Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: パールヴァティー |
Tên khác: Matou Sakura |
ID: 183 | Cost: 12 |
ATK: 1,354/8,127 | HP: 2,120/13,253 |
ATK Lv. 100: 9,840 | HP Lv.100: 16,069 |
Lồng tiếng: Shitaya Noriko | Minh họa: Aotsuki Takao |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: S dẹt |
Hút sao: 90 | Tạo sao: 11.8% |
Sạc NP qua ATK: 1.08% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 28% | Thuộc tính: Trật tự・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Ngụy Servant, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 2 | 3 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Imaginary Around (Kĩ năng) EX | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Quick của bản thân trong 3 lượt. Tăng khả năng sạc NP của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quick + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Khả năng sạc NP + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Tro Tàn Của Kama EX | ||||||||||
Tăng sức tấn công của bản thân trong 1 lượt. Tăng phòng thủ của bản thân trong 1 lượt. Tăng khả năng tạo sao của bản thân trong 1 lượt. Tăng kháng debuff của bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Phòng thủ + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Khả năng tạo sao + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Kháng debuff + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Ân Huệ Của Nữ Thần A+ | ||||||||||
(Chỉ có thể sử dụng khi thanh NP của bản thân là 10% hoặc hơn.) Sạc thanh NP của một đồng đội. Hồi HP cho đồng đội đó. Giảm 10% thanh NP của bản thân. [Điểm trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Hồi + | 2000 HP | 2100 HP | 2200 HP | 2300 HP | 2400 HP | 2500 HP | 2600 HP | 2700 HP | 2800 HP | 3000 HP |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động[]
1 | Kháng Ma Lực A | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 20%. | ||
2 | Thần Hạch Của Nữ Thần B | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 225. Tăng kháng debuff của bản thân thêm 22.5%. |
Bảo Khí[]
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
EX | Chống Quân | Quick | 4 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Có 60% cơ hội Mê Hoặc kẻ địch trong 1 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 800% | 900% | 950% | 1000% | ||
Tác dụng phụ | Sạc thanh NP của toàn đội. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
NP + | 10% | 15% | 20% | 25% | 30% |
Tiến hóa[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 5 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 5 | 3 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 5 | 4 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 3 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 5 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 7 | 2 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 6 | 8 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số[]
Sức mạnh: D |
Sức bền: C |
Nhanh nhẹn: D |
Ma lực: B |
May mắn: B |
Bảo Khí: EX |
Mức độ gắn bó[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 4,000 | 12,000 | 3,000 | 13,000 | 3,000 | 155,000 | 340,000 | 310,000 | 360,000 | 330,000 |
Tổng điểm gắn bó | 4,000 | 16,000 | 19,000 | 32,000 | 35,000 | 190,000 | 530,000 | 840,000 | 1,200,000 | 1,530,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Urvara Nandi Khi trang bị cho Parvati, Tăng tính năng thẻ Quick và khả năng sạc NP của toàn đội thêm 10% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề[]
- Parvati là một Ngụy Servant được triệu hồi trong cơ thể của Matou Sakura.
- Cô có chỉ số HP cao nhất trong số các 4★ Lancer.
- Cô là servant đầu tiên nhận được Linh y cùng lúc với thời điểm ra mắt.