Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện. |
Đây là bài viết cho Martha. Về 4★ , xem Martha.
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: マルタ |
Tên khác: Martha |
ID: 135 | Cost: 12 |
ATK: 1,591/9,546 | HP: 1,800/11,250 |
ATK Lv. 100: 11,558 | HP Lv.100: 13,640 |
Lồng tiếng: Hayami Saori | Minh họa: Mineji Sakamoto |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: Tuyến Tính |
Hút sao: 102 | Tạo sao: 10% |
Sạc NP qua ATK: 0.76% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 21% | Thuộc tính: Trật tự・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
4 | 3 | 1 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Thánh Nữ Bên Bờ Nước B+ | ||||||||||
Tăng thanh NP của bản thân. Tăng sức tấn công của bản thân trên sân đấu có nước và bãi biển cho 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Tấn công + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Thân Thể Trời Sinh (Biển) A | ||||||||||
Nhận được Hiệu ứng Kháng Debuff trong 1 lần. Hồi HP cho bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP hồi + | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | 3000 |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Tứ Chi Của Jacob B | ||||||||||
Tăng thêm sát thuơng của bản thân lên đối thủ là Ác ma trong 1 lượt. Tăng thêm sát thuơng của bản thân lên đối thủ là Thần tính trong 1 lượt. Tăng thêm sát thuơng của bản thân lên đối thủ là Undead trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ác ma Sát thương + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Thần tính Sát thương + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Undead Sát thương + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động[]
1 | Kháng Ma Lực EX | |
Tăng khả năng kháng debuff thêm 25%. |
Bảo Khí[]
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A | Đối nhân Đối long |
Buster | 10 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thuơng lên một kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 800% | 900% | 950% | 1000% | ||
Tác dụng phụ | Giảm sức phòng thủ của mục tiêu trong 1 lượt. [Hiệu ứng này kích hoạt trước.] | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Phòng thủ giảm - | 10% | 20% | 30% | 40% | 50% |
Tiến hóa[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 4 | 4 | 50,000 | |
Lần 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 150,000 |
Lần 3 | 4 | 4 | 4 | 500,000 | |
Lần 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 4 | 4 | 100,000 | |
Cấp 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 200,000 |
Cấp 3 | 4 | 4 | 4 | 600,000 | |
Cấp 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 800,000 |
Cấp 5 | 4 | 4 | 4 | 2,000,000 | |
Cấp 6 | 4 | 4 | 4 | 4 | 2,500,000 |
Cấp 7 | 6 | 5,000,000 | |||
Cấp 8 | 12 | 6,000,000 | |||
Cấp 9 | 10,000,000 |
Chỉ số[]
Sức mạnh: B+ |
Sức bền: B |
Nhanh nhẹn: B |
Ma lực: A |
May mắn: A+ |
Bảo Khí: A |
Mức độ gắn bó[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3.000 | 6.125 | 6.125 | 6.125 | 6.125 | 262.500 | 290.000 | 300.500 | 309.500 | 315.000 |
Tổng điểm gắn bó | 3.000 | 9.125 | 15.250 | 21.375 | 27.500 | 290.000 | 580.000 | 880.500 | 1.190.000 | 1.505.000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Nắm Dấm Thép Thần Thánh Khi trang bị cho Martha (Ruler), tăng cường thêm 15% tính năng thẻ Buster của toàn đội khi cô đang ở mặt trận chiến đấu. |
Tiểu sử[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Triệu hồi[]
Martha (Ruler) có thể triệu trong trong các sự kiện:
FGO 2016 Summer Event | FGO 2016 Summer Event Re-Run |
Thông tin bên lề[]
- Martha (Ruler) là 4★ Ruler đầu tiên và duy nhất đến thời điểm này.