Đây là một Servant sự kiện. Bạn không thể triệu hồi Servant này mà chỉ có thể nhận được khi tham gia event. |
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 茶々 |
Tên khác: 淀殿, Yodo-dono |
ID: 162 | Cost: 12 |
ATK: 1,490/8,945 | HP: 1,764/11,025 |
ATK Lv. 100: 10,831 | HP Lv.100: 13,368 |
Lồng tiếng: Kana Asumi | Minh họa: pako |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S dẹt ngang |
Hút sao: 10 | Tạo sao: 4.9% |
Sạc NP qua ATK: 1.03% | Sạc NP qua DEF: 5% |
Tỉ lệ tử: 52% | Thuộc tính: Hỗn độn・Trung dung |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 2 | 5 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Chacha là phần thưởng nhận được khi tham gia sự kiện GUDAGUDA Minh Trị Duy Tân.
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Quy Luật Vàng (Tai Ương) B | ||||||||||
Sạc thanh NP bản thân mỗi lượt trong 3 lượt. Tăng khả năng sạc NP của bản thân khi nhận đòn trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP + | 5% | 5.5% | 6% | 6.5% | 7% | 7.5% | 8% | 8.5% | 9% | 10% |
Khả năng sạc NP + | 20% | 23% | 26% | 29% | 32% | 35% | 38% | 41% | 44% | 50% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Quái Vật Vô Tội (Rực Cháy) C | ||||||||||
Nhận sao mỗi lượt trong 3 lượt. Giảm khả năng hút sao của toàn đội (trừ bản thân) đi 50% trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sao + | 5 | 6 | 6 | 7 | 7 | 8 | 8 | 9 | 9 | 10 |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Vợ Yêu Của Mặt Trời EX | ||||||||||
Giảm phòng thủ của một kẻ địch mỗi lượt trong 5 lượt, bắt đầu từ 10% ở lượt thứ nhất. (Quan sát số lượt để biết chính xác mức giảm cho mỗi lượt.) | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức giảm mỗi lượt | 5% | 5.5% | 6% | 6.5% | 7% | 7.5% | 8% | 8.5% | 9% | 10% |
Lượt 1 | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
Lượt 2 | 15% | 15.5% | 16% | 16.5% | 17% | 17.5% | 18% | 18.5% | 19% | 20% |
Lượt 3 | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Lượt 4 | 25% | 26.5% | 28% | 29.5% | 31% | 32.5% | 34% | 35.5% | 37% | 40% |
Lượt 5 | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Cuồng Hóa E+ | |
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân thêm 3%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Thành Trì | Buster | 8 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Giảm tỉ lệ chí mạng của chúng đi 20% trong 3 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Thiêu đốt chúng trong 5 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương thiêu đốt + | 500 | 1000 | 1500 | 2000 | 2500 |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 1 | 50,000 | |||
Lần 2 | 1 | 150,000 | |||
Lần 3 | 1 | 500,000 | |||
Lần 4 | 1 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 4 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 8 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 7 | 3 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 9 | 8 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: D |
Sức bền: D |
Nhanh nhẹn: D |
Ma lực: C |
May mắn: B |
Bảo Khí: C |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2,500 | 2,500 | 4,000 | 5,000 | 6,000 | 210,000 | 230,000 | 270,000 | 350,000 | 400,000 |
Tổng điểm gắn bó | 2,500 | 5,000 | 9,000 | 14,000 | 20,000 | 230,000 | 460,000 | 730,000 | 1,080,000 | 1,480,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Túi Đậu Adzuki Khi trang bị cho Chacha, Tăng sát thương NP toàn đội thêm 25% và giảm phòng thủ toàn đội đi 10% [Điểm trừ] khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Cô có cùng lượng HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Asagami Fujino.
- Cô có cùng lượng HP tối thiểu với Hijikata Toshizou và Tawara Touta.