Servant này bị KHÓA cho tới khi bạn hoàn thành Yuga Kshetra và sẽ được thêm vào gacha cốt truyện sau khi những nhiệm vụ này được hoàn thành. |
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: アシュヴァッターマン |
Tên khác: Aśvatthāmā, Ashwatthama |
ID: 248 | Cost: 12 |
ATK: 1,708/10,249 | HP: 1,799/11,245 |
ATK Lv. 100: 12,409 | HP Lv.100: 13,634 |
Lồng tiếng: Tatsuhisa Suzuki | Minh họa: pako |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 153 | Tạo sao: 8.1% |
Sạc NP qua ATK: 0.58% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 31.5% | Thuộc tính: Hỗn độn ・ Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Thần tính, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
4 | 4 | 5 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Bảo Châu Mani B | ||||||||||
Nhận trạng thái bất hoại trong một lượt. Sạc thanh NP. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Sự Xâm Phạm Của Sĩ Đạo A | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 3 lượt. Giảm phòng thủ địch khi tấn công bằng thẻ Buster trong 3 đòn đánh, 5 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Buster + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Phòng thủ - | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Chiến Sĩ Chí Tôn A+ | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Quick bản thân trong 3 lượt. Tăng sát thương chí mạng bản thân khi tấn công bằng thẻ Quick trong 3 đòn đánh, 5 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quick + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Chí mạng + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động[]
1 | Kháng Ma Lực A | |
Tăng khả năng kháng debuff bản thân thêm 20%. | ||
2 | Hành động độc lập EX | |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân lên 12%. | ||
3 | Rudra Avatāra EX | |
Tăng tính 5% tính năng thẻ Buster bản thân. Tăng 10% sát thương chí mạng thẻ Buster bản thân. Nhận trạng thái kháng debuff tinh thần. (Debuff tinh thần: , , ) | ||
4 | Thần Tính A+ | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 210. |
Bảo Khí[]
Tiến hóa[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 4 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 24 | 3 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 5 | 10 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 12 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 24 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 3 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 5 | 5 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 15 | 12 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 10,000,000 |
Chỉ số[]
Sức mạnh: B |
Sức bền: A |
Nhanh nhẹn: A++ |
Ma lực: B |
May mắn: A |
Bảo Khí: A+ |
Mức độ gắn bó[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 10,000 | 2,000 | 18,000 | 150,000 | 400,000 | 300,000 | 280,000 | 370,000 |
Tổng điểm gắn bó | 5,000 | 20,000 | 30,000 | 32,000 | 50,000 | 200,000 | 600,000 | 900,000 | 1,180,000 | 1,550,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Thứ Mà Ta Không Thể Có Được Khi trang bị cho Aśvatthāman, Tăng 15% tính năng thẻ Buster và sát thương chí mạng toàn đội. Giảm 10% phòng thủ toàn đội (Điểm trừ) khi anh ở trên sân. |
Tiểu sử[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 |
Thông tin bên lề[]
- Aśvatthāman trong mạch truyện chính là Servant của Scandinavia Peperoncino, một trong bảy Crypter.
- Bảo khí thứ hai của anh là Mahākāla Shakti: Hỡi Thời Gian Vĩ Đại, Hãy Quay Quanh Khoảnh Khắc Này. (マハーカーラ・シャクティ: 偉大なる時間よ、爰に廻れ, ?).
- Anh có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Artoria Pendragon (Alter).
- Anh có cùng lượng HP tối thiếu với Elizabeth Bathory (Brave) và Houzouin Inshun.
- Anh có chỉ số ATK cao thứ 2 trong các 4★ Archer.
Images[]
Thực hiện[]
- Dịch: Hoàng Vỉ An
- Trình bày: Fate/Grand Order Wikia, Hoàng Vỉ An