![]() |
Đây là một Servant sự kiện. Bạn không thể triệu hồi Servant này mà chỉ có thể nhận được khi tham gia event. |
Đây là thông tin về Ryougi Shiki. Về 5★
, xem Ryougi Shiki (Saber).
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 両儀式〔アサシン〕 |
ID: 92 | Cost: 12 |
ATK: 1,477/8,867 | HP: 1,768/11,055 |
ATK Lv. 100: 10,736 | HP Lv.100: 13,404 |
Lồng tiếng: Sakamoto Maaya | Minh họa: Takeuchi Takashi |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 102 | Tạo sao: 25.6% |
Sạc NP qua ATK: 0.8% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 44% | Thuộc tính: Hỗn độn ・ Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
![]() |
---|
![]() ![]() ![]() ![]() |
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Ryougi Shiki (Assassin) là phần thưởng nhận được khi tham gia sự kiện Kara no Kyoukai Collaboration.
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
![]() |
Trực Tử Ma Nhãn A | |||||||||
![]() Tăng tính năng thẻ Arts bản thân trong 1 lượt Giảm kháng đột tử một địch trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
![]() |
80% | 82% | 84% | 86% | 88% | 90% | 92% | 94% | 96% | 100% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
![]() |
Tâm Nhãn (Giả) A | |||||||||
![]() Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() chí mạng + |
20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 36% | 40% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
![]() |
Cá Âm Dương B | |||||||||
Sạc thanh NP bản thân. Giảm 1000HP của bản thân. Lượng HP không thể xuống dưới 1 khi sử dụng kĩ năng này. [Điểm trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động
1 | ![]() |
Che Dấu Hiện Diện C |
Tăng khả năng tạo sao bản thân thêm 6%. | ||
2 | ![]() |
Hành Động Độc Lập A |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
EX | Kháng Nhân | Arts | 3 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương bỏ qua phòng thủ lên một địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
![]() |
900% | 1200% | 1350% | 1425% | 1500% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội gây đột tử địch đó. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
![]() |
100% | 110% | 120% | 130% | 140% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | ![]() |
![]() | |||
Lần 2 | ![]() |
![]() | |||
Lần 3 | ![]() |
![]() | |||
Lần 4 | ![]() |
![]() |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 2 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 3 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 4 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 5 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 6 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 7 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 8 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 9 | ![]() |
![]() |
Chỉ số
Sức mạnh: E![]() |
Sức bền: D![]() |
Nhanh nhẹn: A+![]() |
Ma lực: C![]() |
May mắn: A+![]() |
Bảo Khí: EX![]() |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 6,000 | 24,000 | 15,000 | 2,500 | 2,500 | 150,000 | 400,000 | 310,000 | 320,000 | 335,000 |
Tổng điểm gắn bó | 6,000 | 30,000 | 45,000 | 47,500 | 50,000 | 200,000 | 600,000 | 910,000 | 1,230,000 | 1,565,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | ![]() |
Áo Khoác Đỏ Khi trang bị cho Ryougi Shiki (Assassin), Tăng cơ hội gây đột tử của toàn đội thêm 30% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | 変異特異点・境界式にて遭遇した少女。 和洋折衷の出で立ち、男性のような口調、迷いのない行動力。 |
Người con gái mà bạn đã diện kiến thoáng qua ở dị điểm Cảnh Giới Thức. Với trang phục pha trộn giữa phương Đông và phương Tây và chất giọng nam tính, cô không bao giờ do dự trong hành động của mình. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:160cm・47kg 出典:空の境界 |
Chiều cao/Cân nặng: 160cm ・ 47kg Nguồn gốc: Kara no Kyoukai |
Gắn bó mức 2 | ○直死の魔眼:A 魔眼と呼称される異能の中でも最上級のもの。 |
Trực Tử Ma Nhãn: A Trong số những siêu năng lực liệt vào loại ma nhãn thì đây là một trong những năng lực thuộc cấp cao nhất. |
Gắn bó mức 3 | ○陰陽魚:B 陰陽凱旋。 |
Cá Âm Dương: B Vòng xoáy Âm Dương. |
Gắn bó mức 4 | 『唯識・直死の魔眼』 ランク: 種別:対人宝具 |
Duy thức: Trực Tử Ma Nhãn Hạng: |
Gắn bó mức 5 | 両儀家は古い歴史を持つ家柄で、代々『理想の人体』を研鑽、実践してきた。 理想の人間に"我"など不要。 |
Gia tộc Ryougi là một gia tộc có lịch sử lâu đời về việc nghiên cứu và thí nghiệm để tạo ra một 「cơ thể lý tưởng」. Họ cho rằng 「bản ngã」 là một thứ không cần thiết. |
Phụ lục | 一見して冷たく、排他的な性格。 男口調かつ男性のように振舞っているものの、根はどうしようもなく女性的なので『男装の麗人』とはまた違っている。 |
Thoạt nhìn thì Shiki có vẻ như là một người khá lạnh lùng và độc đoán. Dù rằng cô có cách ăn nói như một người đàn ông, bản chất thật sự của Shiki, không thể nghi ngờ gì, là nữ tính, hoàn toàn khác với một 「người đẹp giả trai」. |
Thông tin bên lề
- Ryougi Shiki là nhân vật chính của một trong loạt light novel đời đầu của TYPE-MOON, Kara no Kyoukai. Cô còn xuất hiện trong hai tác phẩm khác là Melty Blood và Fate/EXTRA.
- Dựa theo card game Fate/Ace Royal thì cô còn có thể được triệu hồi ở trường phái Berserker.
- Cô có cùng lượng HP (cả nhỏ nhất và lớn nhất) với Katō Danzō.
- Cô được làm mới hoạt ảnh trong sự kiện Kara no Kyoukai Re-run vào ngày 15 tháng 2.