Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Advertisement
Bryn2 Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện.
Servant Ngoại truyện


Sabericon

Sigurd

★ ★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: シグルド
ID: 213 Cost: 16
ATK: 2,049/12,465 HP: 1,926/13,975
ATK Lv. 100: 13,645 HP Lv.100: 15,310
Lồng tiếng: Tsuda Kenjirō Minh họa: Miwa Shirō
Thuộc tính ẩn: Địa Đường tăng trưởng: S dẹt
Hút sao: 97 Tạo sao: 10%
Sạc NP qua ATK: 0.62% Sạc NP qua DEF: 3%
Tỉ lệ tử: 28% Thuộc tính: Trung lập・Thiện
Giới tính: Nam
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Thần tính, Rồng, Thiên hoặc Địa, Hình người, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QAABB
Quick Hits4  |  Arts Hits3  |  Buster Hits2  |  Extra Hits5

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề


Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Critdmg
Rune Nguyên Sơ (Chiến Binh) B
Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 đòn đánh, kéo dài 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Critdmgup Sát thương chí mạng + 50% 55% 60% 65% 70% 75% 80% 85% 90% 100%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Busterup
Cải Tạo Long Chủng EX
Tăng tính năng thẻ Buster của bản thân trong 1 lượt.
Gutsstatus Nhận trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 3 lượt. (Hồi sinh với 1000 HP.)
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Busterupstatus Buster + 30% 32% 34% 36% 38% 40% 42% 44% 46% 50%
Thời gian chờ 9 8 7

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
CritGen
Kết Tinh Trí Tuệ A
Tăng khả năng tạo sao của một đồng đội trong 1 lượt.
Debuffimmune Trao trạng thái miễn nhiễm debuff cho đồng đội đó trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Stargainup Tạo sao + 50% 55% 60% 65% 70% 75% 80% 85% 90% 100%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực A
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 20%.
2
Riding
Điều Khiển Vật Cưỡi A
Tăng tính năng thẻ Quick của bản thân thêm 10%.
3
Divinity
Thần Tính B
Tăng sát thương của bản thân thêm 175.

Bảo Khí

Bölverk Gram
Thiên Luân Hoại Kiếp
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A+ Phá Thành Buster 7
Tác dụng chính Gây sát thương lên một kẻ địch.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 600% 800% 900% 950% 1000%
Tác dụng phụ Gây thêm sát thương lên kẻ địch là rồng.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Powerup Sát thương thêm + 150% 162.5% 175% 187.5% 200%

Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Saber piece5 Qp100,000
Lần 2 Saber piece12 Dragon fang18 Qp300,000
Lần 3 Saber monument5 Meteoric horseshoe10 Lamp of Demon Sealing3 Qp1,000,000
Lần 4 Saber monument12 Lamp of Demon Sealing6 Dragons reverse scale5 Qp3,000,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningsaber5 Qp200,000
Cấp 2 Shiningsaber12 Qp400,000
Cấp 3 Magicsaber5 Qp1,200,000
Cấp 4 Magicsaber12 Meteoric horseshoe5 Qp1,600,000
Cấp 5 Secretsaber5 Meteoric horseshoe10 Qp4,000,000
Cấp 6 Secretsaber12 Dragon fang12 Qp5,000,000
Cấp 7 Dragon fang24 Dragons reverse scale3 Qp10,000,000
Cấp 8 Dragons reverse scale8 Giant's Ring24 Qp12,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp20,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: A+
Stats5
Sức bền: A+
Stats5
Nhanh nhẹn: B
Stats4
Ma lực: C
Stats3
May mắn: E
Stats1
Bảo Khí: A++
Stats5

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 3,000 6,125 6,125 6,125 6,125 282,500 300,000 320,000 340,000 370,000
Tổng điểm gắn bó 3,000 9,125 15,250 21,375 27,500 310,000 610,000 930,000 1,270,000 1,640,000
Thưởng gắn bó mức 10 Icon CE817 Trí Tuệ Của Băng - Thật
Khi trang bị cho Sigurd,
Tăng tính năng thẻ Buster của toàn đội thêm 10%
và sát thương chí mạng của toàn đội thêm 15% khi anh ở trên sân.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 「戦士の王」と称えられる「ヴォルスンガ・サガ」の大英雄。

悲劇的な最後は、幾つかのエピソードが変形した末に「ニーベルンゲンの歌」として世界にも広く知られることになる。

なお、ジークフリートと同一人物かどうかは定かではない。
果たしてどちらが伝説に共通する邪竜を打ち倒したのかは不明で、両者共に「異なる」竜を打ち倒した可能性もある。

Đại anh hùng của "Völsunga Saga", người được ca tụng là "Vua chiến binh".

Kết cục bi thảm của anh được biết đến rộng rãi trên thế giới qua "Nibelungenlied" - kết tinh của vô số dị bản sửa đổi.

Không chắc liệu anh và Siegfried có phải cùng một người không.
Cũng không rõ thật ra ai đã đánh bại con ác long vẫn xuất hiện trong truyền thuyết, có khả năng cả hai đều đã đánh bại những con rồng "khác nhau".

Gắn bó mức 1 身長/体重:178cm・79kg

出典:北欧神話
地域:欧州
属性:中立・善   性別:男性
眼鏡は叡智の結晶。

Chiều cao/Cân nặng: 178cm・79kg

Nguồn gốc: Thần thoại Bắc Âu
Khu vực: Châu Âu
Thuộc tính: Trung lập・Thiện
Giới tính: Nam
Cặp kính của anh chính là kết tinh của trí tuệ.

Gắn bó mức 2 四角四面の超堅物。生前には存在しないはずの眼鏡を掛けている。

基本的に合理的な人間であり、父の復讐を果たしたのも愛情からではなく、義務感からである。
誰に対してもややつっけんどんで、少なくとも外側の部分で愛情を見せることはほぼない。
しかし、もし彼が己の身を顧みずに誰かを庇ったのだとすれば、それはその「誰か」を彼が信頼した証であろう。

Một con người vô cùng nghiêm túc. Anh đeo một cặp kính chắc chắn không tồn tại khi còn sống

Về cơ bản, anh là một người đầy lí trí, ngay cả việc trả thù cho cha cũng không xuất phát từ tình cảm mà là từ ý thức trách nhiệm.
Có chút thiếu thân thiện với người khác, và gần như không thể hiện tình cảm ra bên ngoài.
Tuy nhiên, nếu anh ấy bảo vệ ai đó đến nỗi không còn để ý đến bản thân nữa, thì đó chính là bằng chứng cho thấy anh ấy đã tin tưởng "ai đó".

Gắn bó mức 3 マスターが男性であれ女性であれ「信」を置くに足る人間であれば、それほど意思疎通に困難はない。

クー・フーリンなどと同じく「二度目の生に執着のない」英雄。
彼が聖杯を求めるのは、恐らく叶うことのない「再会」を求めてのことであり、通常の聖杯戦争では令呪による強制命令は極めて困難であろう。

Dù Master là nam hay nữ, nếu là người đủ để anh đặt "lòng tin", thì việc tương thông tương ý không có gì là khó khăn cả.

Cũng giống như Cu Chulainn, anh là một anh hùng "không có lưu luyến gì trong cuộc đời thứ hai".
Mong muốn của anh với Chén Thánh là sự tìm kiếm một cuộc "tái ngộ" e rằng sẽ không bao giờ trở thành sự thật, và việc đưa ra mệnh lệnh cưỡng chế dựa vào lệnh chú trong một cuộc chiến Chén Thánh thông thường là vô cùng khó khăn.

Gắn bó mức 4 原初のルーン(戦士):B

北欧の魔術刻印であるルーンを有している。 ブリュンヒルデに教えを受けており、キャスターとしても召喚可能な腕前。

竜種改造:EX 竜の心臓を呑み込んだことによる、究極の自己改造。 竜種としての魔力炉心が形成され、サーヴァントでありながらほぼ独立した行動が可能。

叡智の結晶:A 本来、神話にないはずの魔導具。 竜の心臓を口にして得た叡智が結晶化したもの。 他者が掛けても効果を発揮するが、その莫大な情報量のせいか、酷い頭痛が起こる。

Rune Nguyên Sơ (Chiến Binh): B

Anh sở hữu Rune - khắc ấn ma thuật của Bắc Âu. Anh được chính Brynhildr chỉ dạy, và hoàn toàn đủ khả năng để được triệu hồi dưới trường phái Caster.

Cải Tạo Long Chủng: EX
Thông qua việc nuốt tim rồng, anh đã tự cải tạo bản thân đến cùng. Một lõi ma lực dựa trên loài rồng được hình thành, và anh có khả năng hành động độc lập dù là một Servant.

Kết Tinh Trí Tuệ: A
Về bản chất, nó là một ma đạo cụ chắc chắn không có trong thần thoại. Thứ kết tinh từ trí tuệ thu được sau khi nuốt trái tim của rồng. Tuy người khác đeo vào cũng có thể phát huy tác dụng của nó, nhưng do lượng thông tin khổng lồ đó, một cơn đau đầu dữ dội sẽ nổi lên.

Gắn bó mức 5 『破滅の黎明』

ランク:A 種別:対人宝具  レンジ:1 最大捕捉:1人

グラム。 太陽の属性を持ちながら、魔剣として成立した希有な宝具。 祖オーディンによって授けられたこの剣は王を選定すると同時に栄光、嫉妬、破滅、宿命をもたらす稀代の武器だったという。 「FGO」においては、通常武装として選択されている。


『壊劫の天輪』 ランク:A+ 種別:対城宝具
レンジ:1~50 最大捕捉:1~900人

ベルヴェルク・グラム。
ほぼ対城宝具に近い、グラムの全力解放。
シグルドは剣からエネルギーを放出するのではなく、剣の力を引き摺り出した上で投擲することで「対城」宝具とする。
「投擲する方が効果的だと思った」とは本人の弁。
投擲した剣は焔を撒き散らしながら対象に直撃、然る後にシグルドはグラムに全力の拳を叩き込む。

ベルヴェルクとは「禍を引き起こす者」という意味であり、即ち彼の祖であるオーディンの別名である。

Bình Minh Hủy Diệt

Hạng: A
Loại: Kháng Nhân
Phạm vi: 1
Số mục tiêu tối đa: 1 người
Gram. Mang thuộc tính của mặt trời, một Bảo Khí hiếm có được tạo nên dưới dạng một ma kiếm. Thanh kiếm do Odin - tổ tiên của anh truyền lại, được cho là thứ vũ khí khác thường lựa chọn đức vua, đồng thời mang tới vinh quang, sự ganh ghét, diệt vong, túc mệnh. Trong "FGO", nó được chọn làm vũ khí thông thường.

Hoại Kiếp Thiên Luân
Hạng: A
Loại: Phá Thành
Phạm vi: 1~50
Số mục tiêu tối đa: 1~900 người
Bölverk Gram.
Giải phóng toàn lực của thanh Gram, gần tương đương một Bảo Khí phá thành.
Thay vì giải phóng năng lượng từ thanh kiếm, Sigurd rút sức mạnh của thanh kiếm ra rồi ném nó, biến nó trở thành Bảo Khí "phá thành".
"Tôi nghĩ rằng ném nó sẽ có hiệu quả hơn", anh giải thích như vậy.
Thanh kiếm đã bị ném đi sẽ vừa phát tán lửa, vừa tấn công trực diện vào đối tượng, sau khi cháy, Sigurd sẽ tung một cú đấm toàn lực vào Gram.
Bölverk có nghĩa là "người gây ra tai họa", đây cũng là biệt danh của Odin - tổ tiên của anh.



Triệu hồi

Sigurd có thể được triệu hồi trong các sự kiện:

Götterdämmerung Chapter Release

Thông tin bên lề

Hình ảnh

Thực hiện

  • Dịch: Hoàng Ngọc
  • Trình bày: FGO Eng Wikia, Hoàng Ngọc
Advertisement