Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: ワルキューレ |
Tên khác: ヴァルキリー, Valkyrie, Walküre Ortlinde, Walküre Hildr, Walküre Thrúd (Þrúðr) |
ID: 214 | Cost: 12 |
ATK: 1,339/8,037 | HP: 2,244/14,025 |
ATK Lv. 100: 9,731 | HP Lv.100: 17,005 |
Lồng tiếng: Minami Tanaka, Mikako Komatsu & Sora Amamiya | Minh họa: Takeuchi Takashi |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 87 | Tạo sao: 12% |
Sạc NP qua ATK: 0.86% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 23% | Thuộc tính: Trật tự・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 2 | 3 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Lễ Trang Thiên Nga A | ||||||||||
Nhận trạng thái né tránh trước 1 đòn đánh, 3 lượt. Nhận trạng thái miễn nhiễm debuff trong 1 lần, 3 lượt. Giảm sát thương nhận vào của bản thân trước 3 đòn đánh, 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương nhận vào - | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | 750 | 800 | 850 | 900 | 1000 |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Người Dệt Vận Mệnh B | ||||||||||
Sạc thanh NP của bản thân mỗi lượt trong 3 lượt. Hồi HP của bản thân mỗi lượt trong 3 lượt. Nhận sao mỗi lượt trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sạc NP + | 5% | 5.5% | 6% | 6.5% | 7% | 7.5% | 8% | 8.5% | 9% | 10% |
Hồi HP + | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | 750 | 800 | 850 | 900 | 1000 |
Nhận sao + | 5 | 6 | 6 | 7 | 7 | 8 | 8 | 9 | 9 | 10 |
Thời gian chờ | 9 | 8 | 7 |
Kĩ năng bị động[]
1 | Kháng Ma Thuật B | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 17.5%. | ||
2 | Thần Tính A | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 200. |
Bảo Khí[]
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Chống Quân | Quick | 7 | ||||
Tác dụng chính | Xuyên né trong 1 lượt. (Kích hoạt trước) Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 800% | 900% | 950% | 1000% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội Đột tử kẻ địch Ma tính. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội Đột tử + | 50% | 62.5% | 75% | 87.5% | 100% |
Tiến hoá[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 8 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 24 | 4 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 7 | 10 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 12 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 24 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 5 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 10 | 5 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 10 | 20 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số[]
Sức mạnh: B |
Sức bền: B |
Nhanh nhẹn: B |
Ma lực: A+ |
May mắn: E |
Bảo Khí: B |
Mức độ gắn bó[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 10,000 | 2,000 | 18,000 | 150,000 | 400,000 | 300,000 | 280,000 | 370,000 |
Tổng điểm gắn bó | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Thưởng gắn bó mức 10 | Tấm Khiên Thần Thiết Khi trang bị Walküre, Tăng khả năng sạc NP và sát thương chí mạng của toàn đội thêm 10% khi họ ở trên sân. |
Tiểu sử[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề[]
- Bởi vì có đến ba Walküre nên họ có tạo hình khác nhau.
- Walküre mang mái tóc đen là Walküre Ortlinde.
- Walküre mang mái tóc hồng là Walküre Hildr.
- Walküre mang mái tóc màu vàng hoe là Walküre Þrúðr.
- Walküre có ba lồng tiếng khác nhau tùy vào mỗi lần Tiến hóa.
- Minami Tanaka lồng tiếng cho dạng 1.
- Komatsu Mikako lồng tiếng cho dạng 2.
- Amamiya Sora lồng tiến cho dạng 3.
- Họ có chỉ số HP tối đa cao nhất trong số các 4★ Lancer.
- Họ có cùng chỉ số HP tối thiểu với Enkidu.