Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: エドワード・ティーチ |
Tên khác: 黒髭, Râu đen |
ID: 25 | Cost: 4 |
ATK: 1,097/6,188 | HP: 1,488/7,907 |
ATK Lv. 100: 8,967 | HP Lv.100: 11,411 |
Lồng tiếng: Saizen Tadahisa | Minh họa: B-suke |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 198 | Tạo sao: 8.8% |
Sạc NP qua ATK: 0.56% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 45% | Thuộc tính: Hỗn độn・Ác |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Nam, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 3 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Kẻ Giương Buồm Trong Bão Tố A | ||||||||||
Tăng sát thương NP của toàn đội trong 1 lượt. Tăng sức tấn công của toàn đội trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương NP + | 8% | 8.8% | 9.6% | 10.4% | 11.2% | 12% | 12.8% | 13.6% | 14.4% | 16% |
Tấn công + | 8% | 8.8% | 9.6% | 10.4% | 11.2% | 12% | 12.8% | 13.6% | 14.4% | 16% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Danh Dự Hải Tặc B | ||||||||||
Tăng sức tấn công bản thân trong 3 lượt. Nhận hiệu ứng Hồi Sinh 1 lần (Hồi sinh với 1 HP). Giảm kháng debuff bản thân đi 50% trong 3 lượt. [Điểm trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 9% | 10.8% | 12.6% | 14.4% | 16.2% | 18% | 19.8% | 21.6% | 23.4% | 27% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau khi hoàn thành Quest cường hóa |
---|
Tình Yêu Phong Cách Quý Ông C | ||||||||||
Hồi HP toàn đội. Hồi thêm HP cho đồng đội mang đặc tính Nữ. (Tác dụng này có ảnh hưởng lên Astolfo, Chevalier d'Eon, Enkidu.) | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP hồi + | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 2000 |
HP hồi Nữ + | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 2000 |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực E | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 10%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
C++ | Chống Quân | Buster | 5 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Nhận 5 sao. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội giảm vạch NP của chúng đi 1. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội giảm + | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Nâng cấp sau khi làm Quest Cường hóa 2 |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
C+++ | Chống Quân | Buster | 5 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Nhận 10 sao. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 400% | 500% | 550% | 575% | 600% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội giảm vạch NP của chúng đi 1. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội giảm + | 40% | 50% | 60% | 70% | 80% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 3 | 15,000 | |||
Lần 2 | 6 | 11 | 45,000 | ||
Lần 3 | 3 | 5 | 3 | 150,000 | |
Lần 4 | 6 | 5 | 6 | 450,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 3 | 20,000 | |||
Cấp 2 | 6 | 40,000 | |||
Cấp 3 | 3 | 120,000 | |||
Cấp 4 | 6 | 3 | 160,000 | ||
Cấp 5 | 3 | 5 | 400,000 | ||
Cấp 6 | 6 | 8 | 500,000 | ||
Cấp 7 | 15 | 3 | 1,000,000 | ||
Cấp 8 | 9 | 15 | 1,200,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 2,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: B+ |
Sức bền: A |
Nhanh nhẹn: E |
Ma lực: D |
May mắn: C |
Bảo Khí: C |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 1,000 | 1,500 | 2,000 | 2,500 | 3,000 | 180,000 | 200,000 | 230,000 | 250,000 | 300,000 |
Tổng điểm gắn bó | 1,000 | 2,500 | 4,500 | 7,000 | 10,000 | 190,000 | 390,000 | 620,000 | 870,000 | 1,170,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Vinh Quang Của Những Ngày Xưa Khi trang bị cho Edward Teach, Tăng tính năng thẻ Buster của toàn đội thêm 15% khi hắn ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | 恐らく世界でもっとも有名な大海賊であり、海賊としてのイメージを決定付けた大悪党。 カリブ海を支配下に置き、酒と女と暴力に溺れ、莫大な財宝を手に入れた。 |
Có lẽ đây chính là đại hải tặc nổi tiếng nhất thế giới, một tên vô lại vĩ đại ấn định nên hình ảnh của những tên hải tặc. Đặt vùng biển Caribbean dưới quyền kiểm soát, hắn say mê rượu, phụ nữ, bạo lực và có được một kho báu khổng lồ. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:210cm・114kg 出典:史実 |
Chiều cao/Cân nặng: 210cm ・ 114kg Nguồn gốc: Sự thật lịch sử |
Gắn bó mức 2 | 「さあ、黒髭様のお通りだ!」 大航海時代が終わった直後、海賊時代が幕を開けた。 |
"Bây giờ, Râu đen vĩ đại đang đến đây!" Ngay sau khi kỉ nguyên khai phá kết thúc, kỉ nguyên hải tặc mở màn. |
Gắn bó mức 3 | エドワード・ティーチが本名なのかどうかは定かではなく、海賊になる前の素性も明らかになっていない。 ともあれ彼は海賊として身を起こし、瞬く間に大船団を作り上げた。 |
Không rõ Edward Teach có phải tên thật hay không, và quá khứ của hắn trước khi trở thành hải tặc cũng không rõ ràng. Dù sao, hắn đã làm theo cách riêng của mình với tư cách một hải tặc và xây dựng một hạm đội to lớn chỉ trong chớp mắt. |
Gắn bó mức 4 | 一般の船人だけでなく、他の海賊たちですら黒髭を恐れたという。豊かに蓄えられた髭には、ところどころに導火線が編み込まれていて、爛々と光る目はまさに地獄の女神そのものだったとか。 部下たちもまた、彼を悪魔の化身と恐れた。 |
Người ta nói rằng không chỉ những thuỷ thủ bình thường, mà cả những tên hải tặc khác cũng kinh sợ Râu đen. Trên bộ râu rậm rạp của hắn có kẹp một vài ngòi nổ, đôi mắt rực rỡ trông như của nữ thần địa ngục; hoặc nó được miêu tả như vậy. Thậm chí thuộc hạ cũng sợ hắn ta như một hoá thân của ma quỷ. |
Gắn bó mức 5 | 栄枯盛衰、黒髭の海賊団も次第に追い詰められていく。 軍の奇襲を受けた黒髭はわずかな部下たちと共に果敢に迎え討った。二十箇所の刀傷、五発の銃弾を受けても憤怒の形相で戦い続けたが、銃の装填中にとうとう力尽きて斃れたという。 |
Trải qua những lúc thăng trầm, hạm đội hải tặc của Râu đen dần bị dồn vào đường cùng. Sau khi bị quân đội tấn công bất ngờ, Râu đen cùng vài thuộc hạ còn lại của hắn đã bắn trả một cách quyết liệt. Người ta nói rằng, ngay cả khi nhận 12 vết đâm và 5 phát đạn, hắn vẫn tiếp tục chiến đấu với cơn thịnh nộ, nhưng sau cùng kiệt sức và ngã xuống khi đang nạp lại đạn. |
Phụ lục | ……そんな黒髭も今では立派な全方位オタクです。本当にありがとうございました。 | ……Râu đen ngày ấy, giờ đã hoàn toàn là một Otaku vĩ đại. Thực sự cảm ơn rất nhiều. |
Thông tin bên lề
- Hắn có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Asterios.
- Mặc dù là một Rider, Edward Teach không có kĩ năng Điều Khiển Vật Cưỡi, tương tự Mordred (Rider), Anne Bonny & Mary Read, và Sakata Kintoki (Rider).
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Erik Alter
- PR: Toan Ngoc Le, Bá Lộc Nguyễn
- Trình bày: FGO Wikia Eng, Ken Matsui, Hoàng Ngọc