Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Advertisement

Đây là thông tin về phiên bản lúc trẻ - Class-Lancer-Silver Cu Chulainn (Prototype). Về phiên bản già hơn 3★ Class-Lancer-Silver, xem Cu Chulainn. Về 3★ Class-Caster-Silver, xem Cu Chulainn (Caster). Về 5★ Berserkericon, xem Cu Chulainn (Alter).

Servant Ngoại truyện Lời thoại


Class-Lancer-Silver

Cu Chulainn (Prototype)

★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: クー・フーリン〔プロトタイプ〕
Tên khác: Proto Lancer
ID: 20 Cost: 7
ATK: 1,315/7,082 HP: 1,817/10,098
ATK Lv. 100: 9,584 HP Lv.100: 13,691
Lồng tiếng: Nakai Kazuya Minh họa: Nakahara
Thuộc tính ẩn: Thiên Đường tăng trưởng: S
Hút sao: 88 Tạo sao: 12.1%
Sạc NP qua ATK: 1.08% Sạc NP qua DEF: 4%
Tỉ lệ tử: 28% Thuộc tính: Trật tự・Trung dung
Giới tính: Nam
Đặc tính: Thần tính, Thiên hoặc Địa, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QQABB
Quick Hits2  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề


Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Critdmg
Ma Thuật Rune B
Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt.

Tăng kháng debuff của bản thân trong 3 lượt.

Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Critdmgup Sát thương chí mạng + 18% 20.7% 23.4% 26.1% 28.8% 31.5% 34.2% 36.9% 39.6% 45%
Resistanceup Kháng debuff + 18% 20.7% 23.4% 26.1% 28.8% 31.5% 34.2% 36.9% 39.6% 45%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Dodge
Bảo Hộ Tránh Tên B
Avoid Nhận trạng thái né tránh trước 3 đòn đánh.
Tăng phòng thủ của bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Defenseup Phòng thủ + 8% 8.8% 9.6% 10.4% 11.2% 12% 12.8% 13.6% 14.4% 16%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
Damageup
Kẻ Sát Thú B+
Tăng sát thương của bản thân lên kẻ địch là quái thú trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Powerup Sát thương + 40% 42% 44% 46% 48% 50% 52% 54% 56% 60%
Thời gian chờ 7 6 5

Nâng cấp sau khi hoàn thành Quest Cường hoá
Damageup
Kẻ Sát Thú B++
Tăng sát thương của bản thân lên kẻ địch là quái thú trong 3 lượt. UpgradeIconText
Tăng khả năng hút sao của bản thân trong 3 lượt. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Powerup Sát thương + 50% 55% 60% 65% 70% 75% 80% 85% 90% 100%
Critabsup Hút sao + 200% 230% 260% 290% 320% 350% 380% 410% 440% 500%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực C
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 15%.
2
Divinity
Thần Tính B
Tăng sát thương của bản thân thêm 175.

Bảo Khí

Gae Bolg
Xích Hồng Thương Xuyên Suốt
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B Kháng Nhân Quick 1
Tác dụng chính Gây sát thương lên một kẻ địch.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 1200% 1600% 1800% 1900% 2000%
Tác dụng phụ Có cơ hội gây đột tử kẻ địch đó. (Kích hoạt trước)

Giảm phòng thủ của kẻ địch đó trong 3 lượt.

Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Defensedown Phòng thủ - 10% 15% 20% 25% 30%
Instapowerup Cơ hội đột tử + 50% 62.5% 75% 87.5% 100%

Tiến hoá

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Lancer piece4 Qp30,000
Lần 2 Lancer piece8 Voids refuse10 Qp100,000
Lần 3 Lancer monument4 Yggdrasil seed8 Talon of chaos2 Qp300,000
Lần 4 Lancer monument8 Talon of chaos4 Octuplet twin crystals8 Qp900,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shininglancer4 Qp50,000
Cấp 2 Shininglancer8 Qp100,000
Cấp 3 Magiclancer4 Qp300,000
Cấp 4 Magiclancer8 Yggdrasil seed4 Qp400,000
Cấp 5 Secretlancer4 Yggdrasil seed8 Qp1,000,000
Cấp 6 Secretlancer8 Voids refuse7 Qp1,250,000
Cấp 7 Voids refuse13 Heros proof12 Qp2,500,000
Cấp 8 Heros proof36 Octuplet twin crystals16 Qp3,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp5,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: A
Stats5
Sức bền: C
Stats3
Nhanh nhẹn: A+
Stats5
Ma lực: B
Stats4
May mắn: D
Stats2
Bảo Khí: B
Stats4

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 190,000 208,000 252,000 310,000 360,000
Tổng điểm gắn bó 2,000 5,000 9,000 14,000 20,000 210,000 418,000 670,000 980,000 1,340,000
Thưởng gắn bó mức 10 Hound of Culann icon Chó Săn Của Culann
Khi trang bị cho Cu Chulainn (Prototype),
Tăng sát thương của toàn đội lên kẻ địch là quái thú thêm 20% khi anh ở trên sân.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định ケルト、アルスター伝説における無双の大英雄。

太陽神ルーの血を受けた『光の御子』であり、異名はクランの猟犬。
同じ真名で召喚されるランサーとは同一人物の様ではあるが――
肉体も精神も、若干「あちら」よりも年若い。

Một đại anh hùng vô song trong thần thoại Celtic, Ulster.

"Đứa con của ánh sáng" mang trong mình dòng máu của thần mặt trời Lugh, bí danh là chó săn của Culann.
Anh và Lancer được triệu hồi với chung tên thật vốn là cùng một người nhưng...
Cả thể xác lẫn tâm hồn, anh đều có phần trẻ hơn “kẻ đó".

Gắn bó mức 1 身長/体重:184cm・71kg

出典:ケルト神話
地域:欧州
属性:秩序・中庸  性別:男性
ルーン魔術も「あちら」同様使いこなす

Chiều cao/Cân nặng: 184cm・71kg

Nguồn gốc: Thần thoại Celtic
Khu vực: Châu Âu
Thuộc tính: Trật tự・Trung dung
Giới tính: Nam
Đã thông thạo ma thuật Rune giống như "kẻ đó".

Gắn bó mức 2 荒っぽいが気持ちのいい男。

正義も悪党も「どちらが上か」などと口にしないが、根は正義寄り。
世の理不尽、善悪の等価値さなどを飲み込めるほど、大人ではない。
動物使いでもある。特に犬とは相性抜群。

Một chàng trai có vẻ thô lỗ nhưng lại tạo cảm giác dễ chịu.

Tuy không nói về việc giữa chính nghĩa và cái ác thì "cái nào hơn", nhưng bản chất của anh vốn thiên về chính nghĩa.
Không đủ trưởng thành để hiểu được sự vô lí của thế giới, giá trị ngang bằng giữa cái tốt và cái xấu.
Anh còn là một bậc thầy khiển thú. Đặc biệt, tương thích một cách đáng chú ý với loài chó.

Gắn bó mức 3 同じ真名で召喚されるランサーに比べて重装な鎧を装備。

それでも敏捷パラメーターは「あちら」を上回るA+。
体の性能差ではなく、歳若いが故の前のめりな精神性が幾らかの差を導くものとも考えられる。

So với Lancer được triệu hồi có cùng tên thật, anh được trang bị bộ giáp nặng hơn.

Tuy vậy, chỉ số nhanh nhẹn của anh là A+, vượt qua cả “kẻ đó”.
Người ta có thể nghĩ rằng điều này không phải do sự khác biệt trong khả năng của cơ thể, mà là do tinh thần xông pha lên phía trước của tuổi trẻ đã dẫn đến một vài khác biệt.

Gắn bó mức 4 『穿ちの朱槍』

ランク:B/B+ 種別:対人/対軍宝具
ゲイ・ボルク。因果逆転の槍。
スカサハより授かった朱色の槍、および槍術。
対人刺突、対軍投擲、の二種の攻撃法を持つ。

Xích Hồng Thương Xuyên Suốt

Hạng: B/B+
Loại: Kháng Nhân/Chống Quân
Gáe Bolg. Ngọn thương đảo nghịch nhân quả.
Một ngọn thương đỏ tươi - và kĩ thuật xài thương - nhận được từ người sư phụ của anh, Scathach.
Nó có hai phương thức tấn công: nhát đâm kháng nhân và đòn phi thương chống quân.

Gắn bó mức 5 師スカサハに対する感情、思いについては、「あちら」のランサーよりも心の内を幾分か大きく占めている。

若さ故か、時期故は不明。
まさしく世の理不尽、善悪の等価値さを認めることが出来ずにいるのか――

Cảm xúc, suy nghĩ của anh về người sư phụ Scathach chiếm một khoảng lớn trong trái tim anh nhiều hơn “kẻ đó”.

Không rõ điều này là do tuổi trẻ, hay là do thời kì.
Hiển nhiên, anh vẫn không thể chấp nhận được sự vô lí của thế giới hay giá trị cân bằng giữa cái tốt và cái xấu--

Phụ lục 人類史の修復に挑むマスターの存在を、彼は好ましく思うだろうし、力を貸すのにもやぶさかではないだろう。

ただし、注意すること。同一の真名を有する「あちら」のランサーも同じ反応とは限らない!

Anh có thể sẽ có những suy nghĩ thiện chí với Master, người đang đối đầu với thử thách khôi phục lịch sử loài người, và không ngần ngại việc cho người đó mượn lấy sức mạnh của mình.

Nhưng ta cần phải cẩn thận. Anh không bị ràng buộc phải có cùng một phản ứng như Lancer có cùng tên thật "đó"!



Thông tin bên lề

Hình ảnh

Thực hiện

  • Dịch: Văn phòng lưu trữ Chaldea, Phượng Công Nguyễn
  • PR: Phượng Công Nguyễn, Hoàng Ngọc
  • Trình bày: FGO Wikia Eng, Phượng Công Nguyễn, Hoàng Ngọc
Advertisement