Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Advertisement
Servant Ngoại truyện


Class-Lancer-Silver

Diarmuid Ua Duibhne

★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: ディルムッド・オディナ
Tên khác: Diarmuid O'Dyna, Diarmuid Nốt ruồi duyên
ID: 71 Cost: 7
ATK: 1,277/6,877 HP: 1,817/10,098
ATK Lv. 100: 9,307 HP Lv.100: 13,691
Lồng tiếng: Midorikawa Hikaru Minh họa: Mata
Thuộc tính ẩn: Địa Đường tăng trưởng: S ngang
Hút sao: 87 Tạo sao: 12.3%
Sạc NP qua ATK: 0.79% Sạc NP qua DEF: 4%
Tỉ lệ tử: 36% Thuộc tính: Trật tự・Trung dung
Giới tính: Nam
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Thiên hoặc địa, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QQAAB
Quick Hits2  |  Arts Hits2  |  Buster Hits2  |  Extra Hits4

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

Kĩ năng chủ động[]

Sở hữu từ ban đầu
Dodge
Tâm Nhãn (Thật) B
Avoid Nhận trạng thái né tránh trong 1 lượt.
Tăng phòng thủ bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Defenseup Phòng thủ + 9% 9.9% 10.8% 11.7% 12.6% 13.5% 14.4% 15.3% 16.2% 18%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Dmgdown
Nốt Ruồi Tình Ái C
Giảm tấn công của tất cả kẻ địch là Nữ trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Attackdown Tấn công của Nữ - 30% 32% 34% 36% 38% 40% 42% 44% 46% 50%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
Critgem
Chiến Lược Của Hiệp Sĩ B
Tăng tạo sao của bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Stargainup Tạo sao + 30% 32% 34% 36% 38% 40% 42% 44% 46% 50%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động[]

1
Anti magic
Kháng Ma Lực B
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 17.5%.

Bảo Khí[]

Gáe Dearg & Gáe Buidhe
Hoa Hồng Đỏ Phá Ma, Hoa Hồng Vàng Tất Diệt
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B Kháng Nhân Quick 2
Tác dụng chính Gây sát thương lên một kẻ địch. PreUpgradeIconTitle
Xóa buff của kẻ địch đó.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 1200% 1600% 1800% 1900% 2000%
Tác dụng phụ Nguyền kẻ địch đó trong 5 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Curse Sát thương nguyền + 500 750 1000 1250 1500

Nâng cấp sau khi hoàn thành Ngoại truyện
Gáe Dearg & Gáe Buidhe
Hoa Hồng Đỏ Phá Ma, Hoa Hồng Vàng Tất Diệt
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B+ Kháng Nhân Quick 2
Tác dụng chính Gây sát thương lên một kẻ địch. UpgradeIconText
Xóa buff của kẻ địch đó.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 1600% 2000% 2200% 2300% 2400%
Tác dụng phụ Nguyền kẻ địch đó trong 5 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Curse Sát thương nguyền + 500 750 1000 1250 1500


Tiến hóa[]

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Lancer piece4 Qp30,000
Lần 2 Lancer piece10 Yggdrasil seed6 Qp100,000
Lần 3 Lancer monument4 Phoenix plume6 Snake jewel3 Qp300,000
Lần 4 Lancer monument8 Snake jewel6 Voids refuse16 Qp900,000

Nâng cấp kĩ năng[]

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shininglancer4 Qp50,000
Cấp 2 Shininglancer8 Qp100,000
Cấp 3 Magiclancer4 Qp300,000
Cấp 4 Magiclancer8 Phoenix plume3 Qp400,000
Cấp 5 Secretlancer4 Phoenix plume6 Qp1,000,000
Cấp 6 Secretlancer8 Yggdrasil seed4 Qp1,250,000
Cấp 7 Yggdrasil seed8 Heros proof12 Qp2,500,000
Cấp 8 Heros proof36 Voids refuse32 Qp3,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp5,000,000

Chỉ số[]

Sức mạnh: B
Stats4
Sức bền: C
Stats3
Nhanh nhẹn: A+
Stats5
Ma lực: D
Stats2
May mắn: E
Stats1
Bảo Khí: B
Stats4

Mức độ gắn bó[]

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 3,500 8,500 7,000 6,000 2,500 242,500 300,000 280,000 270,000 257,000
Tổng điểm gắn bó 3,500 12,000 19,000 25,000 27,500 270,000 570,000 850,000 1,120,000 1,377,000
Thưởng gắn bó mức 10 KnightsOath icon Lời Tuyên Thệ Của Hiệp Sĩ
Khi trang bị cho Diarmuid Ua Duibhne,
Tăng tính năng thẻ Quick và Arts của toàn đội thêm 10% khi anh ở trên sân.



Tiểu sử[]

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định ケルトの神話。フィオナ騎士団の団長フィン麾下きかにおいて、指折りの騎士であり、美貌の持ち主だった。頬に妖精からおくられたほくろがあり、乙女たちの心をときめかす魔力を持つ。 Thần thoại Celt. Dưới sự lãnh đạo của đoàn trưởng đoàn hiệp sĩ Fianna - Fionn, anh là một hiệp sĩ tài năng xuất chúng, sở hữu vẻ đẹp nghiêng nước nghiêng thành. Anh có một nốt ruồi trên má được một yêu tinh ban cho, mang ma lực đánh bại trái tim của mọi cô gái.
Gắn bó mức 1 身長/体重:184cm・85kg

出典:ケルト神話、フィオナ騎士団
地域:アイルランド
属性:秩序・中庸   性別:男性
生涯を通じて愛と忠義と誇りを問われ続けた騎士。

Chiều cao/Cân nặng: 184cm・85kg

Nguồn gốc: Thần thoại Celtic, Đoàn hiệp sĩ Fianna
Khu vực: Ireland
Thuộc tính: Trật tự・Trung dung
Giới tính: Nam
Người hiệp sĩ đã liên tục bị giằng xé bởi tình yêu, lòng trung thành và danh dự trong suốt cả cuộc đời.

Gắn bó mức 2 『破魔の紅薔薇』

ランク:B 種別:対人宝具
ゲイ・ジャルグ。
「宝具殺しの宝具」と呼ばれる魔槍。
刃が触れた対象の魔力的効果を打ち消す。基本的には、魔術的防御を無効化させるための能力を持った宝具。

Hoa Hồng Đỏ Phá Ma

Hạng: B
Loại: Kháng Nhân
Một cây ma thương được gọi là “Bảo Khí diệt Bảo Khí”.
Xóa bỏ mọi hiệu ứng có được từ ma lực trên đối tượng mà mũi thương chạm vào. Về cơ bản, nó là một Bảo Khí mang năng lực vô hiệu hóa mọi lớp phòng thủ ma thuật.

Gắn bó mức 3 主君フィンの花嫁候補として迎えられたグラーニャという姫から一目惚れされ、彼女に「自分を連れて逃げること」をゲッシュとして課せられた結果、駆け落ちしてアイルランド中を逃亡する羽目になる。 Nhận được tình yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên của công chúa Grainne - người được nghênh tiếp như ứng viên hôn thê của chủ nhân Fionn, anh đã bị cô ấy đặt lên mình điều cấm kị "hãy dẫn em chạy trốn", và kết quả là phải bỏ trốn, nắm tay người tình chạy khắp Ireland.
Gắn bó mức 4 ディルムッドは逃亡中もフィンへの忠節を貫き、グラーニャには指一本触れなかったという。

結局、フィンと和解した後には、晴れてグラーニャと結ばれたものの、その幸福も長くは続かなかった。

Tương truyền rằng ngay cả khi đang chạy trốn, anh vẫn hết mực trung thành với Fionn, không hề chạm dù chỉ một ngón tay vào Grainne.

Cuối cùng, sau khi giảng hòa với Fionn, anh đã danh chính ngôn thuận xe duyên với Grainne, nhưng hạnh phúc ấy không kéo dài lâu.

Gắn bó mức 5 異父弟の生まれ変わりである猪によって致命傷を負わされたディルムッドは、癒しの魔力を持つフィンに助けを求めるが、グラーニャの件を根に持っていたフィンは彼を見殺しにする。 Sau khi nhận một vết thương chí mạng từ con lợn rừng là kiếp sau của người em trai cùng mẹ khác cha, anh đã nhờ tới sự giúp đỡ của Fionn, người sở hữu ma thuật chữa trị. Nhưng với thâm tâm vẫn nhức nhối căm hận từ chuyện xảy ra với Grainne, Fionn quyết định bỏ mặc anh chết.
Phụ lục 彼が聖杯に託す望みはない。その騎士としての誇りを全うしうる二度目の戦場を与えられることが、ディルムッドにとっては最大の祝福であり悲願である。葛藤なき晴れやかな武勇の誉れのみを求めて、ディルムッドは聖戦に参加する。 Anh ấy không có bất kì điều ước nào ủy thác Chén Thánh. Được trao một chiến trường thứ hai, nơi anh có thể lấy lại lòng tự hào của một hiệp sĩ, đối với Diarmuid, đã là điều ước to lớn nhất cũng như sự chúc phúc đẹp đẽ nhất. Theo đuổi không gì khác ngoài thứ danh dự của một dũng sĩ thuần khiết, không chút vướng bận, anh bước vào Cuộc chiến Chén thánh này.



Thông tin bên lề[]

  • Anh có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Okada Izou.
  • Anh có cùng chỉ số HP cả tối thiểu lẫn tối đa với Cu Chulainn (Prototype).
  • Anh có cùng chỉ số HP tối thiểu với Lý Thư Văn.
  • Trên mỗi thanh thương của Diarmuid Ua Duibhne, có 5 chữ Runes có thể đọc được là:
    • Trên thanh "Gáe Buidhe, Hoa Hồng Vàng Tất Diệt" có chữ ᚷ ᛒ ᛞ ᚺ ᛏ. Những chữ này lần lượt là Gyfu, trong trường hợp này có nghĩa là Thương; Berkanan, có nghĩa là Cây bulô; Dæg, nghĩa là Ngày; Haglaz, nghĩa là Sự dồn dập; và Tiwaz, có thể dịch thành "Týr", một vị thần.
    • Trên thanh "Gáe Dearg, Hoa Hồng Đỏ Phá Ma", có chữ ᚷ ᛒ ᚾ ᛊ ᛏ. Những chữ này lần lượt là Gyfu, trong trường hợp này có nghĩa là Thương; Berkanan, có nghĩa là Cây Bulô; Nauðr, nghĩa là Sự túng thiếu, Sự bần cùng hay Sự khó khăn; Sol, nghĩa là Mặt trời; và Tiwaz, có thể dịch thành "Týr", một vị thần.
      • Dịch lại sẽ thành:
        "Gáe Buidhe, Hoa Hồng Vàng Tất Diệt", Thanh thương làm từ gỗ bulô, chúc cho thần Týr sẽ giáng xuống đầu ngươi sự vẻ vang, vinh quang
        "Gáe Dearg, Hoa Hồng Đỏ Phá Ma", Thanh thương làm từ gỗ bulô, chúc cho mặt trời của thần Týr sẽ đánh bại mọi túng thiếu, khó khăn của ngươi.
         

Hình ảnh[]

Thực hiện[]

  • Dịch: Nguyên Thanh Duy
  • PR: Bạch Dạ, Hoàng Ngọc
  • Trình bày: FGO Wikia Eng, Linh Nguyen Cong, Hoàng Ngọc
Advertisement