Đây là thông tin về Nitocris. Về 4★ , xem Nitocris (Assassin).
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: ニトクリス |
Tên khác: Nitocret |
ID: 120 | Cost: 12 |
ATK: 1,510/9,060 | HP: 1,806/11,288 |
ATK Lv. 100: 10,970 | HP Lv.100: 13,686 |
Lồng tiếng: Tanaka Minami | Minh họa: Shimaudon |
Thuộc tính ẩn: Địa | Đường tăng trưởng: S ngang |
Hút sao: 50 | Tạo sao: 10.8% |
Sạc NP qua ATK: 0.54% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 36% | Thuộc tính: Trật tự・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thần tính, Nữ, Thiên hoặc Địa, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
4 | 3 | 3 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Ma Thuật Ai Cập A | ||||||||||
Tăng cơ hội gây đột tử của bản thân trong 3 lượt. Hồi HP bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ hội đột tử + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
HP hồi + | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | 3000 |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Thần Ngôn Cao Tốc B | ||||||||||
Sạc thanh NP của bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP + | 60% | 66% | 72% | 78% | 84% | 90% | 96% | 102% | 108% | 120% |
Thời gian chờ | 9 | 8 | 7 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Sự Sủng Ái Của Thần Bầu Trời B | ||||||||||
Nhận trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 3 lượt. Xóa debuff lên bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hồi sinh với | 1000 HP | 1100 HP | 1200 HP | 1300 HP | 1400 HP | 1500 HP | 1600 HP | 1700 HP | 1800 HP | 2000 HP |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Tạo Dựng Trận Địa A | |
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân thêm 10%. | ||
2 | Tạo Thành Dụng Phẩm B+ | |
Tăng khả năng debuff thành công của bản thân thêm 9%. | ||
3 | Thần Tính B | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 175. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B+ | Chống Quân | Arts | 3 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 450% | 600% | 675% | 712.5% | 750% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội gây đột tử toàn bộ địch. [Hiệu ứng này kích hoạt trước.] | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội đột tử + | 50% | 62.5% | 75% | 87.5% | 100% |
Nâng cấp sau khi làm Ngoại truyện |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B++ | Chống Quân | Arts | 3 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ địch. Giảm tỉ lệ chí mạng của toàn bộ địch đi 20% trong 3 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 750% | 825% | 862.5% | 900% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội gây đột tử toàn bộ địch. [Hiệu ứng này kích hoạt trước.] | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội đột tử + | 50% | 62.5% | 75% | 87.5% | 100% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 6 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 24 | 2 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 4 | 6 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 12 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 24 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 8 | 2 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 6 | 60 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: E |
Sức bền: E |
Nhanh nhẹn: C |
Ma lực: A |
May mắn: B+ |
Bảo Khí: B+ |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 4,000 | 12,000 | 3,000 | 13,000 | 3,000 | 155,000 | 340,000 | 310,000 | 360,000 | 330,000 |
Tổng điểm gắn bó | 4,000 | 16,000 | 19,000 | 32,000 | 35,000 | 190,000 | 530,000 | 840,000 | 1,200,000 | 1,530,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Thực Thi Quyền Đế Vương Khi trang bị cho Nitocris, Tăng khả năng sạc NP và sát thương NP toàn đội thêm 10% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | 古代エジプト第六王朝にて、僅かな時期とはいえ玉座に在った魔術女王。 奇しくもバビロンの古き女王と同じ名を有する。 |
Là một Nữ vương ma thuật trị vì vương triều thứ sáu của Ai Cập cổ đại, nhưng chỉ trong khoảng thời gian ngắn ngủi. Kì lạ thay, cô trùng tên với một Nữ hoàng cổ đại của Babylon. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:162cm・51kg 出典:史実 |
Chiều cao/Cân nặng: 162cm・51kg Nguồn gốc: Lịch sử |
Gắn bó mức 2 | 基本的には楚々とした聡明な人物であり、危険や危機に対しても常に冷静に、最善手を導き出すことが可能な知性と精神力を有している……はずなのだが、しばしば短気と早とちりを繰り返す事には理由がある。 心の裡に、燃え盛る激しい意思が在るからだ。 |
Về cơ bản, cô là một người duyên dáng và khôn ngoan, luôn bình tĩnh khi đối mặt với nguy hiểm và khủng hoảng, sở hữu sức mạnh tinh thần và trí lực đủ để có thể vạch ra những nước đi tốt nhất,… hoặc đáng lẽ phải như thế; nhưng có lí do khiến cô luôn tỏ ra cáu gắt và thường vội vàng đưa ra những quyết định sai lầm. Đó là vì trong trái tim ấy luôn cháy lên ngọn lửa ý chí mãnh liệt. |
Gắn bó mức 3 | 傀儡として押し上げられた女王であっても、神の子であり、神へと至る王であるファラオとしての自覚をきちんと有している――のだが、太陽王オジマンディアスや征服王イスカンダルといった偉大なファラオの前では竦んでしまう。 | Mặc dù chỉ được đưa lên ngôi như một con rối, cô vẫn là một hậu duệ của Thần và hoàn toàn nhận thức được bản thân như một Pharaoh, bậc đế vương sánh ngang các vị thần... hoặc đáng lẽ phải như thế; nhưng cô lại cúi mình trước những vị vua vĩ đại như Vua Mặt Trời Ozymandias hay Vua Chinh Phạt Iskandar. |
Gắn bó mức 4 | ○神性:B 民を統べ地に君臨する支配者であると同時に、神へと至る者こそがファラオである。 |
Thần Tính: B Không chỉ là người cai quản muôn dân và trị vì khắp xứ, Pharaoh còn là kẻ chạm tới các vị thần. |
Gắn bó mức 5 | 『冥鏡宝典』 ランク:B+ 種別:対軍宝具 |
Minh Kính Bảo Điển Hạng: B+ |
Phụ lục | 聖杯にかける願いは「兄弟たちが永遠の国で安らかに暮らしますように」。 英霊となった彼女には、謀殺された兄弟たちが無事に死後の世界‘‘永遠の国”へ辿り着けたか分からず、祈るしかないが故にー |
Điều ước của cô với Chén Thánh là “Những người anh em đã mất được sống bình yên ở xứ vĩnh hằng”. Vì bản thân đã trở thành anh linh, cô chẳng thể biết rõ những người anh em của mình có đến được thế giới của những người chết - "Xứ vĩnh hằng” hay không, nên cô chỉ thể cầu nguyện... |
Thông tin bên lề
- Cô có cùng chỉ số ATK (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Marie Antoinette (Caster).
- Cô có chỉ số ATK cao nhất trong số các Caster 4★ cùng Marie Antoinette (Caster).
- Cô có lượng HP thấp nhất trong số các Caster 4★.
- Tên phụ Bảo Khí của cô "Minh Kính Bảo Điển" có nghĩa là "Cuốn kinh quý là tấm gương chốn u minh (Minh giới)".