Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: ジェロニモ |
Tên khác: Goyaałé, Jeronimo |
ID: 104 | Cost: 7 |
ATK: 1,273/6,857 | HP: 1,642/9,123 |
ATK Lv. 100: 9,280 | HP Lv.100: 12,369 |
Lồng tiếng: Egawa Hisao | Minh họa: Mineji Sakamoto |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 49 | Tạo sao: 11% |
Sạc NP qua ATK: 0.9% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 40.5% | Thuộc tính: Trung lập・Thiện |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 2 | 1 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Ác Ma Nhuốm Máu B | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Buster + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Shaman Giáo B | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arts + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Thú Hộ Vệ B | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Quick bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quick + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Tạo Dựng Trận Địa B | |
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân thêm 8%. | ||
2 | Tạo Thành Dụng Phẩm C | |
Tăng tỉ lệ debuff thành công của bản thân thêm 6%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Chống Quân | Arts | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Giảm tỉ lệ chí mạng của chúng đi 20% trong 3 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 400% | 550% | 625% | 662.5% | 700% | ||
Tác dụng phụ | Hồi HP toàn đội. Tăng kháng debuff của toàn đội trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
HP hồi + | 1000 | 1250 | 1500 | 1750 | 2000 | ||
Kháng debuff + | 20% | 30% | 40% | 50% | 60% |
Nâng cấp sau khi làm Ngoại truyện |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B+ | Chống Quân | Arts | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Giảm tỉ lệ chí mạng của chúng đi 20% trong 3 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 750% | 725% | 862.5% | 900% | ||
Tác dụng phụ | Hồi HP toàn đội. Tăng kháng debuff của toàn đội trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
HP hồi + | 1000 | 1250 | 1500 | 1750 | 2000 | ||
Kháng debuff + | 20% | 30% | 40% | 50% | 60% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 30,000 | |||
Lần 2 | 8 | 15 | 100,000 | ||
Lần 3 | 4 | 8 | 4 | 300,000 | |
Lần 4 | 8 | 7 | 8 | 900,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 50,000 | |||
Cấp 2 | 8 | 100,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 300,000 | |||
Cấp 4 | 8 | 4 | 400,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 8 | 1,000,000 | ||
Cấp 6 | 8 | 10 | 1,250,000 | ||
Cấp 7 | 20 | 12 | 2,500,000 | ||
Cấp 8 | 36 | 7 | 3,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 5,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: C |
Sức bền: D |
Nhanh nhẹn: B |
Ma lực: B+ |
May mắn: C |
Bảo Khí: B |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3,500 | 8,500 | 7,000 | 6,000 | 2,500 | 242,500 | 300,000 | 280,000 | 270,000 | 257,000 |
Tổng điểm gắn bó | 3,500 | 12,000 | 19,000 | 25,000 | 27,500 | 270,000 | 570,000 | 850,000 | 1,120,000 | 1,377,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Linh Thú Nơi Đại Địa Khi trang bị cho Geronimo, Tăng khả năng sạc NP toàn đội thêm 15% khi ông ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ジェロニモは北米大陸における先住民族の一つ、アパッチ族の戦士である。 元々はアパッチ語で「欠伸をする人」という意味合いの、のんびりした名前であった彼の人生が一変したのは、二十歳のときである。 |
Geronimo là một chiến binh người Apache thuộc nhóm dân bản địa ở Bắc Mĩ. Vốn mang cái tên vô lo có nghĩa là “Người ngáp” trong tiếng Apache, cuộc sống của ông đã đảo lộn hoàn toàn vào năm ông 20 tuổi. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:174cm・76kg 出典:史実 |
Chiều cao/Cân nặng: 174cm・76kg Nguồn gốc: Sự thật lịch sử |
Gắn bó mức 2 | 〇血濡れの悪魔:B キャスターにあるまじき武勇伝を誇る。 |
Ác Ma Nhuốm Máu: B Ông thực ra không hợp làm Caster lắm, mà tự hào với những câu chuyện về cách ông chiến đấu hơn. |
Gắn bó mức 3 | 恐慌を来したメキシコ兵たちが彼のことを「ジェロニモだ!」(聖ジェローム、獅子のように戦うことで名を馳せた聖人)と叫んで以降、彼の名はジェロニモへと変わった。 彼の名声がもっとも高まったのは、三度目の降伏直前の戦いだろう。自軍の数倍の兵士を相手に、ジェロニモは単身で司令官の暗殺に挑み、それを果たした。なお、その際に司令官は「アパッチ族の皆殺し」を訓示していたという。 |
Sau khi những tên lính Mexico hét lên trong khiếp sợ: "Jeronimo!" (Nói đến Thánh Jerome, một vị thánh được biết đến với việc đã chiến đấu như một con sư tử) khi nói về ông, tên ông đã đổi thành Geronimo. Sự kiện trên có lẽ đã xảy ra trong trận chiến trước lần đầu hàng thứ ba mà nhờ đó đã khiến tên tuổi ông nổi danh. Đối mặt với quân số đông gấp bội lực lượng của mình, ông đã cố ám sát tên chỉ huy và đã thành công. Hơn thế nữa, tên chỉ huy đó được cho là đã ra lệnh: “Tàn sát hết tất cả người Apache!” |
Gắn bó mức 4 | ジェロニモは決して野蛮で残忍なだけの人間ではなかった。冷静であり、慎重。降伏も辞さないが、誇りは決して捨てない。 ジェロニモと彼が率いる三十五人のアパッチ族を捕らえるために、アメリカ政府は五千人もの兵士を動員した。 |
Geronimo nhất định không phải là một người man rợ và tàn bạo. Ông rất điềm tĩnh và thận trọng. Mặc dù sẵn sàng đầu hàng, ông nhất định không từ bỏ lòng kiêu hãnh của bản thân. Để bắt được Geronimo và nhóm 35 người Apache do ông dẫn đắt, Chính phủ Hoa Kì đã huy động một lực lượng lên đến hơn 5000 binh sĩ. |
Gắn bó mức 5 | 『大地を創りし者』 ランク:B 種別:対軍宝具 |
Đấng Sáng Thế Gây Dựng Đại Địa Hạng: B |
Phụ lục | 理知的であり、非常に淡々とした口調で喋る。 秩序だった考えを持ち、どんな状況でも冷静な立ち位置を守る。マスターに対しても礼儀正しく接するであろう。 |
Là một người lí trí, ông trò chuyện với một âm điệu điềm đạm phi thường. Với cách nghĩ trật tự, ông luôn giữ vị thế bình tĩnh bất kể tình huống nào. Geronimo có lẽ sẽ nói chuyện với Master một cách lịch sự. |
Thông tin bên lề
- Geronimo được tặng cho người chơi sau khi hoàn thánh E Pluribus Unum.