Đây là thông tin về phiên bản lúc trẻ - Cu Chulainn (Prototype). Về phiên bản già hơn 3★ , xem Cu Chulainn. Về 3★ , xem Cu Chulainn (Caster). Về 5★ , xem Cu Chulainn (Alter).
Servant | Ngoại truyện | Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: クー・フーリン〔プロトタイプ〕 |
Tên khác: Proto Lancer |
ID: 20 | Cost: 7 |
ATK: 1,315/7,082 | HP: 1,817/10,098 |
ATK Lv. 100: 9,584 | HP Lv.100: 13,691 |
Lồng tiếng: Nakai Kazuya | Minh họa: Nakahara |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 88 | Tạo sao: 12.1% |
Sạc NP qua ATK: 1.08% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 28% | Thuộc tính: Trật tự・Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Thần tính, Thiên hoặc Địa, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 2 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Ma Thuật Rune B | ||||||||||
Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt. Tăng kháng debuff của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương chí mạng + | 18% | 20.7% | 23.4% | 26.1% | 28.8% | 31.5% | 34.2% | 36.9% | 39.6% | 45% |
Kháng debuff + | 18% | 20.7% | 23.4% | 26.1% | 28.8% | 31.5% | 34.2% | 36.9% | 39.6% | 45% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Bảo Hộ Tránh Tên B | ||||||||||
Nhận trạng thái né tránh trước 3 đòn đánh. Tăng phòng thủ của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ + | 8% | 8.8% | 9.6% | 10.4% | 11.2% | 12% | 12.8% | 13.6% | 14.4% | 16% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Kẻ Sát Thú B+ | ||||||||||
Tăng sát thương của bản thân lên kẻ địch là quái thú trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương + | 40% | 42% | 44% | 46% | 48% | 50% | 52% | 54% | 56% | 60% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Nâng cấp sau khi hoàn thành Quest Cường hoá |
---|
Kẻ Sát Thú B++ | ||||||||||
Tăng sát thương của bản thân lên kẻ địch là quái thú trong 3 lượt. Tăng khả năng hút sao của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Hút sao + | 200% | 230% | 260% | 290% | 320% | 350% | 380% | 410% | 440% | 500% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực C | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 15%. | ||
2 | Thần Tính B | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 175. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Kháng Nhân | Quick | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên một kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 1200% | 1600% | 1800% | 1900% | 2000% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội gây đột tử kẻ địch đó. (Kích hoạt trước) Giảm phòng thủ của kẻ địch đó trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Phòng thủ - | 10% | 15% | 20% | 25% | 30% | ||
Cơ hội đột tử + | 50% | 62.5% | 75% | 87.5% | 100% |
Tiến hoá
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 30,000 | |||
Lần 2 | 8 | 10 | 100,000 | ||
Lần 3 | 4 | 8 | 2 | 300,000 | |
Lần 4 | 8 | 4 | 8 | 900,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 50,000 | |||
Cấp 2 | 8 | 100,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 300,000 | |||
Cấp 4 | 8 | 4 | 400,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 8 | 1,000,000 | ||
Cấp 6 | 8 | 7 | 1,250,000 | ||
Cấp 7 | 13 | 12 | 2,500,000 | ||
Cấp 8 | 36 | 16 | 3,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 5,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: A |
Sức bền: C |
Nhanh nhẹn: A+ |
Ma lực: B |
May mắn: D |
Bảo Khí: B |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2,000 | 3,000 | 4,000 | 5,000 | 6,000 | 190,000 | 208,000 | 252,000 | 310,000 | 360,000 |
Tổng điểm gắn bó | 2,000 | 5,000 | 9,000 | 14,000 | 20,000 | 210,000 | 418,000 | 670,000 | 980,000 | 1,340,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Chó Săn Của Culann Khi trang bị cho Cu Chulainn (Prototype), Tăng sát thương của toàn đội lên kẻ địch là quái thú thêm 20% khi anh ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Anh có cùng chỉ số HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Diarmuid Ua Duibhne.
- Anh có cùng chỉ số HP tối thiểu với Lý Thư Văn.
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Văn phòng lưu trữ Chaldea, Phượng Công Nguyễn
- PR: Phượng Công Nguyễn, Hoàng Ngọc
- Trình bày: FGO Wikia Eng, Phượng Công Nguyễn, Hoàng Ngọc