Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 佐々木小次郎 |
Tên khác: Cao thủ vô danh, Samurai vô danh, REGEND, Cứu tinh nước Pháp, Đấng |
ID: 39 | Cost: 3 |
ATK: 1,042/5,735 | HP: 1,244/6,220 |
ATK Lv. 100: 8,912 | HP Lv.100: 9,588 |
Lồng tiếng: Miki Shinichirō | Minh họa: Mata |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S ngang |
Hút sao: 102 | Tạo sao: 25.3% |
Sạc NP qua ATK: 1.05% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 55% | Thuộc tính: Trung lập・Ác |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
![]() |
---|
![]() ![]() ![]() ![]() |
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
![]() |
Tâm Nhãn (Giả) A | |||||||||
![]() Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() chí mạng + |
20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 36% | 40% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
![]() |
Thấu Hóa B+ | |||||||||
Loại bỏ các debuff tinh thần trên bản thân. (Mental Debuffs: ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Nhận sao. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 15 |
Thời gian chờ | 6 | 5 | 4 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
![]() |
Tri Thức Sowa B | |||||||||
![]() Tăng khả năng tạo sao của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
10% | 12% | 14% | 16% | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 30% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau khi hoàn thành Quest Cường hóa |
---|
![]() |
Tri Thức Sowa B++ | |||||||||
![]() Tăng khả năng tạo sao của bản thân trong 3 lượt. ![]() Tăng khả năng hút sao của bản thân trong 3 lượt. ![]() | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
30% | 36% | 42% | 48% | 54% | 60% | 66% | 72% | 78% | 90% |
![]() |
200% | 230% | 260% | 290% | 320% | 350% | 380% | 410% | 440% | 500% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | ![]() |
Che Giấu Hiện Diện D |
Tăng khả năng tạo sao của bản thân thêm 4%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
- | Ma Kiếm Kháng Nhân | Quick | 3 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên một kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
![]() |
1200% | 1600% | 1800% | 1900% | 2000% | ||
Tác dụng phụ | Nhận sao. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
![]() |
15 | 20 | 25 | 30 | 35 |
Nâng cấp sau khi hoàn thành Quest Cường hóa 2 |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
- | Ma Kiếm Kháng Nhân | Quick | 3 | ||||
Tác dụng chính | ![]() ![]() Gây sát thương lên một kẻ địch. ![]() | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
![]() |
1600% | 2000% | 2200% | 2300% | 2400% | ||
Tác dụng phụ | Nhận sao. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
![]() |
15 | 20 | 25 | 30 | 35 |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | ![]() |
![]() | |||
Lần 2 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Lần 3 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Lần 4 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 2 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 3 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 4 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 5 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 6 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 7 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 8 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 9 | ![]() |
![]() |
Chỉ số
Sức mạnh: C![]() |
Sức bền: E![]() |
Nhanh nhẹn: A+![]() |
Ma lực: E![]() |
May mắn: A![]() |
Bảo Khí: ![]() |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2,500 | 3,750 | 5,000 | 6,250 | 10,000 | 167,500 | 170,000 | 195,000 | 220,000 | 295,000 |
Tổng điểm gắn bó | 2,500 | 6,250 | 11,250 | 17,500 | 27,500 | 195,000 | 365,000 | 560,000 | 780,000 | 1,075,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | ![]() |
Thiên Đường Giữa Núi Non Khi trang bị cho Sasaki Kojirou, Tăng tính năng thẻ Quick của toàn đội thêm 15% khi anh ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Tên ngoại truyện đầu tiên của anh - LEGEND OF THE SAMURAI lúc đầu bị viết sai chính tả thành "REGEND OF THE SAMURAI". Vì lí do này mà anh được người chơi đặt cho biệt danh Regend.
- Anh xuất hiện thoáng qua dưới tư cách một Servant trường phái Saber trong phần cuối của chương Shimosa. Phiên bản này của anh là một Kojiro có thật, tồn tại trong vũ trụ khác chứ không phải hư cấu.
- Anh được cập nhận hoạt ảnh chiến đấu vào Shimosa Summoning Campaign 2, Cập nhật 20/10/2017.
- Anh là một trong số rất ít Servant có hai hoạt ảnh khác nhau ở đòn Extra:
- Một hoạt ảnh anh quay lưng lại với màn hình, thực hiện một cú đâm và chém lên trên.
- Một hoạt ảnh anh quay lưng lại với màn hình, thực hiện một cú đâm và chém xuống dưới.
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Văn Phòng Lưu Trữ Chaldea
- PR: Hoàng Ngọc
- Trình bày: FGO Wikia Eng, Linh Nguyen Cong, Hoàng Ngọc