Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: ハンス・クリスチャン・アンデルセン |
ID: 33 | Cost: 4 |
ATK: 1,021/5,758 | HP: 1,597/8,484 |
ATK Lv. 100: 8,344 | HP Lv.100: 12,244 |
Lồng tiếng: Koyasu Takehito | Minh họa: Wada Arco |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 48 | Tạo sao: 10.8% |
Sạc NP qua ATK: 1.66% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 30% | Thuộc tính: Trật tự・Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 1 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Quan Sát Con Người A | ||||||||||
Tăng sát thương chí mạng toàn đội trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương chí mạng + | 10% | 13% | 16% | 19% | 22% | 25% | 28% | 31% | 34% | 40% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Lời Phép Cao Tốc E | ||||||||||
Sạc thanh NP bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP + | 50% | 52.5% | 55% | 57.5% | 60% | 62.5% | 65% | 67.5% | 70% | 75% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Quái Vật Vô Tội D | ||||||||||
Nhận sao mỗi lượt trong 3 lượt. Giảm phòng thủ bản thân đi 14% trong 3 lượt. [Điểm trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sao + | 3 | 4 | 5 | 5 | 6 | 6 | 7 | 8 | 8 | 9 |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Tạo Dựng Trận Địa D | |
Tăng tính năng thẻ Arts của bản thân thêm 4%. | ||
2 | Tạo Thành Dụng Phẩm C | |
Tăng tỉ lệ debuff thành công của bản thân thêm 6%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Kháng nhân | Arts | - | ||||
Tác dụng chính | Có cơ hội đặt từng buff trong 2 buff dưới đây. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Cơ hội + | 60% | 70% | 75% | 77.5% | 80% | ||
Tác dụng phụ | Cơ hội tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt. Cơ hội tăng phòng thủ toàn đội trong 3 lượt. Hồi HP toàn đội trong 3 lượt | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Tấn công + | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% | ||
Phòng thủ + | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% | ||
HP hồi + | 1000 | 1500 | 2000 | 2500 | 3000 |
Nâng cấp sau khi hoàn thành Ngoại truyện |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Kháng nhân | Arts | - | ||||
Tác dụng chính | Có cơ hội đặt từng buff trong 3 buff dưới đây. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Cơ hội + | 60% | 70% | 75% | 77.5% | 80% | ||
Tác dụng phụ | Cơ hội tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt. Cơ hội tăng phòng thủ toàn đội trong 3 lượt. Cơ hội tăng khả năng tạo sao toàn đội trong 3 lượt. Hồi HP toàn đội trong 3 lượt | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Tấn công + | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% | ||
Phòng thủ + | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% | ||
Tạo sao + | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% | ||
HP hồi + | 1000 | 1500 | 2000 | 2500 | 3000 |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 3 | 15,000 | |||
Lần 2 | 6 | 4 | 45,000 | ||
Lần 3 | 3 | 3 | 5 | 150,000 | |
Lần 4 | 6 | 5 | 6 | 450,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 3 | 20,000 | |||
Cấp 2 | 6 | 40,000 | |||
Cấp 3 | 3 | 120,000 | |||
Cấp 4 | 6 | 3 | 160,000 | ||
Cấp 5 | 3 | 5 | 400,000 | ||
Cấp 6 | 6 | 3 | 500,000 | ||
Cấp 7 | 6 | 5 | 1,000,000 | ||
Cấp 8 | 18 | 12 | 1,200,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 2,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: E |
Sức bền: E |
Nhanh nhẹn: E |
Ma lực: EX |
May mắn: E |
Bảo Khí: C |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 4,500 | 20,000 | 2,500 | 2,500 | 10,500 | 80,000 | 330,000 | 260,000 | 250,000 | 300,000 |
Tổng điểm gắn bó | 4,500 | 24,500 | 27,000 | 29,500 | 40,000 | 120,000 | 450,000 | 710,000 | 960,000 | 1,260,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Gửi Em Yêu Dấu Khi trang bị cho Hans Christian Andersen, Tăng kháng debuff của toàn đội thêm 30% khi ông ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | 世界三大童話作家の一人。 『人魚姫』『マッチ売りの少女』は知らないものがいないと思われる。 |
Một trong tam đại tác gia vĩ đại, chuyên viết truyện dành cho thiếu nhi. Người ta cho rằng không có ai mà không biết đến "Nàng Tiên Cá" hay "Cô Bé Bán Diêm". |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:146cm・39kg 出典:史実 |
Chiều cao / Cân nặng: 146cm・39kg Nguồn: Lịch sử |
Gắn bó mức 2 | 根暗で厭世家な詩人。 自分の人生を嫌っていたからか、サーヴァントとして召喚された姿は見ての通り幼年期のものだった。 |
Một nhà thơ ảm đạm và bi quan. Có lẽ bởi vì ông rất ghét cuộc đời của mình nên hình tượng ông được triệu hồi với tư cách là Servant - như bạn thấy - chính là thời thơ ấu của ông. |
Gắn bó mức 3 | ○無辜の怪物:D 本人の意志や姿とは関係なく、風評によって真相を捻じ曲げられたものの深度を指す。 |
Quái Vật Vô Tội: D Cho thấy mức độ sự thật bị bẻ cong bởi tin đồn, không liên quan đến ý chí hay vẻ ngoài của người đó. |
Gắn bó mức 4 | ○人間観察:A 人々を観察し、理解する技術。 |
Quan Sát Con Người: A Một kỹ thuật quan sát và thấu hiểu con người. |
Gắn bó mức 5 | 『貴方のための物語』 ランク:C 種別:対人宝具 |
Câu Chuyện Dành Cho Bạn Hạng: C |
Phụ lục | 高名になった後も女性との交際はなく、生涯独身。 一説によると想う相手はいたようだが、プライドの高さと自らの容姿へのコンプレックスで幾度となく告白の機会を逃したとも。 |
Ngay cả sau khi trở nên nổi tiếng, ông cũng không có mối quan hệ với người phụ nữ nào và độc thân đến cuối đời. Theo một giả thuyết, có một người mà ông có cảm tình, nhưng ông để lỡ cơ hội tỏ tình vô số lần do sự cao ngạo của bản thân và mặc cảm với ngoại hình của mình. |
Thông tin bên lề
- Ông có chỉ số HP cao nhất trong số các Caster đồng.
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Nguyen Minh Phuong
- PR: Minh Huy, Bá Lộc Nguyễn
- Trình bày: FGO Wikia Eng, TráiTim MùaĐông, Hoàng Ngọc