Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện. |
Servant | Ngoại truyện |
---|
Servant (Lồng tiếng: {{{voicea}}}) |
Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: 紅閻魔; 舌斬り雀の紅閻魔 |
Tên khác: Tongue-Cut Sparrow Benienma |
ID: 234 | Cost: 16 |
ATK: 1,793/11,607 | HP: 2,047/13,960 |
ATK Lv. 100: 12,706 | HP Lv.100: 15,294 |
Lồng tiếng: Kuno Misaki | Minh họa: Harada Takehito |
Thuộc tính ẩn: Earth | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 100 | Tạo sao: 10.3% |
Sạc NP qua ATK: 0.56% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 24.5% | Thuộc tính: Lawful・Good |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Servant Trẻ Con, Nữ, Hình Người, Oni, Servant, Yếu Trước Enuma Elish |
6 | 3 | 1 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ Năng Chủ Động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Tâm Nhãn (Giả) A | ||||||||||
Nhận trạng thái né tránh trong 1 lượt. Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương chí mạng + |
20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 36% | 40% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Giỏ Sao (Lớn) EX | ||||||||||
Giảm phòng thủ của toàn bộ địch trong 3 lượt Giảm Tỉ lệ chí mạng của toàn bộ địch trong 3 lượt Khóa NP của toàn bộ địch trong 1 lượt Hồi 1000 máu cho toàn bộ địch [Điểm Trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ - | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Giỏ Sao (Nhỏ) EX | ||||||||||
Tăng tấn công của toàn đội trong 3 lượt Tăng tỉ lệ kháng xóa buff của toàn đội trong 1 lượt Sạc thanh NP của toàn đội Hồi 1000 máu cho toàn đội Hồi 1000 máu cho toàn bộ địch [Điểm Trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công+ | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ Năng Bị Động[]
1 | Kháng Ma Lực A | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 20%. | ||
2 | Hành Động Độc Lập A | |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10%. | ||
3 | Che Dấu Hiện Diện A | |
Tăng khả năng tạo sao của bản thân thêm 10%. | ||
4 | Tạo Dựng Nhà Trọ B | |
Tăng tính năng thẻ Arts thêm 10%. | ||
5 | Rối Bụng EX | |
Cho bản thân Kháng Khóa Kĩ Năng. |
Noble Phantasm[]
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A | Anti-Unit | Arts | 5 | ||||
Tác dụng chính | Deals damage to one enemy. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Damage + | 900% | 1200% | 1350% | 1425% | 1500% | ||
Tác dụng phụ | Increases own damage against enemies with Chaotic Alignments for 1 turn. (Kích hoạt trước) Increases own damage against enemies with Evil Alignments for 1 turn. (Kích hoạt trước) | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Chaotic Damage + | 40% | 45% | 50% | 55% | 60% |
Ascension[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 9 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 10 | 4 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 8 | 5 | 3,000,000 |
Skill Reinforcement[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 5 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 10 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 6 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 12 | Bản mẫu:Ancient Bell of Tranquility6 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | Bản mẫu:Ancient Bell of Tranquility18 | 24 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Stats[]
Sức mạnh: C |
Sức bền: E |
Nhanh nhẹn: A++ |
Ma lực: B |
May mắn: B |
Bảo Khí: B |
Bond Level[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 2,000 | 4,000 | 6,000 | 218,000 | 250,000 | 300,000 | 380,000 | 438,000 |
Tổng điểm gắn bó | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Thưởng gắn bó mức 10 | Tập tin:CEIcon0935.png | Vestiges Just Like the Spring When equipped on Beni-enma, Increases party’s damage against enemies with Chaotic Alignments and Evil Alignments by 15% while she is on the field. |
Biography[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục | ||
Cá tháng Tư |
Availablilty[]
Beni-enma was available for summoning in the:
New Year Event 2019 | Fate/Grand Order Fes. 2019 ~4th Anniversary~ Lucky Bag Summoning Campaign |
New Year Lucky-Bag Summoning Campaign 2020 |
New Year Event 2019 Re-Run | Fate/Grand Order ~5th Anniversary~ Lucky Bag Summoning Campaign | Lucky Bag 2021 Summoning Campaign New Year Special |
Trivia[]
- She shares the exact ATK values at both minimum and maximum with Nero Claudius (Bride).
- Her 1st Buster attack animation is called "Kiri-sute Gomen". Kiri-sute Gomen is an old Japanese expression dating back at feudal era right to strike. Samurai had right to strike with sword to anyone of lower class who compromised their honor.
Images[]
Bản mẫu:Nav Saber