Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: ダビデ |
ID: 63 | Cost: 7 |
ATK: 1,436/7,736 | HP: 1,555/8,643 |
ATK Lv. 100: 10,470 | HP Lv.100: 11,719 |
Lồng tiếng: Nakamura Yuuichi | Minh họa: Ginka |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: S dẹt ngang |
Hút sao: 153 | Tạo sao: 8% |
Sạc NP qua ATK: 0.76% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 36% | Thuộc tính: Trật tự・Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Vua, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 2 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
David được tặng cho người chơi khi hoàn thành Okeanos.
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Sự Bảo Hộ của Thần A | ||||||||||
Tăng phòng thủ bản thân thêm 50% trong 1 lượt. Hồi HP bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP hồi + | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 2000 |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Đàn Hạc Trị Thương B | ||||||||||
Xóa debuff tinh thần cho toàn đội. Toàn đội nhận trạng thái né tránh 1 lần. Hồi HP toàn đội. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP hồi + | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | 800 |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Uy Tín Lãnh Đạo B | ||||||||||
Tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 9% | 9.9% | 10.8% | 11.7% | 12.6% | 13.5% | 14.4% | 15.3% | 16.2% | 18% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực A | |
Tăng kháng debuff bản thân thêm 20%. | ||
2 | Hành Động Độc Lập A | |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
C- | Kháng Nhân | Buster | 1 | ||||
Tác dụng chính | Nhận hiệu ứng bỏ qua né tránh trong 1 lượt. Gây sát thương lên một địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 800% | 900% | 950% | 1000% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội khóa kĩ năng địch đó trong 1 luọt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội khóa + | 100% | 125% | 150% | 175% | 200% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 30,000 | |||
Lần 2 | 8 | 10 | 100,000 | ||
Lần 3 | 4 | 7 | 2 | 300,000 | |
Lần 4 | 8 | 3 | 8 | 900,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 50,000 | |||
Cấp 2 | 8 | 100,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 300,000 | |||
Cấp 4 | 8 | 4 | 400,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 7 | 1,000,000 | ||
Cấp 6 | 8 | 7 | 1,250,000 | ||
Cấp 7 | 13 | 12 | 2,500,000 | ||
Cấp 8 | 36 | 16 | 3,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 5,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: C |
Sức bền: D |
Nhanh nhẹn: B |
Ma lực: C |
May mắn: A |
Bảo Khí: B |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3.500 | 8.500 | 7.000 | 6.000 | 2.500 | 242.500 | 300.000 | 280.000 | 270.000 | 257.000 |
Tổng điểm gắn bó | 3.500 | 12.000 | 19.000 | 25.000 | 27.000 | 270.000 | 570.000 | 850.000 | 1.120.000 | 1.377.000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Rương Khế Ước Khi trang bị cho David, Tăng sát thương NP bản thân thêm 30%, Có 10% cơ hội gây đột tử khi tấn công. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ダビデは旧約聖書に登場する、イスラエルの王。 元羊飼いであり、巨人ゴリアテの一騎打ちに名乗りを上げ、打ち倒した。 |
David là vua của Israel cổ đại, xuất hiện trong Kinh Cựu Ước. Xuất thân là một người chăn cừu, anh đáp lại thời thách đấu 1 đối 1 của gã khổng lồ Goliath và đánh bại hắn. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:171cm・62kg 出典:旧約聖書 |
Chiều cao/Cân nặng: 171cm ・ 62kg Nguồn gốc: Kinh Cựu Ước |
Gắn bó mức 2 | ダビデは羊飼いであり、竪琴弾きでもあった。 当時、ペリシテ人と戦っていたイスラエルの王に竪琴を弾くため、軍を度々訪れていた。 |
David là một người chăn cừu và cũng là nhạc công. Để chơi nhạc cho vua của Israel, người đang chiến đấu với quân Philistine, anh thường ghé qua chỗ quân đội. |
Gắn bó mức 3 | 巨人のあまりの強さに恐れをなしたイスラエル軍は誰一人立ち向かうことができなかったが、唯一ダビデがその一騎討ちに応じた。 剣も持たずに挑むダビデを侮るゴリアテだが、ダビデは石を投げてゴリアテを昏倒させ、彼の剣で首を刎ねた。 |
Kinh sợ trước sức mạnh khủng khiếp của Goliath, không ai trong quân đội Israel đủ dũng khí đối đầu với hắn, chỉ duy nhất David chấp nhận lời thách đấu. Goliath xem thường David, kẻ thách đấu hắn mà còn chẳng mang theo kiếm. David đã dùng một hòn đá ném bất tỉnh và chặt đầu Goliath bằng thanh kiếm của hắn. |
Gắn bó mức 4 | ○治癒の竪琴:B イスラエル王国の王・サウルの悪霊を祓ったダビデの竪琴(キヌュラ)には破魔の効力があり、 聴く者の精神を平穏に保つ。 |
Đàn Hạc Trị Thương: B Đàn hạc của David – dụng cụ giúp xua đuổi những ác linh khỏi vua Israel, Saul – có tác dụng trừ ma và mang lại cảm giác bình yên cho tinh thần người nghe. |
Gắn bó mức 5 | 『五つの石』 ランク:C 種別:対人宝具 |
Ngũ Thạch Hạng: C |
Phụ lục | 王であり、人に傅かれることにも慣れているが羊飼いであり、竪琴弾きだった経験から他者に仕えることにも慣れている。 親しみやすく、誠実なサーヴァントであるが、女性に対しては滅法弱いのでその点に関しては要注意。 |
Là một vị vua, anh quen với việc được người khác phục vụ, nhưng anh từng là một người chăn cừu và một nhạc công nên cũng quen với việc phục vụ người khác. Một Servant thân thiện, thành thật, nhưng anh rất yếu đuối trước phụ nữ nên cần phải chú ý nhiều đến điểm này. |
Thông tin bên lề
- Anh là cha của Solomon.
- Anh có cùng giá trị máu (cả nhỏ nhất và lớn nhất) với Medea.
- Anh cũng có cùng giá trị máu nhỏ nhất với Alexander.