Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 12 phiên bản của 5 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
+ | __NOTOC__ |
||
+ | |||
{{Interludeheader}} |
{{Interludeheader}} |
||
{{CharactersNew |
{{CharactersNew |
||
|image = <gallery> |
|image = <gallery> |
||
− | SuzukaGozen1.png | |
+ | SuzukaGozen1.png |Dạng 1 |
− | SuzukaGozen2.png | |
+ | SuzukaGozen2.png |Dạng 2 |
− | SuzukaGozen3.png | |
+ | SuzukaGozen3.png |Dạng 3 |
− | SuzukaGozen4.png | |
+ | SuzukaGozen4.png |Dạng 4 |
+ | SuzukaAF.png|Cá tháng Tư |
||
− | SuzukaGozenSprite1.png| |
+ | SuzukaGozenSprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
− | SuzukaGozenSprite2.png| |
+ | SuzukaGozenSprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
− | SuzukaGozenSprite3.png| |
+ | SuzukaGozenSprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
</gallery> |
</gallery> |
||
|jname = 鈴鹿御前 |
|jname = 鈴鹿御前 |
||
Dòng 24: | Dòng 27: | ||
|mlevel = 80 |
|mlevel = 80 |
||
|id = 165 |
|id = 165 |
||
− | |attribute = |
+ | |attribute = Thiên |
|qhits =3 |
|qhits =3 |
||
|ahits =3 |
|ahits =3 |
||
Dòng 34: | Dòng 37: | ||
|npchargeatk = 0.57% |
|npchargeatk = 0.57% |
||
|npchargedef = 3% |
|npchargedef = 3% |
||
− | |growthc = |
+ | |growthc = S dẹt |
− | |traits = |
+ | |traits = Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
|gender = f |
|gender = f |
||
− | |alignment = |
+ | |alignment = Trung lập・Ác |
}} |
}} |
||
+ | |||
− | <div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
||
− | == |
+ | == Kĩ năng chủ động == |
<tabber> |
<tabber> |
||
+ | Kĩ năng 1= |
||
− | First Skill= |
||
{{unlock|0}} |
{{unlock|0}} |
||
− | {{:Sức Mạnh |
+ | {{:Sức Mạnh Thần Thông|B}} |
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 2= |
||
− | Second Skill= |
||
{{unlock|1}} |
{{unlock|1}} |
||
− | {{:Ma |
+ | {{:Ma Nhãn|B+}} |
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 3= |
||
− | Third Skill= |
||
{{unlock|3}} |
{{unlock|3}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Sự Chúc Phúc Của Tài Trí|C}} |
</tabber> |
</tabber> |
||
− | == |
+ | == Kĩ năng bị động == |
{{Passiveskill |
{{Passiveskill |
||
|img = anti magic |
|img = anti magic |
||
− | |name = Kháng Ma |
+ | |name = Kháng Ma Lực |
|rank = A |
|rank = A |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 20%. |
|img2 = riding |
|img2 = riding |
||
− | |name2 = Điều |
+ | |name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi |
|rank2 = B |
|rank2 = B |
||
− | |effect2 = |
+ | |effect2 = Tăng tính năng thẻ Quick của bản thân thêm 8%. |
|img3 = Divinity |
|img3 = Divinity |
||
− | |name3 = Thần |
+ | |name3 = Thần Tính |
|rank3 = A |
|rank3 = A |
||
|effect3 = Tăng sát thương của bản thân thêm 200. |
|effect3 = Tăng sát thương của bản thân thêm 200. |
||
}} |
}} |
||
− | == Bảo |
+ | == Bảo Khí == |
<tabber> |
<tabber> |
||
− | + | Hạng B+= |
|
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = Tenkiame |
+ | |name = Tenkiame<br/>Thiên Quỷ Vũ |
|rank = B+ |
|rank = B+ |
||
− | |classification = |
+ | |classification = Chống Quân |
|type = Buster |
|type = Buster |
||
|hitcount = 10 |
|hitcount = 10 |
||
− | |effect = Gây sát thương |
+ | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. |
− | |overchargeeffect = Tăng sát thương |
+ | |overchargeeffect = Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt. |
− | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} |
+ | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|l1 = 300% |
|l1 = 300% |
||
|l2 = 400% |
|l2 = 400% |
||
Dòng 88: | Dòng 91: | ||
|l4 = 475% |
|l4 = 475% |
||
|l5 = 500% |
|l5 = 500% |
||
− | |chargeeffect = {{Seffect|Critdamageup}} |
+ | |chargeeffect = {{Seffect|Critdamageup}} Sát thương chí mạng + |
|c1 = 40% |
|c1 = 40% |
||
|c2 = 50% |
|c2 = 50% |
||
Dòng 97: | Dòng 100: | ||
|-| |
|-| |
||
Video= |
Video= |
||
− | [[Tập tin:【Fate Grand Order】Suzuka Gozen Noble Phantasm【FGO】鈴鹿御前・宝具【FateGO】|thumb| |
+ | [[Tập tin:【Fate Grand Order】Suzuka Gozen Noble Phantasm【FGO】鈴鹿御前・宝具【FateGO】|thumb|center|500 px]] |
+ | </tabber> |
||
+ | |||
− | == Tiến |
+ | == Tiến hoá == |
{{ascension |
{{ascension |
||
|11 = {{Inum|{{Saber Piece}}|4}} |
|11 = {{Inum|{{Saber Piece}}|4}} |
||
Dòng 105: | Dòng 110: | ||
|22 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|18}} |
|22 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|18}} |
||
|31 = {{Inum|{{Saber Monument}}|4}} |
|31 = {{Inum|{{Saber Monument}}|4}} |
||
− | |32 = {{Inum|{{ |
+ | |32 = {{Inum|{{Yggdrasil Seed}}|10}} |
− | |33 = {{Inum|{{ |
+ | |33 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|4}} |
|41 = {{Inum|{{Saber Monument}}|10}} |
|41 = {{Inum|{{Saber Monument}}|10}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|7}} |
− | |43 = {{Inum|{{ |
+ | |43 = {{Inum|{{Scarab of Wisdom}}|4}} |
|1qp = {{inum|{{QP}}|50,000}} |
|1qp = {{inum|{{QP}}|50,000}} |
||
|2qp = {{inum|{{QP}}|150,000}} |
|2qp = {{inum|{{QP}}|150,000}} |
||
Dòng 116: | Dòng 121: | ||
}} |
}} |
||
− | == Nâng |
+ | == Nâng cấp kĩ năng == |
{{skillreinforcement |
{{skillreinforcement |
||
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Swords}}|4}} |
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Swords}}|4}} |
||
Dòng 122: | Dòng 127: | ||
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Swords}}|4}} |
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Swords}}|4}} |
||
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Swords}}|10}} |
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Swords}}|10}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Yggdrasil Seed}}|5}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Swords}}|4}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Swords}}|4}} |
||
− | |52 = {{Inum|{{ |
+ | |52 = {{Inum|{{Yggdrasil Seed}}|10}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Swords}}|10}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Swords}}|10}} |
||
|62 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|12}} |
|62 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|12}} |
||
|71 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|24}} |
|71 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|24}} |
||
− | |72 = {{Inum|{{ |
+ | |72 = {{Inum|{{Seashell of Reminiscence}}|5}} |
− | |81 = {{Inum|{{ |
+ | |81 = {{Inum|{{Seashell of Reminiscence}}|15}} |
− | |82 = {{Inum|{{ |
+ | |82 = {{Inum|{{Spirit Root}}|8}} |
− | |91 = {{ |
+ | |91 = {{Crystallized Lore}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
||
Dòng 143: | Dòng 148: | ||
}} |
}} |
||
− | == Chỉ |
+ | == Chỉ số == |
{{stats |
{{stats |
||
|strength = D |
|strength = D |
||
Dòng 159: | Dòng 164: | ||
}} |
}} |
||
− | == Mức |
+ | == Mức độ gắn bó == |
{{BondLevel |
{{BondLevel |
||
− | |b1 = |
+ | |b1 = 3000 |
− | |b2 = |
+ | |b2 = 6125 |
− | |b3 = |
+ | |b3 = 6125 |
− | |b4 = |
+ | |b4 = 6125 |
− | |b5 = |
+ | |b5 = 6125 |
− | |b6 = |
+ | |b6 = 262500 |
− | |b7 = |
+ | |b7 = 290000 |
− | |b8 = |
+ | |b8 = 300500 |
− | |b9 = |
+ | |b9 = 309500 |
− | |b10 = |
+ | |b10 = 315000 |
− | |2b1 = |
+ | |2b1 = 3000 |
− | |2b2 = |
+ | |2b2 = 9125 |
− | |2b3 = |
+ | |2b3 = 15250 |
− | |2b4 = |
+ | |2b4 = 21375 |
− | |2b5 = |
+ | |2b5 = 27500 |
− | |2b6 = |
+ | |2b6 = 290000 |
− | |2b7 = |
+ | |2b7 = 580000 |
− | |2b8 = |
+ | |2b8 = 880500 |
− | |2b9 = |
+ | |2b9 = 1190000 |
− | |2b10 = |
+ | |2b10 = 1505000 |
− | |image = [[File:SuzukaCEIcon.png|75px|link= |
+ | |image = [[File:SuzukaCEIcon.png|75px|link=Chuyến Tu Hành Mùa Xuân Của Thiên Ma]] |
− | |effect = '''[[Chuyến |
+ | |effect = '''[[Chuyến Tu Hành Mùa Xuân Của Thiên Ma]]''' |
− | Khi trang bị cho [[Suzuka Gozen]],<br> Tăng tính năng thẻ Buster |
+ | Khi trang bị cho [[Suzuka Gozen]],<br/> Tăng tính năng thẻ Buster<br/> và sát thương NP của toàn đội thêm 10% khi cô ở trên sân. |
}} |
}} |
||
− | == Tiểu |
+ | == Tiểu sử == |
− | {{Biography |
+ | {{Biography |
− | |jdef= |
+ | |jdef= |
− | 平安時代、鈴鹿山を根城とし、坂上田村麻呂と共に鬼退治を行ったとされる舞姫。<br |
+ | 平安時代、鈴鹿山を根城とし、坂上田村麻呂と共に鬼退治を行ったとされる舞姫。<br/> |
− | その華麗さと強さから天女とも鬼とも謳われた絶世の美女。しかしてその正体は、何を隠そう天界から遣わされた第四天魔王の愛娘。<br |
+ | その華麗さと強さから天女とも鬼とも謳われた絶世の美女。しかしてその正体は、何を隠そう天界から遣わされた第四天魔王の愛娘。<br/> |
− | 日本を魔国にするという命令を受け天下った鈴鹿御前はしかし、たかだか人間の国を混乱させる事に自ら手を下す事を良しとせず、多くの冒険、悲恋の末、恋人であった坂上田村麻呂の手で倒された。<br |
+ | 日本を魔国にするという命令を受け天下った鈴鹿御前はしかし、たかだか人間の国を混乱させる事に自ら手を下す事を良しとせず、多くの冒険、悲恋の末、恋人であった坂上田村麻呂の手で倒された。<br/> |
− | まさに悲恋の天女姫であるが、美しさを追求し、美しさを極めんとする彼女がいきついた最先端のスタイルは―――<br |
+ | まさに悲恋の天女姫であるが、美しさを追求し、美しさを極めんとする彼女がいきついた最先端のスタイルは―――<br/><br/> |
− | 「いや、やっぱJKっしょ!<br |
+ | 「いや、やっぱJKっしょ!<br/> |
− | 巫女もいいけど恋をするなら女子高生、これ以外ないって感じ!」<br |
+ | 巫女もいいけど恋をするなら女子高生、これ以外ないって感じ!」<br/><br/> |
―――あの、お嬢様。それで本当にいいのですか? |
―――あの、お嬢様。それで本当にいいのですか? |
||
|def= |
|def= |
||
− | Một Vu nữ Công chúa được cho rằng đã xây dựng một pháo đài trên dãy Suzuka và thực hiện một buổi diệt quỷ cùng với Sakanoue no Tamuramaro vào thời Heian.<br |
+ | Một Vu nữ Công chúa được cho rằng đã xây dựng một pháo đài trên dãy Suzuka và thực hiện một buổi diệt quỷ cùng với Sakanoue no Tamuramaro vào thời Heian.<br/> |
− | Một vẻ đẹp không ai sánh bằng, được ca ngợi như một nữ thần và một oni. Tuy nhiên, nói một cách thẳng thắn, nhân dạng thực của cô là người con gái yêu quý của Quỷ Vương của Thiên Đàng Đệ tứ.<br |
+ | Một vẻ đẹp không ai sánh bằng, được ca ngợi như một nữ thần và một oni. Tuy nhiên, nói một cách thẳng thắn, nhân dạng thực của cô là người con gái yêu quý của Quỷ Vương của Thiên Đàng Đệ tứ.<br/> |
− | Suzuka Gozen hạ thế từ thiên đàng cùng mệnh lệnh biến Nhật Bản trở thành một vùng đất của quỷ, nhưng cô lại không chấp nhận cái ý tưởng gây nên hỗn loạn một mình tại một vùng đất toàn con người. Vào cuối những chuyến đi, thất vọng trong tình yêu, cô đã ngã xuống dưới đôi tay của người mình yêu, Sakanoue no Tamuramaro.<br |
+ | Suzuka Gozen hạ thế từ thiên đàng cùng mệnh lệnh biến Nhật Bản trở thành một vùng đất của quỷ, nhưng cô lại không chấp nhận cái ý tưởng gây nên hỗn loạn một mình tại một vùng đất toàn con người. Vào cuối những chuyến đi, thất vọng trong tình yêu, cô đã ngã xuống dưới đôi tay của người mình yêu, Sakanoue no Tamuramaro.<br/> |
− | Thật sự, một thiên công chúa đắm chìm trong tình yêu, nhưng cái phong cách chặt chém mọi thức cô ấy đạt được sau khi miệt mài theo đuổi và điều tra về vẻ đẹp thì thật là---<br |
+ | Thật sự, một thiên công chúa đắm chìm trong tình yêu, nhưng cái phong cách chặt chém mọi thức cô ấy đạt được sau khi miệt mài theo đuổi và điều tra về vẻ đẹp thì thật là---<br/><br/> |
− | “'' |
+ | “''Nghiêm túc đó, phải là JK mới được!''<br/> |
− | '' |
+ | ''Vu nữ cũng tốt, nhưng chẳng có gì tuyệt vời hơn là một nữ sinh trung học đang chìm đắm trong tình yêu hết!''”<br/><br/> |
⚫ | |||
− | ---- |
||
⚫ | |||
|jb1= |
|jb1= |
||
− | 身長/体重:164cm・51kg<br |
+ | 身長/体重:164cm・51kg<br/> |
− | 出典:鈴鹿の草子、田村三代記、等<br |
+ | 出典:鈴鹿の草子、田村三代記、等<br/> |
− | 地域:日本<br |
+ | 地域:日本<br/> |
− | 属性:中立・悪 性別:女性<br |
+ | 属性:中立・悪 性別:女性<br/> |
※当然、狐耳は身長含めず。 |
※当然、狐耳は身長含めず。 |
||
|b1= |
|b1= |
||
− | '''Chiều cao/Cân |
+ | '''Chiều cao/Cân Nặng:''' 164cm・51kg<br/> |
− | '''Nguồn gốc:''' Tiểu thuyết về Suzuka, Bản Ghi Chép Ba Thế Hệ của Tamura, v. |
+ | '''Nguồn gốc:''' Tiểu thuyết về Suzuka, Bản Ghi Chép Ba Thế Hệ của Tamura, v.v..<br/> |
− | '''Khu vực:''' Nhật Bản<br |
+ | '''Khu vực:''' Nhật Bản<br/> |
− | '''Thuộc tính:''' Trung |
+ | '''Thuộc tính:''' Trung lập・Ác<br/> |
− | '''Giới tính |
+ | '''Giới tính:''' Nữ<br/> |
− | <nowiki>*</nowiki> |
+ | <nowiki>*</nowiki>Tất nhiên, chiều cao của cô ấy không bao gồm đôi tai cáo. |
|jb2= |
|jb2= |
||
− | 我侭で短絡的、ギャルギャルしい女子高生を『本気』で演じる才女。<br |
+ | 我侭で短絡的、ギャルギャルしい女子高生を『本気』で演じる才女。<br/> |
− | 元々の性格はJKとは正反対で、思慮深く、話の分かる凛とした姫である。<br |
+ | 元々の性格はJKとは正反対で、思慮深く、話の分かる凛とした姫である。<br/> |
− | 天魔の姫として冷酷ではあるものの、自分の役割や責務に生真面目で誇り高い。<br |
+ | 天魔の姫として冷酷ではあるものの、自分の役割や責務に生真面目で誇り高い。<br/> |
− | ……反面、その生真面目さと賢さから「鬼の娘」という悪逆属性に落ち込み、自家中毒っぽくなり、ちょっと陰にこもりがちな性格でもある。<br |
+ | ……反面、その生真面目さと賢さから「鬼の娘」という悪逆属性に落ち込み、自家中毒っぽくなり、ちょっと陰にこもりがちな性格でもある。<br/> |
才色兼備、だけど陰のあるアンニュイなクラス委員長、といったところだが、このあたりの本性はJK演技のおかげでほぼ隠れているようだ。 |
才色兼備、だけど陰のあるアンニュイなクラス委員長、といったところだが、このあたりの本性はJK演技のおかげでほぼ隠れているようだ。 |
||
|b2= |
|b2= |
||
− | Một người phụ nữ ích kỷ, đơn giản, tài năng muốn “nghiêm túc” chơi trò làm nữ sinh trung học.<br |
+ | Một người phụ nữ ích kỷ, đơn giản, tài năng muốn “nghiêm túc” chơi trò làm nữ sinh trung học.<br/> |
− | Con người thật của cô ấy hoàn toàn đối lập với một |
+ | Con người thật của cô ấy hoàn toàn đối lập với một JK - nham hiểm, thực tế, một công chúa nghiêm nghị.<br/> |
− | Mặc dù thân là một công chúa tàn nhẫn của thiên quỷ, cô lại tự hào và chân thành với vai trò và bổn phận của mình.<br |
+ | Mặc dù thân là một công chúa tàn nhẫn của thiên quỷ, cô lại tự hào và chân thành với vai trò và bổn phận của mình.<br/> |
− | ...mặt khác, cô là một con người sầu cảm, và sự trung thực cũng như sự thông thái của cô khiến cô cảm thấy chán nản về bản chất xấu xa của một “con gái của quỷ” một cách tự phát.<br |
+ | ...mặt khác, cô là một con người sầu cảm, và sự trung thực cũng như sự thông thái của cô khiến cô cảm thấy chán nản về bản chất xấu xa của một “con gái của quỷ” một cách tự phát.<br/> |
− | Có thể miêu tả cô là một người đại diện cho sự thiếu sức sống |
+ | Có thể miêu tả cô là một người đại diện cho sự thiếu sức sống được ban tặng cả trí tuệ lẫn vẻ đẹp, nhưng đồng thời có lẫn chút gì đó tiêu cực. Tuy vậy, có vẻ như nhân cách thật ấy phần lớn đã bị che đậy nhờ vào việc giả-vờ-làm-JK của cô ấy. |
|jb3= |
|jb3= |
||
− | 『天鬼雨』<br |
+ | 『天鬼雨』<br/> |
− | ランク:B+ 種別:対軍宝具<br |
+ | ランク:B+ 種別:対軍宝具<br/> |
− | レンジ:1~40 最大捕捉:250人<br |
+ | レンジ:1~40 最大捕捉:250人<br/> |
− | てんきあめ。<br |
+ | てんきあめ。<br/> |
− | 正しくは文殊智剣大通連(もんじゅちけんだいとうれん)。<br |
+ | 正しくは文殊智剣大通連(もんじゅちけんだいとうれん)。<br/> |
− | 愛剣・大通連を最大250本まで分裂させ、敵に容赦なく降り落とす神通力。<br |
+ | 愛剣・大通連を最大250本まで分裂させ、敵に容赦なく降り落とす神通力。<br/> |
− | 生前は大通連と夫婦剣だった夫の持つ素早丸(そはやまる)との連携技として、計500本の雨を降らせていたという。<br |
+ | 生前は大通連と夫婦剣だった夫の持つ素早丸(そはやまる)との連携技として、計500本の雨を降らせていたという。<br/> |
今は思い出のつまったかんざしを素早丸に見立てており、宙に浮く大通連と接触させる事で天鬼雨を発動させている。かなり大雑把な射撃精度だが、「才知の祝福」発動時には「自身の周りに自分だけを避ける様に振り落とす」等、細やかな操作が可能になる。 |
今は思い出のつまったかんざしを素早丸に見立てており、宙に浮く大通連と接触させる事で天鬼雨を発動させている。かなり大雑把な射撃精度だが、「才知の祝福」発動時には「自身の周りに自分だけを避ける様に振り落とす」等、細やかな操作が可能になる。 |
||
|b3= |
|b3= |
||
− | '''Thiên Quỷ Vũ |
+ | '''Thiên Quỷ Vũ'''<br/> |
− | ''' |
+ | '''Hạng:''' B+<br/> |
− | ''' |
+ | '''Loại:''' Chống Quân<br/> |
− | ''' |
+ | '''Phạm vi:''' 1~40<br/> |
− | '''Số |
+ | '''Số mục tiêu tối đa:''' 250 người<br/> |
− | Tenkiame.<br |
+ | Tenkiame.<br/> |
− | Tên chính xác của nó là |
+ | Tên chính xác của nó là "'''Văn Thù Trí Tuệ Kiếm - Đại Thông Liên (Monjuu Chiken Daitouren)'''".<br/> |
− | Một sức mạnh thần thánh giúp chia nhỏ thanh kiếm ưa thích của cô - thanh |
+ | Một sức mạnh thần thánh giúp chia nhỏ thanh kiếm ưa thích của cô - thanh Đại Thông Liên (Daitouren) thành tối đa 250 thanh khác, và trút xuống đối thủ như mưa một cách tàn bạo.<br/> |
− | + | Lúc sinh thời, có lần cô đã kết hợp thanh Đại Thông Liêm với uyên ương kiếm là Tố Tảo Hoàn (Sohayamaru), thanh kiếm của chồng cô. Sự kết hợp này đã nhân bản ra 500 thanh kiếm.<br/> |
|
− | Giờ đây, cô |
+ | Giờ đây, cô mô phỏng lại Tố Tảo Hoàn bằng việc sử dụng chiếc trâm cài tóc vốn đã mang trong mình nhiều ký ức và giải phóng Thiên Quỷ Vũ bằng cách chạm vào Đại Thông Liên khi nó đang lơ lửng trên trời. Nó hơi khó để có thể đạt được độ chính xác cao khi bắn, nhưng khi "Sự Chúc Phúc Của Tài Trí" được kích hoạt thì có thể chính xác tới mức như “mưa rơi quanh ta nhưng lại không trúng ta.”. |
|jb4= |
|jb4= |
||
− | ○[[ |
+ | ○[[Sức Mạnh Thần Thông|神通力]]:B(A)<br/> |
− | 神の力の一端。周囲の物体を自由に動かす事が出来る。だが現在はサーヴァントとして顕現しているため能力がランクダウンしており能力の対象は自身の持つアイテムのみとなっている。<br |
+ | 神の力の一端。周囲の物体を自由に動かす事が出来る。だが現在はサーヴァントとして顕現しているため能力がランクダウンしており能力の対象は自身の持つアイテムのみとなっている。<br/><br/> |
− | ○[[ |
+ | ○[[Ma Nhãn|魔眼]]:B+<br/> |
− | 目があった男性を魅了し、鈴鹿御前に対して強烈な恋愛感情を抱かせる。<br |
+ | 目があった男性を魅了し、鈴鹿御前に対して強烈な恋愛感情を抱かせる。<br/> |
− | 対魔力スキルで回避可能。<br |
+ | 対魔力スキルで回避可能。<br/><br/> |
− | ○[[ |
+ | ○[[Thần Tính|神性]]:A<br/> |
その体に神性属性があるかないかの判定。第四天魔王の娘である鈴鹿御前は高い神霊適性を持つ。 |
その体に神性属性があるかないかの判定。第四天魔王の娘である鈴鹿御前は高い神霊適性を持つ。 |
||
|b4= |
|b4= |
||
− | '''[[Sức |
+ | '''[[Sức Mạnh Thần Thông]]: B (A)'''<br/> |
− | Một phần nhỏ |
+ | Một phần nhỏ trong sức mạnh của một vị thần. Nó có thể tự do chuyển đổi giữa nhiều vật thể. Tuy nhiên, vì cô ấy bây giờ đã trở thành một Servant, khả năng này đã bị Rank DOWN và mục tiêu bây giờ đã bị giới hạn thành những vật mà cô ấy sỡ hữu.<br/><br/> |
− | '''[[Ma Nhãn |
+ | '''[[Ma Nhãn]]: B+'''<br/> |
− | Quyết rũ nam giới qua đôi mắt, khiến |
+ | Quyết rũ nam giới qua đôi mắt, khiến tâm trí họ chỉ còn tình yêu độc nhất dành cho Suzuka Gozen. Có thể bị né tránh với kỹ năng Kháng Ma Lực.<br/><br/> |
− | '''[[Thần Tính |
+ | '''[[Thần Tính]]: A'''<br/> |
− | Xác nhận xem cơ thể liệu có mang trong mình thuộc tính của thần hay không. Là con gái của Ma Vương Thiên Đàng Đệ Tứ, Suzuka Gozen sỡ hữu Thần Tính cao |
+ | Xác nhận xem cơ thể liệu có mang trong mình thuộc tính của thần hay không. Là con gái của Ma Vương Thiên Đàng Đệ Tứ, Suzuka Gozen sỡ hữu Thần Tính cao. |
|jb5= |
|jb5= |
||
− | ○[[ |
+ | ○[[Sự Chúc Phúc Của Tài Trí]]:C<br/> |
− | 本来は宝具扱いのスキル。<br |
+ | 本来は宝具扱いのスキル。<br/> |
− | 智慧の菩薩が打ったとされる小通連を装備する事により、INTを大幅に上げる事が出来る宝具。<br |
+ | 智慧の菩薩が打ったとされる小通連を装備する事により、INTを大幅に上げる事が出来る宝具。<br/> |
− | 雑だった剣筋は確かなものとなり、戦術もより広がる。また「天鬼雨」の性能が上がったり「三千大千世界」が使用可能となったりと良い事尽くめなのだが、必要以上に頭が回転してしまう為、女子高生を演じる非効率的な生き方を省みて一時的に自己嫌悪に陥ってしまう。なので鈴鹿御前は積極的に使いたがらない。<br |
+ | 雑だった剣筋は確かなものとなり、戦術もより広がる。また「天鬼雨」の性能が上がったり「三千大千世界」が使用可能となったりと良い事尽くめなのだが、必要以上に頭が回転してしまう為、女子高生を演じる非効率的な生き方を省みて一時的に自己嫌悪に陥ってしまう。なので鈴鹿御前は積極的に使いたがらない。<br/><br/> |
− | ○三千大千世界:EX<br |
+ | ○三千大千世界:EX<br/> |
− | 本来は宝具扱いのスキル。<br |
+ | 本来は宝具扱いのスキル。<br/> |
− | 鈴鹿御前の愛剣、顕明連(けんみょうれん)を朝日に当てる事で三千大千世界…あらゆる世界、並行世界すらも太刀の中に作り出し見渡す事が出来る。<br |
+ | 鈴鹿御前の愛剣、顕明連(けんみょうれん)を朝日に当てる事で三千大千世界…あらゆる世界、並行世界すらも太刀の中に作り出し見渡す事が出来る。<br/> |
− | ……それが何を意味するか、鈴鹿御前は語らない。<br |
+ | ……それが何を意味するか、鈴鹿御前は語らない。<br/> |
長時間使用すると英霊としての資格を剥奪される。 |
長時間使用すると英霊としての資格を剥奪される。 |
||
|b5= |
|b5= |
||
− | '''[[ |
+ | '''[[Sự Chúc Phúc Của Tài Trí]]: C'''<br/> |
− | + | Kỹ năng này được xem như một Bảo Khí.<br/> |
|
− | Một Bảo Khí có thể |
+ | Một Bảo Khí có thể nâng cao chỉ số thông minh INT một cách dày đặc bằng cách dùng thanh Tiểu Thông Liên, thanh kiếm được đồn rằng đã được rèn từ trí tuệ của Văn Thù Bồ Tát.<br/> |
− | + | Bản năng kiếm sĩ trong cô trở nên sắc bén và những chiến thuật của cô trở nên đa dạng hơn. Ngoài ra, nó còn có thể tăng cường khả năng của Thiên Quỷ Vũ, hoặc dùng để kích hoạt Tam Thiên Đại Thiên Thế Giới, nhưng vì suy nghĩ của cô thông suốt quá mức cần thiết, cô cuối cùng lại kết thúc với việc tạm thời tự ghét bản thân vì quãng thời gian đóng giả làm nữ sinh trung học mà chẳng làm được gì. Do đó, Suzuka Gozen không hề muốn dùng kỹ năng này tí nào.<br/><br/> |
|
− | '''Tam Thiên Đại Thiên Thế Giới EX'''<br |
+ | '''Tam Thiên Đại Thiên Thế Giới: EX'''<br/> |
− | Kỹ năng này được xem như một Bảo Khí.<br |
+ | Kỹ năng này được xem như một Bảo Khí.<br/> |
− | Bằng việc để thanh kiếm yêu thích của Suzuka Gozen - thanh |
+ | Bằng việc để thanh kiếm yêu thích của Suzuka Gozen - thanh Hiển Minh Liên (Kenmyouren) dưới ánh mặt trời, cô có thể tạo dựng và khám phá Tam Thiên Đại Thiên Thế Giới (tất cả thế giới, bao gồm cả các thế giới song song) qua thanh kiếm.<br/> |
− | ...Suzuka Gozen không muốn tiết lộ điều này có ý nghĩa gì.<br |
+ | ...Suzuka Gozen không muốn tiết lộ điều này có ý nghĩa gì.<br/> |
Nếu sử dụng nó trong một khoảng thời gian dài, cô sẽ không còn được xem là một Anh Linh nữa. |
Nếu sử dụng nó trong một khoảng thời gian dài, cô sẽ không còn được xem là một Anh Linh nữa. |
||
|jex= |
|jex= |
||
+ | 生前に『相思相愛だった恋人との一生』が<br /> |
||
+ | 果たされなかったからか、鈴鹿御前は『本気の恋』<br /> |
||
+ | を聖杯への望みとして現界した。<br /> |
||
+ | 鈴鹿御前は恋に生き、恋に死ぬ。<br /> |
||
+ | その上で、美女と謳われた誇りにかけて自身の美しさを追求する。<br /> |
||
+ | そんな彼女がサーヴァントとして召喚され、 |
||
+ | ふと2000年代の時代背景を検索してみた所、<br /> |
||
+ | 『女子高生』という存在そのものが人気が高く美しいとされ、価値があるらしい。<br /> |
||
+ | (一見)楽しそうに生きる女子高生たちに |
||
+ | 魅了されてしまった鈴鹿御前はさっそく女子高生の |
||
+ | スタイルそのものを自身に取り込んでしまった。<br /> |
||
+ | そんな若干の勘違いから生まれた彼女の |
||
+ | JKスタイルだが、本人は本気で気に入っている。<br /> |
||
+ | |||
+ | 「華のJKになった以上、そのライフスタイルに |
||
+ | 誇りを持つっしょ。計算高いのはいいにしても、 |
||
+ | 損得第一の考えはJKへの侮辱だし?」<br /> |
||
+ | |||
+ | と、心の底からJKをリスペクトしている。<br /> |
||
+ | 何事も真面目にうちこむ彼女らしい。 |
||
|ex= |
|ex= |
||
}} |
}} |
||
== Thông tin bên lề == |
== Thông tin bên lề == |
||
⚫ | |||
− | *Tên đầy đủ |
+ | *Tên đầy đủ Bảo Khí của cô là: {{ruby|文殊智剣大神通|もんじゅちけんだいしんとう}} {{ruby|恋愛発破|れんあいはっぱ}} {{ruby|天鬼雨|てんきあめ}};<br />Văn Thù Trí Tuệ Kiếm, Bùng Nổ Ái Tình, Thiên Quỷ Vũ. |
⚫ | |||
+ | *JK là viết tắt của cụm từ 女子高生 (Joshi Kousei), dùng để chỉ nữ sinh trung học cấp cao trung. |
||
− | == |
+ | ==Hình ảnh== |
+ | <!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | Suzutama.jpg|Illustration by [[Illustrator List|Takenoko Seijin]] |
||
+ | <tabber> |
||
⚫ | |||
+ | Linh cơ= |
||
⚫ | |||
+ | SuzukaGozen1.png |Dạng 1 |
||
+ | SuzukaGozen2.png |Dạng 2 |
||
+ | SuzukaGozen3.png |Dạng 3 |
||
+ | SuzukaGozen4.png |Dạng 4 |
||
+ | SuzukaAF.png|Cá tháng Tư |
||
⚫ | |||
+ | |-| |
||
+ | Biểu tượng= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | Suzuka.png|Dạng 1 |
||
+ | SuzukaGozenStage2Icon.png|Dạng 2 |
||
+ | SuzukaGozenStage3Icon.png|Dạng 3 |
||
+ | SuzukaGozenFinalIcon.png|Dạng 4 |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Hoạt ảnh= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | SuzukaGozenSprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
||
+ | SuzukaGozenSprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
||
+ | SuzukaGozenSprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
||
⚫ | |||
+ | Suzuka_floating_sword_silver.png|Thanh Tiểu Thông Liên |
||
+ | Suzuka_floating_sword_gold.png|Thanh Đại Thông Liên |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Biểu cảm= |
||
+ | <gallery> |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | CE= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | Portrait_CE_0733.png|[[Premium Snack]] |
||
+ | CE843.png|[[Heroic Spirit Traveling Outfit: Suzuka Gozen|Heroic Spirit Traveling Outfit]] |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Khác= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | Suzutama.jpg|Suzuka và [[Tamamo no Mae|Tamamo]] bởi [[Danh sách minh họa|Takenoko Seijin]] |
||
+ | </gallery> |
||
+ | </tabber> |
Bản mới nhất lúc 02:07, ngày 12 tháng 8 năm 2018
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 鈴鹿御前 |
Tên khác: Tate Eboshi, JK saber |
ID: 165 | Cost: 12 |
ATK: 1,590/9,544 | HP: 1,880/11,753 |
ATK Lv. 100: 11,556 | HP Lv.100: 14,250 |
Lồng tiếng: Touyama Nao | Minh họa: Takenoko Seijin |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: S dẹt |
Hút sao: 100 | Tạo sao: 10.2% |
Sạc NP qua ATK: 0.57% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 21% | Thuộc tính: Trung lập・Ác |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 3 | 3 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Sức Mạnh Thần Thông B | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Buster của bản thân trong 1 lượt. Tăng khả năng tạo sao của bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Buster + | 20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 36% | 40% |
Khả năng tạo sao + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 46% | 48% | 50% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Ma Nhãn B+ | ||||||||||
Có cơ hội mê hoặc một kẻ địch là nam trong 1 lượt. Giảm sức tấn công của kẻ địch đó trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ hội mê hoặc + |
50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Tấn công - | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Sự Chúc Phúc Của Tài Trí C | ||||||||||
Sạc thanh NP của bản thân mỗi lượt trong 5 lượt. Nhận trạng thái bỏ qua né tránh trong 3 lượt. Tăng sát thương NP của bản thân thêm 20% trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sạc NP + | 5% | 5.5% | 6% | 6.5% | 7% | 7.5% | 8% | 8.5% | 9% | 10% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực A | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 20%. | ||
2 | Điều Khiển Vật Cưỡi B | |
Tăng tính năng thẻ Quick của bản thân thêm 8%. | ||
3 | Thần Tính A | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 200. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B+ | Chống Quân | Buster | 10 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương chí mạng + | 40% | 50% | 60% | 70% | 80% |
Tiến hoá
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 18 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 10 | 4 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 7 | 4 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 5 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 10 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 12 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 24 | 5 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 15 | 8 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: D |
Sức bền: D |
Nhanh nhẹn: A |
Ma lực: A |
May mắn: B |
Bảo Khí: EX |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3.000 | 6.125 | 6.125 | 6.125 | 6.125 | 262.500 | 290.000 | 300.500 | 309.500 | 315.000 |
Tổng điểm gắn bó | 3.000 | 9.125 | 15.250 | 21.375 | 27.500 | 290.000 | 580.000 | 880.500 | 1.190.000 | 1.505.000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Chuyến Tu Hành Mùa Xuân Của Thiên Ma
Khi trang bị cho Suzuka Gozen, |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Cô có cùng số HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Nero Claudius.
- Tên đầy đủ Bảo Khí của cô là: 文殊智剣大神通 恋愛発破 天鬼雨;
Văn Thù Trí Tuệ Kiếm, Bùng Nổ Ái Tình, Thiên Quỷ Vũ. - JK là viết tắt của cụm từ 女子高生 (Joshi Kousei), dùng để chỉ nữ sinh trung học cấp cao trung.