Servant | Ngoại truyện | Lời thoại |
---|
Tên tiếng Nhật: エウリュアレ |
Tên khác: The Far-Flier |
ID: 15 | Cost: 7 |
ATK: 1,306/7,032 | HP: 1,711/9,506 |
ATK Lv. 100: 9,517 | HP Lv.100: 12,889 |
Lồng tiếng: Asakawa Yū | Minh họa: AKIRA |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 156 | Tạo sao: 7.9% |
Sạc NP qua ATK: 0.9% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 22.5% | Thuộc tính: Hỗn độn・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 2 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Hút Máu C | ||||||||||
Có cơ hội giảm vạch NP của một kẻ địch đi 1. Sạc thanh NP bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ hội giảm NP + |
60% | 62% | 64% | 66% | 68% | 70% | 72% | 74% | 76% | 80% |
NP + | 18% | 18.9% | 19.8% | 20.7% | 21.6% | 22.5% | 23.4% | 24.3% | 25.2% | 27% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Mĩ Thanh Mê Hoặc A | ||||||||||
Có cơ hội mê hoặc một kẻ địch là Nam trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ hội mê hoặc + |
70% | 73% | 76% | 79% | 82% | 85% | 88% | 91% | 94% | 100% |
Thời gian chờ | 9 | 8 | 7 |
Nâng cấp sau khi hoàn thành Ngoại truyện |
---|
Sự Thất Thường Của Nữ Thần A | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arts + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực A | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 20%. | ||
2 | Hành Động Độc Lập A+ | |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 11%. | ||
3 | Thần Hạch Của Nữ Thần EX | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 300. Tăng kháng debuff của bản thân thêm 30%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B- | Chống Quân | Arts | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây 900% sát thương lên một kẻ địch. Gây thêm sát thương lên kẻ địch là Nam. Giảm sức tấn công của kẻ địch đó đi 20% trong 3 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương thêm + | 150% | 200% | 225% | 237.5% | 250% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội mê hoặc kẻ địch là Nam trong 1 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội mê hoặc + | 100% | 125% | 150% | 175% | 200% |
Nâng cấp sau khi hoàn thành Ngoại truyện |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Chống Quân | Arts | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây 1200% sát thương lên một kẻ địch. Gây thêm sát thương lên kẻ địch là Nam. Giảm sức tấn công của kẻ địch đó đi 20%trong 3 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương thêm + | 150% | 200% | 225% | 237.5% | 250% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội mê hoặc kẻ địch là Nam trong 1 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội mê hoặc + | 100% | 125% | 150% | 175% | 200% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 30,000 | |||
Lần 2 | 8 | 4 | 100,000 | ||
Lần 3 | 4 | 3 | 7 | 300,000 | |
Lần 4 | 8 | 13 | 4 | 900,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 50,000 | |||
Cấp 2 | 8 | 100,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 300,000 | |||
Cấp 4 | 8 | 2 | 400,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 3 | 1,000,000 | ||
Cấp 6 | 8 | 3 | 1,250,000 | ||
Cấp 7 | 6 | 3 | 2,500,000 | ||
Cấp 8 | 8 | 7 | 3,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 5,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: E |
Sức bền: E |
Nhanh nhẹn: C |
Ma lực: EX |
May mắn: EX |
Bảo Khí: C |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3,000 | 6,125 | 6,125 | 6,125 | 6,125 | 242,500 | 250,000 | 260,000 | 270,000 | 315,000 |
Tổng điểm gắn bó | 3,000 | 9,125 | 15,250 | 21,375 | 27,500 | 270,000 | 520,000 | 780,000 | 1,050,000 | 1,365,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Sự Lấp Lánh Của Nữ Thần (Euryale) Khi trang bị cho Euryale, Tăng tính năng thẻ Arts của toàn đội lên 15% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Euryale là người cuối cùng trong số 59 Servant thuộc kho dữ liệu ban đầu của game. Cô được ra mắt trong chương truyện Okeanos vào ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- Cô có cùng chỉ số ATK (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Tawara Touta.
- Cô có cùng chỉ số HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Billy The Kid, Gilles de Rais và Paracelsus von Hohenheim.
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Âm Châm
- PR: Hoàng Ngọc
- Trình bày: FGO Wikia Eng, Âm Châm, Hoàng Ngọc