Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Servant Ngoại truyện


Stheno

★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: ステンノ
ID: 41 Cost: 12
ATK: 1,497/8,985 HP: 1,843/11,518
ATK Lv. 100: 10,879 HP Lv.100: 13,965
Lồng tiếng: Asakawa Yuu Minh họa: AKIRA
Thuộc tính ẩn: Thiên Đường tăng trưởng: Tuyến tính
Hút sao: 104 Tạo sao: 25%
Sạc NP qua ATK: 2.26% Sạc NP qua DEF: 4%
Tỉ lệ tử: 27.5% Thuộc tính: Hỗn độn・Thiện
Giới tính: Nữ
Đặc tính: Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
Quick Hits2  |  Arts Hits1  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề


Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
NPDrain
Hút Máu C
Có cơ hội giảm vạch NP của một kẻ địch đi 1.
Sạc thanh NP bản thân.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cơ hội
giảm NP +
60% 62% 64% 66% 68% 70% 72% 74% 76% 80%
NP + 18% 18.9% 19.8% 20.7% 21.6% 22.5% 23.4% 24.3% 25.2% 27%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Charm
Mĩ Thanh Mê Hoặc A
Có cơ hội mê hoặc một kẻ địch là Nam trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cơ hội
mê hoặc +
70% 73% 76% 79% 82% 85% 88% 91% 94% 100%
Thời gian chờ 9 8 7

Mở khóa sau khi làm Quest Cường hóa
Dmg up
Sự Thất Thường Của Nữ Thần A
Tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt.
Tăng thêm sức tấn công cho đồng đội có đặc tính Thần tính trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tấn công + 10% 11% 12% 13% 14% 15% 16% 17% 18% 20%
Tấn công thêm + 10% 11% 12% 13% 14% 15% 16% 17% 18% 20%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Kháng Ma Lực A
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 20%.
2
Che Giấu Hiện Diện A+
Tăng khả năng tạo sao của bản thân thêm 10.5%.
3
Thần Hạch Của Nữ Thần EX
Tăng sát thương của bản thân thêm 300.
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 30%.

Bảo Khí

Smile of the Stheno
Nụ Cười Nữ Thần
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B Kháng Nhân Buster
Tác dụng chính Có cơ hội gây đột tử một kẻ địch là Nam.
Có 150% cơ hội giảm phòng thủ của kẻ địch đó đi 20% trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5
Cơ hội đột tử + 100% 125% 137.5% 143.8% 150%
Tác dụng phụ Có cơ hội mê hoặc kẻ địch là Nam trong 1 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Cơ hội mê hoặc + 100% 125% 150% 175% 200%

Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 4 50,000
Lần 2 10 5 150,000
Lần 3 4 4 8 500,000
Lần 4 10 16 Vảy Rồng Ngược4 1,500,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 4 100,000
Cấp 2 10 200,000
Cấp 3 4 600,000
Cấp 4 10 2 800,000
Cấp 5 4 4 2,000,000
Cấp 6 10 4 2,500,000
Cấp 7 7 3 5,000,000
Cấp 8 9 Vảy Rồng Ngược8 6,000,000
Cấp 9 1 10,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: E
Sức bền: E
Nhanh nhẹn: B
Ma lực: EX
May mắn: EX
Bảo Khí: B


Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 3,000 6,125 6,125 6,125 6,125 262,500 290,000 300,500 309,500 315,000
Tổng điểm gắn bó 3,000 9,125 15,250 21,375 27,500 290,000 580,000 880,500 1,190,000 1,505,000
Thưởng gắn bó mức 10 Sự Lấp Lánh Của Nữ Thần (Stheno)
Khi trang bị cho Stheno,
Tăng tính năng thẻ Quick toàn đội thêm 15% khi cô ở trên sân.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định ギリシャ神話におけるゴルゴン三姉妹の長女。

男の憧れの具現、完成した「偶像(アイドル)」「理想の女性」として生まれ落ちた女神。
優雅と上品を形にしたかの如き、麗しの女性。
妹にエウリュアレメドゥーサを持つ。

Chị cả trong ba chị em Gorgon thuộc thần thoại Hy Lạp.

Vị nữ thần được sinh ra như một "thần tượng" hoàn hảo, một "người phụ nữ lý tưởng", hiện thân cho niềm mơ ước của đàn ông.
Một người phụ nữ xinh đẹp, tựa như là sự thanh lịch và quý phái được thành hình vậy.
Cô có hai người em gái là EuryaleMedusa.

Gắn bó mức 1 身長/体重:134cm・30kg?

出典:ギリシャ神話
地域:欧州
属性:混沌:善 性別:女性
体重は「私(エウリュアレ)と同じよ」とのこと

Chiều cao / Cân nặng: 134cm・30kg?

Nguồn gốc: Thần thoại Hi Lạp
Khu vực: Châu Âu
Thuộc tính: Hỗn độn・Thiện
Giới tính: Nữ
Theo lời Euryale thì cân nặng của cô "giống như của tôi đó".

Gắn bó mức 2 どんな殿方であろうと持ち上げて褒め称える。

優雅と上品を備えてはいるものの、更に踏み込んで言えば極度のものぐさな性質がある。
どうでもいい相手には、きわめて冷酷。
冥府(タルタロス)の番犬が震え上がるほどに。

Bất kỳ một quý ông nào cũng sẽ khen ngợi và tâng bốc cô.

Mặc dù có sẵn sự thanh lịch và quý phái, nhưng nếu tìm hiểu sâu hơn thì cô lại mang một bản tính cực kỳ lười biếng.
Với những đối thủ không đáng ngại, cô vô cùng tàn nhẫn.
Đến nỗi con chó canh cổng địa ngục (Tartarus) cũng phải run rẩy.

Gắn bó mức 3 妹(メドゥーサ)のことは、ことあるごとにもう一人の自分(エウリュアレ)と一緒になっていじめてしまうけれども、本当は好き。

―愛してる。心から。死した後でも。

Đối với cô em út (Medusa), cho dù vẫn cùng với cô em kia (Euryale) bắt nạt bất cứ khi nào có dịp, nhưng thực sự thì cô rất yêu quý Medusa.

...Chị yêu em. Từ sâu thẳm trong tim. Ngay cả sau khi chết.

Gắn bó mức 4 女神の神核:EX

生まれながらにして完成した女神であることを現す固有スキル。
神性スキルを含む複合スキル。
あらゆる精神系の干渉を弾き、肉体成長もなく、どれだけカロリー摂取しても体型が変化しない。

Thần Hạch Của Nữ Thần: EX

Một kỹ năng sẵn có thể hiện việc cô là một nữ thần hoàn hảo từ lúc được sinh ra.
Một kỹ năng phức hợp, bao hàm cả kỹ năng Thần Tính.
Nó đánh bật mọi can thiệp thuộc loại tinh thần, và không hề có sự trưởng thành về mặt xác thịt, hình thể của cô sẽ không biến đổi cho dù hấp thụ bao nhiêu calo đi nữa.

Gắn bó mức 5 『女神の微笑』

ランクB 種別:対人宝具
スマイル・オブ・ステンノ。
勇者たちを虜とした女神の魅力を昇華したモノ。
物憂げな視線を刃に、蕩ける程の囁きを毒に。

Nụ Cười Nữ Thần

Hạng: B
Loại: Kháng Nhân
Smile of Stheno.
Sự thăng hoa mị lực của một nữ thần, thứ giam hãm những người hùng.
Một cái nhìn uể oải như là lưỡi dao, một lời thì thầm đến mức tan chảy như là liều thuốc độc.

Phụ lục 彼女には聖杯にかける願いはない。

強いて言えば、「姉妹三人で永遠に暮らすこと」
だが、叶わない願いであると既に知っている。
有り得ざる現界にあたって彼女が想うのはただひとつ。
―楽しいか、どうか。である。

Cô không có ước nguyện gì trông đợi nơi Chén Thánh.

Nếu buộc phải nói, thì đó là "ba chị em ta được sống bên nhau mãi mãi".
Thế nhưng, cô đã biết đó là một điều ước không thể thành hiện thực.
Chỉ có một điều duy nhất mà cô nghĩ đến nhân lúc còn có thể hiện thế.
...Đó là. Liệu nó có vui vẻ hay không.



Thông tin bên lề

Hình ảnh