Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện. |
Đây là thông tin về Scathach. Về 4★ , xem Scathach (Assassin). Về 5★ , xem Scáthach-Skaði
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: スカサハ |
Tên khác: Nữ hoàng của Vùng đất Bóng ảnh (影の国の女王, Kage no Kuni no Joō?) , Phù thủy của Dún Scáith, Chúa tể Linh hồn, Scáthach |
ID: 70 | Cost: 16 |
ATK: 1,758/11,375 | HP: 2,174/14,825 |
ATK Lv. 100: 12,452 | HP Lv.100: 16,241 |
Lồng tiếng: Noto Mamiko | Minh họa: Koyama Hirokazu |
Thuộc tính ẩn: Tinh | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 88 | Tạo sao: 12.2% |
Sạc NP qua ATK: 0.71% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 32% | Thuộc tính: Trung lập・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Nữ, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 3 | 6 | 7 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Trí Tuệ Cõi Ma A+ | ||||||||||
Nhận trạng thái né tránh trong 1 lượt. 80% cơ hội tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt. 80% cơ hội tăng khả năng hút sao của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương chí mạng + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Hút sao + | 300% | 320% | 340% | 360% | 380% | 400% | 420% | 440% | 460% | 500% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Rune Nguyên Sơ | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Quick một đồng đội bất kì trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quick + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Kẻ Sát Thần B | ||||||||||
Tăng sát thương của bản thân lên kẻ địch có Thần tính trong 1 lượt. Tăng sát thương của bản thân lên kẻ địch là Tử linh trong 1 lượt | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương lên Thần tính + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Sát thương lên Tử linh + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực A | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 20%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Kháng Nhân | Quick | 1 | ||||
Tác dụng chính | Có 500% cơ hội gây choáng một kẻ địch trong 1 lượt. (Kích hoạt trước) Gây sát thương lên kẻ địch đó. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 1200% | 1600% | 1800% | 1900% | 2000% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội gây đột tử kẻ địch đó. (Kích hoạt trước) | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội đột tử + | 50% | 62.5% | 75% | 87.5% | 100% |
Nâng cấp sau khi hoàn thành Ngoại truyện |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B+ | Kháng Nhân | Quick | 1 | ||||
Tác dụng chính | Có 500% cơ hội gây choáng một kẻ địch trong 1 lượt. (Kích hoạt trước) Gây sát thương lên kẻ địch đó. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 1600% | 2000% | 2200% | 2300% | 2400% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội gây đột tử kẻ địch đó. (Kích hoạt trước) | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội đột tử + | 60% | 70% | 80% | 90% | 100% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 22 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 20 | 3 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 6 | 5 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 10 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 20 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 15 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 29 | 5 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 15 | 10 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: B |
Sức bền: A |
Nhanh nhẹn: A |
Ma lực: C |
May mắn: D |
Bảo Khí: A+ |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 6,000 | 24,000 | 15,000 | 2,500 | 2,500 | 160,000 | 440,000 | 330,000 | 350,000 | 375,000 |
Tổng điểm gắn bó | 6,000 | 30,000 | 45,000 | 47,500 | 50,000 | 210,000 | 650,000 | 980,000 | 1,330,000 | 1,705,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Đối Diện Với Ma Cảnh Khi trang bị cho Scathach, Tăng tính năng thẻ Quick toàn đội thêm 15% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Triệu hồi
Scathach có thể được triệu hồi trong các sự kiện:
Scathach Campaign | Happy New Year 2016 | 6M Downloads Campaign |
New Year 2017 Summoning Campaign | Fate/Grand Order Fes. 2017 ~2nd Anniversary~ Lucky Bag Summoning Campaign | 2018 New Year Campaign Lucky Bag Sumoning Campaign |
2018 New Year Summoning Campaign | Fes.2018~3rd Anniversary~Lucky Bag |
Thông tin bên lề
- Cô có cùng lượng HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Brynhildr.
- Loài hoa màu đỏ nằm trong linh cơ dạng cuối của Scathach là hoa bỉ ngạn, mang ý nghĩa tượng trưng cho vẻ đẹp của cái chết.
- Cả hai cái tên, "Scáthach" lẫn "Skaði" đều mang nghĩa chỉ về "bóng đêm".