Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Advertisement
Servant Ngoại truyện


Class-Berserker-Bronze

Spartacus


Tên tiếng Nhật: スパルタクス
Tên khác: Berserker Đỏ
ID: 50 Cost: 3
ATK: 922/5,073 HP: 1,544/7,722
ATK Lv. 100: 7,883 HP Lv.100: 11,904
Lồng tiếng: Tsuruoka Satoshi Minh họa: Konoe Ototsugu
Thuộc tính ẩn: Nhân Đường tăng trưởng: S ngang
Hút sao: 9 Tạo sao: 4.9%
Sạc NP qua ATK: 1.01% Sạc NP qua DEF: 5%
Tỉ lệ tử: 65% Thuộc tính: Trung lập・Trung dung
Giới tính: Nam
Đặc tính: Hình người, Nam, Người La Mã, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QABBB
Quick Hits2  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề


 Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Healarrow
Danh Dự Kẻ Bị Ngược Đãi B
Hồi HP bản thân mỗi lượt trong 5 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hpregen HP hồi + 200 240 280 320 360 400 440 480 520 600
Thời gian chờ 9 8 7

Nâng cấp sau khi làm Nhiệm vụ cường hóa
Healarrow
Danh Dự Kẻ Bị Ngược Đãi B+
Hồi HP bản thân mỗi lượt trong 5 lượt. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hpregen HP hồi + 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1500
Thời gian chờ 9 8 7

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Guts
Ý Chí Bất Khuất A
Gutsstatus Nhận trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 3 lượt. (Hồi sinh với 1 HP.)
Sạc thanh NP bản thân.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
NpCharge NP + 10% 12% 14% 16% 18% 20% 22% 24% 26% 30%
Thời gian chờ 9 8 7

Nâng cấp sau khi làm Nhiệm vụ cường hóa 2
Busterup
Sự Khải Hoàn Của Thanh Kiếm B
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 1 lượt.
Hồi HP bản thân.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Busterupstatus Buster + 20% 22% 24% 26% 28% 30% 32% 34% 36% 40%
HealEffect HP hồi + 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 2000
Thời gian chờ 8 7 6

Kĩ năng bị động

1
Bite
Cuồng Hóa EX
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân thêm 12%.

Bảo Khí

Crying Warmonger
Tiếng Hống Thương Thú
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A Kháng Nhân Buster 1
Tác dụng chính Gây sát thuơng bỏ qua phòng thủ lên toàn bộ kẻ địch. PreUpgradeIconTitle
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 300% 400% 450% 475% 500%
Tác dụng phụ Hồi HP bản thân. PreUpgradeIconTitle
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
HealEffect HP hồi + 3000 4000 5000 6000 7000

Nâng cấp sau khi làm Nhiệm vụ cường hóa 3
Crying Warmonger
Tiếng Hống Thương Thú
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A+ Kháng Nhân Buster 1
Tác dụng chính Gây sát thuơng bỏ qua phòng thủ lên toàn bộ kẻ địch. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 400% 500% 550% 575% 600%
Tác dụng phụ Hồi HP bản thân. UpgradeIconText
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
HealEffect HP hồi + 4000 5000 6000 7000 8000

FGO_スパルタクス_バーサーカー_-_宝具_疵獣の咆吼_(クライング・ウォーモンガー)

FGO スパルタクス バーサーカー - 宝具 疵獣の咆吼 (クライング・ウォーモンガー)

Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Berserker piece2 Qp10,000
Lần 2 Berserker piece4 Bát Liên Song Tinh3 Qp30,000
Lần 3 Berserker monument2 Homunculus baby2 Minh Chứng Anh Hùng10 Qp90,000
Lần 4 Berserker monument4 Homunculus baby4 Unlucky bone12 Qp300,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningberserker2 Qp10,000
Cấp 2 Shiningberserker4 Qp20,000
Cấp 3 Magicberserker2 Qp60,000
Cấp 4 Magicberserker4 Minh Chứng Anh Hùng5 Qp80,000
Cấp 5 Secretberserker2 Minh Chứng Anh Hùng10 Qp200,000
Cấp 6 Secretberserker4 Bát Liên Song Tinh2 Qp250,000
Cấp 7 Hạt Cây Thế Giới3 Bát Liên Song Tinh4 Qp500,000
Cấp 8 Hạt Cây Thế Giới8 Unlucky bone24 Qp600,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp1,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: A
Stats5
Sức bền: EX
Stats6
Nhanh nhẹn: D
Stats2
Ma lực: E
Stats1
May mắn: D
Stats2
Bảo Khí: C
Stats3

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 160,000 180,000 200,000 220,000 250,000
Tổng điểm gắn bó 1,000 2,500 4,500 7,000 10,000 170,000 350,000 550,000 770,000 1,020,000
Thưởng gắn bó mức 10 InsurrectionIcon Phản Nghịch
Khi trang bị cho Spartacus,
nhận trạng thái hồi sinh 1 lần. (Hồi sinh với 50% HP.)



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định ──その男は、筋肉(マッスル)だった。 ―――Gã đàn ông đó toàn là cơ bắp.
Gắn bó mức 1 身長/体重:221cm・165kg

出典:史実
地域:ローマ
属性:中立・中庸  性別:男性
全身から只者ではない雰囲気を醸し出している。

Chiều cao/Cân nặng: 221cm・165kg

Nguồn gốc: Sự thực lịch sử
Khu vực: La Mã
Thuộc tính: Trung lập・Trung dung
Giới tính: Nam
Từ toàn thân ông ta phát ra một bầu không khí không phải người thường.

Gắn bó mức 2 スパルタクスは古代ローマの剣闘士であり、スパルタクスの反乱と言われる奴隷戦争の指導者。

反乱は鎮圧されたものの、彼の名は虐げられた人間の希望として歴史に刻まれた。

Spartacus là một đấu sĩ La Mã cổ đại, lãnh tụ của cuộc chiến tranh nô lệ được biết đến với cái tên Cuộc Phản Loạn Của Spartacus.

Mặc dù cuộc nổi dậy bị đàn áp, tên ông ta đã được khắc ghi vào lịch sử như là niềm hi vọng của những người bị áp bức.

Gắn bó mức 3 バーサーカーとして召喚されたスパルタクスは、一見は正常な思考を持つように見える。

極めて高度な言葉を流暢に喋り、マスターに襲い掛かることもないからだ。しかし……。

Được triệu hồi làm Berserker, nhìn thoáng qua thì có vẻ Spartacus sở hữu óc suy nghĩ bình thường.

Đó là vì ông nói chuyện lưu loát với những ngôn từ rất cao cấp, và cũng không có chuyện đi tấn công Master. Tuy nhiên...

Gắn bó mức 4 狂化:EX

狂化を受けてもスパルタクスは会話を行うことができるが、彼は”常に最も困難な選択をする”という思考で固定されており、実質的に彼との意思疎通は不可能である。

Cuồng Hóa: EX

Dù đã tiếp nhận Cuồng Hóa, Spartacus vẫn có thể nói chuyện, nhưng ông ta bị cố định với suy nghĩ "luôn luôn đưa ra lựa chọn khó khăn nhất", nên thực chất thì việc hiểu ý nhau với ông là điều không thể.

Gắn bó mức 5 『疵獣の咆吼』

ランク:A 種別:対人(自身)宝具
常時発動型の宝具。敵から負わされたダメージを魔力に変換、蓄積できる。
蓄積された魔力が大量であれば、最終的には肉体に至るまで変貌する。

Tiếng Hống Thương Thú

Hạng: A
Loại: Kháng Nhân (Bản thân)
Một Bảo Khí dạng hoạt động liên tục. Có thể chuyển hóa thương tổn nhận từ kẻ địch thành ma lực và tích lũy chúng.
Nếu lượng ma lực tích lũy quá lớn, thì cuối cùng sẽ gây biến dạng đến xác thịt.

Phụ lục ひとまずはマスターに付き従うだろう。

しかし、わずかでもマスターが「マスターらしい」態度を見せれば、途端に彼は喜び勇んで叛逆を企てるに違いない。
令呪の縛りもあまり効果がなく、極めて厄介な相手となる。

Tạm thời, ông ta sẽ tuân theo Master.

Tuy nhiên, nếu Master thể hiện thái độ "ra vẻ Master" dù chỉ là một chút, ông ta ắt sẽ lập tức hăng hái phấn khởi mà lên kế hoạch nổi loạn.
Ràng buộc từ Lệnh chú cũng không có hiệu quá mấy, và ông ta sẽ trở thành một đối tác cực kì phiền phức.



Thông tin bên lề

  • Anh có chỉ số ATK thấp nhất trong tất cả Servant.
  • Anh có lượng HP cao nhất trong số các Berserker đồng.

Hình ảnh

Advertisement