Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: シェヘラザード |
Tên khác: Caster của Bất Dạ Thành (不夜城のキャスター, ?), Shahrazad (Ba Tư) |
ID: 169 | Cost: 16 |
ATK: 1,423/9,212 | HP: 2,324/15,846 |
ATK Lv. 100: 10,084 | HP Lv.100: 17,360 |
Lồng tiếng: Inoue Kikuko | Minh họa: Namaniku ATK (Nitroplus) |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: Semi S |
Hút sao: 52 | Tạo sao: 10.8% |
Sạc NP qua ATK: 0.51% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 48% | Thuộc tính: Trật tự・Trung dung |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
4 | 3 | 4 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Người Kể Chuyện EX | ||||||||||
Có cơ hội giảm vạch NP của một kẻ địch đi 1. Tăng tính năng thẻ Arts bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ hội giảm NP + |
80% | 82% | 84% | 86% | 88% | 90% | 92% | 94% | 96% | 100% |
Arts + | 10% | 12% | 14% | 16% | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 30% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Khuê Phòng Sinh Tồn A+ | ||||||||||
Có cơ hội mê hoặc toàn bộ kẻ địch có đặc tính Nam trong 1 lượt. Tăng phòng thủ bản thân trong 2 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ hội mê hoặc + |
30% | 33% | 36% | 39% | 42% | 45% | 48% | 51% | 54% | 60% |
Phòng thủ + | 20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 36% | 40% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Khắc Anh Hùng A | ||||||||||
Nhận trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 5 lượt. Giảm sức tấn công của một kẻ địch có đặc tính Vua trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hồi sinh với | 1000 HP | 1200 HP | 1400 HP | 1600 HP | 1800 HP | 2000 HP | 2200 HP | 2400 HP | 2600 HP | 3000 HP |
Tấn công - | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động
1 | Tạo Dựng Trận Địa A++ | |
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân thêm 11%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
EX | Khắc Vương | Arts | 5 | ||||
Tác dụng chính | Tăng sát phương NP bản thân thêm 20% trong 1 lượt. Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 450% | 600% | 675% | 712.5% | 750% | ||
Tác dụng phụ | Gây thêm sát thương lên kẻ địch có đặc tính Vua. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương thêm + | 200% | 225% | 250% | 275% | 300% |
Được nâng cấp Cường hóa |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
EX | Đối Vương | Arts | 5 | ||||
Tác dụng chính | Tăng sát thương NP bản thân thêm 20% trong 1 lượt. Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Có 500% cơ hội giảm kháng debuff toàn bộ kẻ địch đi 50% 1 lần trong 3 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 700% | 825% | 862.5% | 900% | ||
Tác dụng phụ | Gây thêm sát thương lên địch có đặc tính Vua. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương thêm + | 200% | 225% | 250% | 275% | 300% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 6 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 8 | 3 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 6 | 5 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 4 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 8 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 4 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 8 | 6 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 18 | 10 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: E |
Sức bền: D |
Nhanh nhẹn: E |
Ma lực: C |
May mắn: EX |
Bảo Khí: EX |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 4,000 | 12,000 | 3,000 | 13,000 | 3,000 | 165,000 | 380,000 | 360,000 | 380,000 | 360,000 |
Tổng điểm gắn bó | 4,000 | 16,000 | 19,000 | 32,000 | 35,000 | 200,000 | 580,000 | 940,000 | 1,320,000 | 1,680,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Khuê Phòng Của Vua Shahryar Khi trang bị cho Scheherazade, Tăng kháng debuff bản thân thêm 100%. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ……そうですか。 喚ばれて、しまいましたか……ふぅ……(溜め息)。 |
...Là vậy sao? Tôi đã được triệu rồi à?.. Phù... (Thở dài). |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:168cm・58kg 出典:千夜一夜物語(アラビアンナイト) |
Chiều cao/ Cân nặng: 168cm・58kg Nguồn gốc: Nghìn Lẻ Một Đêm (Arabian Nights) |
Gắn bó mức 2 | 入れ子構造の説話集である『千夜一夜物語』。 その最外枠の物語において語り手の役割を果たすのがシェヘラザードである。 |
"Nghìn Lẻ Một Đêm" là tập hợp những <Câu Chuyện> với kết cấu lồng vào nhau. Người đóng vai trò kể lại câu chuyện chính, là Sheherazade. |
Gắn bó mức 3 | シャフリヤール王は処女と結婚しては一晩で殺すという事を繰り返していた。 大臣の娘であったシェヘラザードはその悪行を止めるために自ら王と結婚する。 |
Vua Shahriyar kết hôn với các trinh nữ mỗi đêm rồi giết họ, việc này đã lặp lại nhiều lần. Sheherazade là con gái của một đại thần, vì muốn dừng hành vi độc ác ấy, đã tự mình tiến cử, kết hôn với nhà vua. Cô đã lập một kế hoạch, rằng sau khi Sheherazade trải qua một đêm với nhà vua, em gái Dinarzade sẽ đến nài nỉ cô kể chuyện. Ngay cả nhà vua cũng say mê những câu chuyện Sheherazade kể cho Dinarzade, muốn nghe phần tiếp, nhưng trời đã sáng. Sheherazade sẽ hứa hẹn rằng "Câu chuyện ngày mai sẽ làm cho trái tim ngài hào hứng hơn nữa". Vì muốn nghe phần tiếp theo câu chuyện của Sheherazade mà nhà vua để cho nàng sống, và rồi―― ......Những câu chuyện được kể cho đến hiện tại đã gần một nghìn, đại bộ phận được những dịch giả hậu thế tự tay mình thêm vào. Một thuyết khác nói rằng, tập truyện thuở đầu tiên, thứ đã trở thành hạch tâm chỉ có chừng hai trăm mấy chục truyện, và cũng không có kết thúc. |
Gắn bó mức 4 | 『千夜一夜物語』 ランク:EX 種別:対王宝具 |
"Nghìn Lẻ Một Đêm" Xếp hạng: EX Đây là một Cố Hữu Kết giới có tên gọi "Câu chuyện mà cô ấy kể". Khúc cuối câu cuyện (Bảo Khí) đương nhiên sẽ được kết như thế này: 「―――Truyện là như vậy đó.」 |
Gắn bó mức 5 | ○語り手:EX 物語や伝説をいかに上手に口で語れるかを示すスキル。書物に物語を書き記すような技術とはまったく別の、聞き手の気分や精神状態も加味して適切な語り口を選ぶ、即興性に特化した物語伝達能力。 |
Người Kể Chuyện: EX Là kĩ năng thể hiện khả năng kể một câu chuyện hay truyền thuyết. Khắc Anh Hùng: A |
Phụ lục | 現在読まれている『千夜一夜物語』の結末の中には、「最終的にシェヘラザードは三人の子をもうけ、王は寛容を身に着けたのであった」という形で締められているものがある。 前述の通り、これは元々の話にはなかった結末、ここにいる『彼女』が体験したものではない可能性が高い。 |
Trong kết thúc của "Nghìn Lẻ Một Đêm" mà mọi người biết hiện nay, câu chuyện đã có kết dưới dạng "Cuối cùng, Sheherazade có ba người con, và nhà vua đã học được cách bao dung". Như đã kể ở trên, đây là kết thúc không hề có trong câu chuyện nguyên gốc, "cô ấy" - người đang ở đây khả năng cao là đã không trải nghiệm được nó. Giống như việc có một thành phố ảo tưởng, đổ nát bên trong cầu vồng vậy. Có lẽ là nhờ ai đó đã cầu nguyện. |
Thông tin bên lề
- Sau khi hoàn nhiệm vụ chính chương 9 Agartha, tên thật và NP của cô sẽ được tiết lộ cho người chơi.
- Caster của Bất Dạ Thành là biệt hiệu của cô trước khi hoàn thành Agartha.
- Cô có chỉ số ATK thấp nhất trong số các Servant 5★.
- Cô có lượng HP cao nhất trong số tất cả các Caster.