triệu hồi trong gacha khởi đầu.
- Cô có chỉ số HP cao nhất trong các 4★ Berserkers.
- Cô có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Anne Bonny & Mary Read.
- Cô có cùng chỉ số HP tối thiểu với Robin Hood.