Servant | Ngoại truyện | Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: アーラシュ |
Tên khác: Arash Kamangir, IS |
ID: 16 | Cost: 3 |
ATK: 1,057/5,816 | HP: 1,424/7,122 |
ATK Lv. 100: 9,037 | HP Lv.100: 10,979 |
Lồng tiếng: Tsuruoka Satoshi | Minh họa: BLACK |
Thuộc tính ẩn: Địa | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 147 | Tạo sao: 8% |
Sạc NP qua ATK: 0.84% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 45% | Thuộc tính: Hỗn độn・Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Thiên hoặc Địa, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 2 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Ngoan Cường Tráng Kiện EX | ||||||||||
Tăng phòng thủ bản thân trong 3 lượt. Tăng kháng debuff độc của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Kháng độc + | 80% | 88% | 96% | 104% | 112% | 120% | 128% | 136% | 144% | 160% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Thiên Lí Nhãn A | ||||||||||
Tăng khả năng tạo sao bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tạo sao + | 20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 36% | 40% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Nâng cấp sau khi làm Quest Cường hóa |
---|
Chế Tạo Cung Tên A | ||||||||||
Sạc NP bản thân. Hồi HP bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Hồi HP + | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | 3000 |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực C | |
Tăng kháng debuff bản thân thêm 15%. | ||
2 | Hành Động Độc Lập C | |
Tăng sát thương chí mạng bản thân thêm 6%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B++ | Chống Quân | Buster | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ địch. Tự sát. [Điểm trừ] Bất khả kháng, nhưng hồi sinh vẫn được kích hoạt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 800% | 900% | 950% | 1000% | ||
Tác dụng phụ | Tăng thêm sát thương. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương thêm + | 0% | 100% | 200% | 300% | 400% |
Nâng cấp sau khi hoàn thành Ngoại truyện |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A | Chống Quân | Buster | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ địch. Tự sát. [Điểm trừ] Bất khả kháng, nhưng hồi sinh vẫn được kích hoạt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 800% | 1000% | 1100% | 1150% | 1200% | ||
Tác dụng phụ | Tăng thêm sát thương. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương thêm + | 0% | 200% | 400% | 600% | 800% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 2 | 10,000 | |||
Lần 2 | 4 | 3 | 30,000 | ||
Lần 3 | 2 | 10 | 2 | 90,000 | |
Lần 4 | 4 | 4 | 8 | 300,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 2 | 10,000 | |||
Cấp 2 | 4 | 20,000 | |||
Cấp 3 | 2 | 60,000 | |||
Cấp 4 | 4 | 5 | 80,000 | ||
Cấp 5 | 2 | 10 | 200,000 | ||
Cấp 6 | 4 | 2 | 250,000 | ||
Cấp 7 | 4 | 2 | 500,000 | ||
Cấp 8 | 6 | 16 | 600,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 1,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: B |
Sức bền: A |
Nhanh nhẹn: B+ |
Ma lực: E |
May mắn: D |
Bảo Khí: B++ |
Mức gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 1,500 | 2,250 | 3,000 | 3,750 | 4,500 | 160,000 | 185,000 | 190,000 | 215,000 | 270,000 |
Tổng điểm gắn bó | 1,500 | 3,750 | 6,750 | 10,500 | 15,000 | 175,000 | 360,000 | 550,000 | 765,000 | 1,035,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Hy Sinh Cao Cả Khi trang bị cho Arash, Khi anh chết, xóa debuff và hồi 5000 HP cho toàn đội. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | 古代ペルシャにおける伝説の大英雄。 西アジアでの神代最後の王とも呼ばれるマヌーチェフル王の戦士として、六十年に渡るペルシャ・トゥルク間の戦争を終結させた。 |
Một anh hùng huyền thoại từ vùng đất Ba Tư cổ đại. Phụng sự dưới quyền Vua Manuchehr – được biết tới như vị vua cuối cùng trong thời đại thần thánh ở khu vực Tây Á, Arash cũng là người đã chấm dứt cuộc chiến kéo dài 60 năm giữa quân Ba Tư và quân Turk. Anh chính là vị cứu tinh vĩ đại đã đem lại hòa bình và trật tự cho dân chúng cả hai bên. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:185cm・75kg 出典:ペルシャ神話 |
Chiều cao/ Cân nặng: 185cm ・ 75kg Nguồn gốc: Thần thoại Ba Tư |
Gắn bó mức 2 | 異名はアーラシュ・カマンガー。 英語表記すればアーラシュ・ザ・アーチャー、西アジア世界に於いて弓兵とはすなわち平穏をもたらせしアーラシュをこそ指し示す。 |
Biệt hiệu của anh là Arash Kamangir. Dịch ra tiếng Anh là Arash the Archer (Cung Thủ Arash). |
Gắn bó mức 3 | 『流星一条』 ランク:B++ 種別:対軍宝具 |
Một Vệt Sao Băng Xếp hạng: B++ |
Gắn bó mức 4 | 伝説において、アーラシュは究極の一矢によってペルシャとトゥランの両国に「国境」を作った。 大地を割ったのである。 |
Trong truyền thuyết, [Biên giới quốc gia] giữa hai đất nước Ba Tư và Turan được tạo ra bởi phát bắn cuối cùng của Arash. Mũi tên phân tách mặt đất. |
Gắn bó mức 5 | 彼の宝具はその性質から、一点集中ではなく広域に効果を発揮するため対軍に分類される。 正確には対国宝具にさえ相当するだろう。 |
Bởi chính đặc tính của nó - không tụ hội sức mạnh về một điểm, mà thay vào đó tạo ảnh hưởng trên một phạm vi rộng lớn - Bảo Khí của Arash được phân vào loại Đối Quân. Chính xác hơn thì, thậm chí nó có thể tương đương với một bảo cụ Đối Quốc. |
Phụ lục | 人類史を取り戻そうとするマスターに対して、アーラシュは全力を以て応えるだろう。 人々を救う英雄として在ったことを、人々のためにすべてを懸けたことを、今も、彼は忘れていない。 |
Trước nỗ lực của Master nhằm cố gắng sửa chữa lại lịch sử nhân loại, Arash chắc chắn sẽ cống hiến hết mình. Đến giờ Arash vẫn chưa quên: cách mình đã sống như một anh hùng và cứu rỗi mọi người, cách mà anh đã hi sinh tất cả vì lợi ích của nhân dân. |
Thông tin bên lề
- Trong dị điểm Camelot, có đề cập đến câu chú hoàn thiện khi anh thi triển Bảo Khí.
「―陽のいと聖なる主よ。あらゆる叡智、尊厳、 力をあたえたもう輝きの主よ。」 「我が心を、我が考えを、我が成しうることをご照覧あれ。」 |
Hỡi Master đáng kính của tôi. Hỡi thượng đế người đã ban cho tôi sức mạnh, sức lực và trí tuệ. Xin hãy hiểu cho tâm tư, suy nghĩ và khả năng của tôi. |