Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Register
Advertisement

Summer2017 prologue

Master đang vui vẻ tận hưởng kỳ nghỉ cùng Mashu thì Nữ thần Ishtar đến thăm với một nụ cười đáng ngờ.

Một Dị điểm mới được phát hiện. Nếu cứ để yên như vậy, nó sẽ ảnh hưởng xấu đến thế giới, Ishtar khẳng định.

Nhưng Mashu trước khi em ấy kịp mở lời kiến nghị một chiến dịch chiến đấu, Ishtar nhắc đến một “nghi thức” có thể thực hiện để hủy diệt Dị điểm trên.

Để chỉnh sửa lại Dị điểm, cần có một Lễ Hội Mùa Hè thật hứng khởi.

Vâng, vậy thì không còn sự lựa chọn nào ngoài việc tổ chức Cuộc Đua Xuyên Lục Địa của Nữ Hoàng Đường Đua...!


  • Người chơi sẽ tạm thời nhận được Ishtar (Rider) trong Phần 1 của sự kiện.
  • Ishtar (Rider) sẽ thành vĩnh viễn bằng cách hoàn thành Phần 2 của sự kiện. Phần 2 sẽ được mở vào ngày 04/07/2018.
  • Main quest sẽ được chia làm nhiều vòng đua. Mỗi vòng sẽ có những cột mốc để mở cốt truyện kế tiếp.
  • Mỗi vòng đua bao gồm một lượt đua. Những cột mốc trên sẽ được kích hoạt dựa vào vị trí trên đường đua của đội dẫn đầu.
Summer2017 info03
  • Sau khi hoàn thành cốt truyện vừa mở, những Aid Battles (Free Quests) sẽ xuất hiện để hỗ trợ thăng hạng cho các đội đua. Sau khi hoàn thành Aid Battles, người chơi sẽ được thưởng Aid Points.
  • Thứ hạng của mỗi đội phụ thuộc vào sự tham gia của người chơi (giống với GUDAGUDA Meiji Ishin).
  • Sau khi vòng đua kết thúc, tất cả người chơi đã tham gia Aid Battle cho bất kỳ đội nào đều sẽ nhận được phần thưởng từ 3 đội về đích đầu tiên.
  • Tương tự cho các vòng đua còn lại cho đến khi hoàn thành đủ toàn bộ vòng đua.
  • Khi tất cả Main Quests được hoàn thành, toàn bộ Aid Battles sẽ được mở lại.
Vòng Thời gian
Vòng 1:
A Planitia
27/6 18:00 ~
Vòng 2:
B Paterae
Sau khi vòng 1 kết thúc
Vòng 3:
P Fossa
Sau khi vòng 2 kết thúc
Vòng 4:
A Chasma
Sau khi vòng 3 kết thúc
  • Challenge Quest sẽ được mở sau khi hoàn thành xong cốt truyện của Phần 1.

Summer2017 part2 prologue

Tăng tốc tối đa, các đội đều bị mắc kẹt trong sức nóng chết chóc mãnh liệt. Thế nhưng khi chỉ cách đích đến có một bước, tất cả các đội lại rơi xuống một vực sâu thăm thẳm.

Lo lắng cho những thành viên bị rơi xuống vực, Master cùng Mash đi theo và phát hiện những nguời tham dự cuộc đua đều bị bắt giam ở trong ngục tối.

Cuối cùng liệu có cách gì để cứu những thành viên đang bị giam giữ khỏi chốn nhà giam được mệnh danh là nơi không lối thoát này!?


Round Time
Vòng EX1:
Lối Đi Dẫn Đến Tương Lai
4/07 18:00 ~
Round EX2:
Đường Đi Hướng Tới Tự Do
Sau khi vòng EX1 kết thúc
Round EX3:
Đại Sảnh Thông Hướng Giải Pháp
Sau khi vòng EX2 kết thúc
Round EX4:
Đường Tới Vinh Quang
Sau khi vòng EX3 kết thúc

  • Trong Aid Battles, người chơi có thể sử dụng và nhận được vật phẩm để tăng cường hỗ trợ các đội đua (giống như Sự kiện Onigashima Re-Run).
  • Các vật phẩm này giúp nhân đôi Aid Points (điểm hỗ trợ). Sử dụng vật phẩm phù hợp với mỗi đội để nhận được nhiều Aid Points hơn nữa!
    • Buster Gasoline tăng tính năng thẻ Buster của toàn đội (+50%)
    • Arts Nitro tăng tính năng thẻ Arts của toàn đội (+50%)
    • Quick Oil tăng tính năng thẻ Quick của toàn đội (+50%)
  • Khi một vòng đua kết thúc, người chơi sẽ nhận được 10.000 QP ứng với mỗi Aid Point đạt được trong vòng đua đó.
Vật phẩm Tăng cường hỗ trợ
Buster Gasoline タイラント・シューティンスター
Tyrant Shootin' Star
NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
S179
Bản mẫu:Tooltip Artoria Pendragon (Rider Alter)
左馬権頭と三蔵法師
Sư thầy Tam Tạng và Sama Gondou
S181
Bản mẫu:Tooltip Minamoto no Yorimitsu (Lancer)
Xuanzangicon
Bản mẫu:Tooltip Xuanzang
Arts Nitro サティスファクションE∴T∴E
Satisfaction E∴T∴E
S180
Bản mẫu:Tooltip Helena Blavatsky (Archer)
Teslaicon
Bản mẫu:Tooltip Nikola Tesla
Edisonicon
Bản mẫu:Tooltip Thomas Edison
デザート・ビューティ
Desert Beauty
NitoSummer
Bản mẫu:Tooltip Nitocris (Assassin)
CasterofNightlessCity
Bản mẫu:Tooltip Scheherazade
Quick Oil スチームエレクトリカルwithパパ
Steam Electrical with PAPA
FranSummer
Bản mẫu:Tooltip Frankenstein (Saber)
ShinjukuArcherIcon
Bản mẫu:Tooltip James Moriarty
Babbageicon
Bản mẫu:Tooltip Charles Babbage
恐怖の第六天魔王X
Lục Thiên Ma Vương Đáng Sợ X
NobuSummer
Bản mẫu:Tooltip Oda Nobunaga (Berserker)
Heroinexicon

Assassinicon

Mysterious Heroine X

5✪


Heroinexicon
Tên tiếng Nhật
謎のヒロインX
ATK HP
1817/11761 1862/12696
ATK lvl 100 HP lvl 100
12874 13909
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Ngôi sao Cuồn chiến・ Tốt
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Artoria, Rồng, Nữ, Humanoid, Vua, Riding, Saberface, Servant Tấn công toàn bộ.
(OC) Gây thêm sát thương lên Saberface.
Thẻ mệnh lệnh: QQAAB
Loại thẻ Bảo Khí :
Quick
  • Những servant sau giúp tăng số lượng cho toàn bộ vật phẩm rơi ra.
Magnesium Wheel Titanium Sheet Junk Parts
+2 NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
FranSummer
Bản mẫu:Tooltip Frankenstein (Saber)
IshtarSummer
Bản mẫu:Tooltip Ishtar (Rider)
NitoSummer
Bản mẫu:Tooltip Nitocris (Assassin)
NobuSummer
Bản mẫu:Tooltip Oda Nobunaga (Berserker)

S179
Bản mẫu:Tooltip Artoria Pendragon (Rider Alter)
S180
Bản mẫu:Tooltip Helena Blavatsky (Archer)
S181
Bản mẫu:Tooltip Minamoto no Yorimitsu (Lancer)
+1 ArtoriaArchericon
Bản mẫu:Tooltip Artoria Pendragon (Archer)
Orionicon
Bản mẫu:Tooltip Orion
ShinjukuArcherIcon
Bản mẫu:Tooltip James Moriarty
Teslaicon
Bản mẫu:Tooltip Nikola Tesla
TamamoLancericon
Bản mẫu:Tooltip Tamamo no Mae (Lancer)

Heroinexicon

Assassinicon

Mysterious Heroine X

5✪


Heroinexicon
Tên tiếng Nhật
謎のヒロインX
ATK HP
1817/11761 1862/12696
ATK lvl 100 HP lvl 100
12874 13909
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Ngôi sao Cuồn chiến・ Tốt
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Artoria, Rồng, Nữ, Humanoid, Vua, Riding, Saberface, Servant Tấn công toàn bộ.
(OC) Gây thêm sát thương lên Saberface.
Thẻ mệnh lệnh: QQAAB
Loại thẻ Bảo Khí :
Quick
Xuanzangicon
Bản mẫu:Tooltip Xuanzang
CasterofNightlessCity
Bản mẫu:Tooltip Scheherazade
Atalantaicon
Bản mẫu:Tooltip Atalanta
Anne&MaryArchericon
Bản mẫu:Tooltip Anne Bonny & Mary Read (Archer)

KiyohimeLancericon
Bản mẫu:Tooltip Kiyohime (Lancer)
MordredRidericon
Bản mẫu:Tooltip Mordred (Rider)
ScathachAssassinicon
Bản mẫu:Tooltip Scathach (Assassin)
Edisonicon
Bản mẫu:Tooltip Thomas Edison
MarieCastericon
Bản mẫu:Tooltip Marie Antoinette (Caster)

BerserkerOfElDoradoIcon
Bản mẫu:Tooltip Penthesilea
MarthaRulericon
Bản mẫu:Tooltip Saint Martha (Ruler)
Boudicaicon
Bản mẫu:Tooltip Boudica
Babbageicon
Bản mẫu:Tooltip Charles Babbage

  • Trong Aid Battle (Trận đấu hỗ trợ), người chơi có thể sử dụng và nhận được vật phẩm để tăng cường hỗ trợ các đội đua (giống như Sự kiện Onigashima Re-Run).
  • Các vật phẩm này giúp nhân đôi Aid Point (điểm hỗ trợ). Sử dụng vật phẩm phù hợp với mỗi đội để nhận được nhiều Aid Point hơn nữa!
    • Star Make Spoon tăng khả năng tạo sao của toàn đội thêm 100%
    • Calorie Meat tăng khả năng sạc NP của toàn đội thêm 50%
    • NP Hammer tăng sát thương NP của toàn đội thêm 50%
  • Khi một vòng đua kết thúc, người chơi sẽ nhận được 10.000 QP ứng với mỗi Aid Point đạt được trong vòng đua đó.
Vật phẩm Tăng cường hỗ trợ
Star Make Spoon サティスファクションE∴T∴E
Satisfaction E∴T∴E
S180
Bản mẫu:Tooltip Helena Blavatsky (Archer)
Teslaicon
Bản mẫu:Tooltip Nikola Tesla
Edisonicon
Bản mẫu:Tooltip Thomas Edison
恐怖の第六天魔王X
Đệ Lục Thiên Ma Vương Đáng Sợ X
NobuSummer
Bản mẫu:Tooltip Oda Nobunaga (Berserker)
Heroinexicon

Assassinicon

Mysterious Heroine X

5✪


Heroinexicon
Tên tiếng Nhật
謎のヒロインX
ATK HP
1817/11761 1862/12696
ATK lvl 100 HP lvl 100
12874 13909
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Ngôi sao Cuồn chiến・ Tốt
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Artoria, Rồng, Nữ, Humanoid, Vua, Riding, Saberface, Servant Tấn công toàn bộ.
(OC) Gây thêm sát thương lên Saberface.
Thẻ mệnh lệnh: QQAAB
Loại thẻ Bảo Khí :
Quick
Calorie Meat タイラント・シューティンスター
Tyrant Shootin' Star
NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
S179
Bản mẫu:Tooltip Artoria Pendragon (Rider Alter)
デザート・ビューティ
Desert Beauty
NitoSummer
Bản mẫu:Tooltip Nitocris (Assassin)
CasterofNightlessCity
Bản mẫu:Tooltip Scheherazade
NP Hammer スチームエレクトリカルwithパパ
Steam Electrical with PAPA
FranSummer
Bản mẫu:Tooltip Frankenstein (Saber)
ShinjukuArcherIcon
Bản mẫu:Tooltip James Moriarty
Babbageicon
Bản mẫu:Tooltip Charles Babbage
左馬権頭と三蔵法師
Tả Mã Quyền Đầu và Tam Tạng Đại Sư
S181
Bản mẫu:Tooltip Minamoto no Yorimitsu (Lancer)
Xuanzangicon
Bản mẫu:Tooltip Xuanzang
  • Những servant sau giúp tăng số lượng cho toàn bộ vật phẩm rơi ra.
One Drop of Candy Instant Noodles Connacht Coin
+2 NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
FranSummer
Bản mẫu:Tooltip Frankenstein (Saber)
IshtarSummer
Bản mẫu:Tooltip Ishtar (Rider)
NitoSummer
Bản mẫu:Tooltip Nitocris (Assassin)
NobuSummer
Bản mẫu:Tooltip Oda Nobunaga (Berserker)

S179
Bản mẫu:Tooltip Artoria Pendragon (Rider Alter)
S180
Bản mẫu:Tooltip Helena Blavatsky (Archer)
S181
Bản mẫu:Tooltip Minamoto no Yorimitsu (Lancer)
+1 ArtoriaArchericon
Bản mẫu:Tooltip Artoria Pendragon (Archer)
ShinjukuArcherIcon
Bản mẫu:Tooltip James Moriarty
Teslaicon
Bản mẫu:Tooltip Nikola Tesla
Enkiduicon
Bản mẫu:Tooltip Enkidu
TamamoLancericon
Bản mẫu:Tooltip Tamamo no Mae (Lancer)

Heroinexicon

Assassinicon

Mysterious Heroine X

5✪


Heroinexicon
Tên tiếng Nhật
謎のヒロインX
ATK HP
1817/11761 1862/12696
ATK lvl 100 HP lvl 100
12874 13909
Thuộc tính ẩn Thuộc tính
Ngôi sao Cuồn chiến・ Tốt
Đặc tính: Tác dụng chính của Bảo Khí
Artoria, Rồng, Nữ, Humanoid, Vua, Riding, Saberface, Servant Tấn công toàn bộ.
(OC) Gây thêm sát thương lên Saberface.
Thẻ mệnh lệnh: QQAAB
Loại thẻ Bảo Khí :
Quick
Quetzicon
Bản mẫu:Tooltip Quetzalcoatl
Medbicon
Bản mẫu:Tooltip Medb
Xuanzangicon
Bản mẫu:Tooltip Xuanzang
CasterofNightlessCity
Bản mẫu:Tooltip Scheherazade

Nightingaleicon
Bản mẫu:Tooltip Nightingale
Anne&MaryArchericon
Bản mẫu:Tooltip Anne Bonny & Mary Read (Archer)
KiyohimeLancericon
Bản mẫu:Tooltip Kiyohime (Lancer)
MordredRidericon
Bản mẫu:Tooltip Mordred (Rider)
Carmillaicon
Bản mẫu:Tooltip Carmilla

ShinjukuAssassinIcon
Bản mẫu:Tooltip Yan Qing
ScathachAssassinicon
Bản mẫu:Tooltip Scathach (Assassin)
Edisonicon
Bản mẫu:Tooltip Thomas Edison
MarieCastericon
Bản mẫu:Tooltip Marie Antoinette (Caster)
MarthaRulericon
Bản mẫu:Tooltip Saint Martha (Ruler)

Gorgonicon
Bản mẫu:Tooltip Gorgon
Babbageicon
Bản mẫu:Tooltip Charles Babbage

  • Có thể mua những CE giới hạn sau đây từ cửa hàng của sự kiện.
CE sự kiện
FullSeaside Luxury Seaside Luxury
★ ★ ★ ★ ★

ATK: 500/2,000
HP: 0/0

  • Tăng khả năng tạo sao +20%.
  • Nhận 3 sao mỗi lượt.
  • Số lượng rơi ra +1 đối với Magnesium Wheel Titanium Sheet Junk Parts (LB +2)
Dive to Blue Dive to Blue
★ ★ ★ ★ ★

ATK: 250/1000
HP: 400/1600

  • Tăng tính năng thẻ Arts +8%.
  • Tăng sát thương NP +8%.
  • Bắt đầu trận với 30% NP.
  • Số lượng rơi ra +1 đối với One Drop of Candy Instant Noodles Connacht Coin (LB +2)

DeadHeatRerunSummon1
Thời gian Rate-Up Servants
27/06 18:00 ~ 29/06 23:59 JST NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
FranSummer
Bản mẫu:Tooltip Frankenstein (Saber)
NitoSummer
Bản mẫu:Tooltip Nitocris (Assassin)
NobuSummer
Bản mẫu:Tooltip Oda Nobunaga (Berserker)
30/06 00:00 ~ 23:59 JST NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
FranSummer
Bản mẫu:Tooltip Frankenstein (Saber)
01/07 00:00 ~ 23:59 JST NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
NitoSummer
Bản mẫu:Tooltip Nitocris (Assassin)
02/07 00:00 ~ 23:59 JST NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
NobuSummer
Bản mẫu:Tooltip Oda Nobunaga (Berserker)
03/07 00:00 ~ 05/07 23:59 JST NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
FranSummer
Bản mẫu:Tooltip Frankenstein (Saber)
NitoSummer
Bản mẫu:Tooltip Nitocris (Assassin)
NobuSummer
Bản mẫu:Tooltip Oda Nobunaga (Berserker)
06/07 00:00 ~ 07/07 23:59 JST NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
FranSummer
Bản mẫu:Tooltip Frankenstein (Saber)
08/07 00:00 ~ 09/07 23:59 JST NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
NitoSummer
Bản mẫu:Tooltip Nitocris (Assassin)
10/07 00:00 ~ 11/07 23:59 JST NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
NobuSummer
Bản mẫu:Tooltip Oda Nobunaga (Berserker)
12/07 00:00 ~ 13/07 12:59 JST NeroSummer
Bản mẫu:Tooltip Nero Claudius (Caster)
FranSummer
Bản mẫu:Tooltip Frankenstein (Saber)
NitoSummer
Bản mẫu:Tooltip Nitocris (Assassin)
NobuSummer
Bản mẫu:Tooltip Oda Nobunaga (Berserker)
Rate-Up CE
FullSummer Little Summer Little
★ ★ ★ ★ ★

ATK: 250/1,000
HP: 400/1,600

  • Tăng khả năng sạc NP +25%.
  • Tăng sát thương NP +10%.
  • Tăng sát thương chí mạng +10%.
  • Số lượng rơi ra +2 đối với Magnesium Wheel & Connacht Coin (LB +3)
CE644 White Cruising
★ ★ ★ ★

ATK: 200/750
HP: 320/1,200
ATK: 200/750 HP: 320/1,200

  • Tăng tính năng thẻ Buster và Arts +8%.
  • Tăng khả năng sạc NP +8%.
  • Số lượng rơi ra +2 đối với Titanium Sheet & Instant Noodles (LB +3)
CE645 Sugar Vacation
★ ★ ★

ATK: 0/0
HP: 300/1,500

  • Tăng phòng thủ +3%.
  • Tăng tính năng thẻ Quick +3%.
  • Số lượng rơi ra +2 đối với Junk Parts & One Drop of Candy (LB +3)

Rate-Up CE
FullCE0652 Khoảnh Khắc Giữa Mùa Hạ
★ ★ ★ ★ ★

ATK: 500/2000
HP: 0/0

  • Quick +10%
  • Sát thương chí mạng +10%
  • Nhận thêm 3 sao/lượt
  • Số lượng rơi ra +2 đối với Connacht Coin & Magnesium Wheel (LB +3)
FullCE0653 King Joker Jack
★ ★ ★ ★

ATK: 0/0
HP: 600/2250

  • Buster +8%
  • Sát thương NP +8%
  • Phòng thủ +3%
  • Số lượng rơi ra +2 đối với Instant Noodles & Titanium Sheet (LB +3)
FullCE0654 Giải Bóng Chuyền Bãi Biển Chaldea
★ ★ ★

ATK: 200/1000
HP: 0/0

  • Bỏ qua trạng thái né tránh
  • Tỉ lệ tạo sao +2%
  • Sát thương chí mạng thêm +2%
  • Số lượng rơi ra +2 đối với One Drop of Candy & Junk Parts (LB +3)

Advertisement