Wikia Fate Grand Order Việt Nam
n (Đã đổi mức khóa cho “Romulus” (‎[edit=autoconfirmed] (vô thời hạn) ‎[move=autoconfirmed] (vô thời hạn)))
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 53: Dòng 53:
 
|-|
 
|-|
 
Kĩ năng 3=
 
Kĩ năng 3=
{{unlock|Mở khóa sau khi làm Nhiệm vụ Cường hóa}}
+
{{unlock|Mở khóa sau khi làm Quest Cường hóa}}
 
{{:Bảy Ngọn Đồi|A}}
 
{{:Bảy Ngọn Đồi|A}}
 
</tabber>
 
</tabber>
Dòng 98: Dòng 98:
 
|11 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|4}}
 
|11 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|4}}
 
|21 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|8}}
 
|21 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|8}}
|22 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|5}}
+
|22 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|5}}
 
|31 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|4}}
 
|31 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|4}}
|32 = {{Inum|{{Lông Vũ Phượng Hoàng}}|6}}
+
|32 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|6}}
|33 = {{Inum|{{Hung Cốt}}|10}}
+
|33 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|10}}
 
|41 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|8}}
 
|41 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|8}}
|42 = {{Inum|{{Hung Cốt}}|20}}
+
|42 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|20}}
|43 = {{Inum|{{Bụi Hư Ảnh}}|16}}
+
|43 = {{Inum|{{Void's Refuse}}|16}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|30,000}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|30,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
Dòng 117: Dòng 117:
 
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|4}}
 
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|4}}
 
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|8}}
 
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|8}}
|42 = {{Inum|{{Lông Vũ Phượng Hoàng}}|3}}
+
|42 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|3}}
 
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|4}}
 
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|4}}
|52 = {{Inum|{{Lông Vũ Phượng Hoàng}}|6}}
+
|52 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|6}}
 
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|8}}
 
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|8}}
|62 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|4}}
+
|62 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|4}}
|71 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|7}}
+
|71 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|7}}
|72 = {{Inum|{{Bánh Răng Vô Gian}}|4}}
+
|72 = {{Inum|{{Infinity Gear}}|4}}
|81 = {{Inum|{{Bánh Răng Vô Gian}}|12}}
+
|81 = {{Inum|{{Infinity Gear}}|12}}
|82 = {{Inum|{{Bụi Hư Ảnh}}|32}}
+
|82 = {{Inum|{{Void's Refuse}}|32}}
|91 = {{Inum|{{Kết Tinh Truyền Thuyết}}|1}}
+
|91 = {{Inum|{{Crystallized Lore}}|1}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
Dòng 255: Dòng 255:
   
 
==Hình ảnh==
 
==Hình ảnh==
  +
<tabber>
  +
Linh cơ=
 
<gallery>
  +
Romulus1.png|Dạng 1
  +
Romulus2.png|Dạng 2
  +
Romulus3.png|Dạng 3
  +
Romulus4.png|Dạng 4
  +
Romuslusaf.png|Cá tháng tư
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Biểu tượng=
  +
<gallery>
  +
Romulusicon.png|Dạng 1
  +
RomulusStage2Icon.png|Dạng 2
  +
RomulusStage3Icon.png|Dạng 3
  +
RomulusFinalIcon.png|Dạng 4
  +
RomulusGoldIcon.png|Dạng 1 (Gold)
  +
RomulusStage2GoldIcon.png|Dạng 2 (Gold)
  +
RomulusStage3GoldIcon.png|Dạng 3 (Gold)
  +
RomulusFinalIconGold.png|Dạng 4 (Gold)
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Hoạt ảnh=
  +
<gallery>
  +
RROOMMAA Sprite1.png|Hoạt ảnh 1
  +
RROOMMAA Sprite2.png|Hoạt ảnh 2
  +
RROOMMAA Sprite3.png|Hoạt ảnh 3
 
MVM.png|Magna Voluisse Magnum
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Biểu cảm=
 
<gallery>
 
<gallery>
 
Romulus 1.png|Biểu cảm (Dạng 1)
 
Romulus 1.png|Biểu cảm (Dạng 1)
 
Romulus 2.png|Biểu cảm (Dạng 2)
 
Romulus 2.png|Biểu cảm (Dạng 2)
 
Romulus 3.png|Biểu cảm (Dạng 3)
 
Romulus 3.png|Biểu cảm (Dạng 3)
  +
</gallery>
MVM.png|Hoạt ảnh Magna Voluisse Magnum
 
  +
|-|
CE614.jpg|[[Heroic Spirit Formal Dress: Romulus|Lễ Phục]]
 
  +
CE=
  +
<gallery>
 
Legion_of_Pioneers.png|[[Legion of Pioneers]]
 
Legion_of_Pioneers.png|[[Legion of Pioneers]]
 
CE614.png|[[Heroic Spirit Formal Dress: Romulus|Heroic Spirit Formal Dress]]
</gallery></div>
 
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Khác=
  +
<gallery>
  +
</gallery>
  +
</tabber>

Phiên bản lúc 10:15, ngày 6 tháng 7 năm 2018


Servant Ngoại truyện


Class-Lancer-Silver

Romulus

★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: ロムルス
Tên khác: La Mã, Thần Tổ
ID: 22 Cost: 7
ATK: 1,344/7,239 HP: 1,779/9,883
ATK Lv. 100: 9,797 HP Lv.100: 13,400
Lồng tiếng: Okiayu Ryōtarō Minh họa: Hirokazu Koyama
Thuộc tính ẩn: Tinh Đường tăng trưởng: Tuyến tính
Hút sao: 90 Tạo sao: 12.1%
Sạc NP qua ATK: 1.07% Sạc NP qua DEF: 4%
Tỉ lệ tử: 32% Thuộc tính: Hỗn độn・Trung dung
Giới tính: Nam
Đặc tính: Hình người, Vua, Nam, Người La Mã, Servant.
QQABB
Quick Hits2  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Debuffres
Thân Thể Trời Sinh C
Tăng kháng debuff tấn công của bản thân trong 3 lượt.
(Debuff tấn công gồm: giảm sức tấn công, giảm phòng thủ, giảm sát thương NP)
Hồi HP bản thân.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Resistanceup Kháng debuff + 50% 55% 60% 65% 70% 75% 80% 85% 90% 100%
HealEffect HP hồi + 1000 1150 1300 1450 1600 1750 1900 2050 2200 2500
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Heal
Đặc Quyền Hoàng Đế EX
Hồi HP bản thân.
Có 60% tăng sức tấn công bản thân trong 3 lượt.
Có 60% tăng phòng thủ bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Attackup Tấn công + 22% 24.2% 26.4% 28.6% 30.8% 33% 35.2% 37.4% 39.6% 44%
Defenseup Phòng thủ + 22% 24.2% 26.4% 28.6% 30.8% 33% 35.2% 37.4% 39.6% 44%
HealEffect HP hồi + 1200 HP 1420 HP 1640 HP 1860 HP 2080 HP 2300 HP 2520 HP 2740 HP 2960 HP 3400 HP
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau khi làm Quest Cường hóa
Guts
Bảy Ngọn Đồi A
Gutsstatus Trao cho một đồng đội bất kì trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 1 lượt. (Hồi sinh với 1000HP)
Tăng tính năng thẻ Buster đồng đội đó trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Busterupstatus Buster + 10% 12% 14% 16% 18% 20% 22% 24% 26% 30%
Thời gian chờ 9 8 7

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực B
Tăng kháng debuff bản thân thêm 17.5%.

Bảo Khí

Magna Voluisse Magnum
Vạn Vật Hướng Theo Ngọn Thương Của Ta
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A++ Chống Quân Buster 7
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ địch.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 300% 400% 450% 475% 500%
Tác dụng phụ Tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Attackup Tấn công + 10% 15% 20% 25% 30%

Fate_Grand_Order_-_Romulus_Noble_Phantasm

Fate Grand Order - Romulus Noble Phantasm

Vạn Vật Hướng Theo Ngọn Thương Của Ta

Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Lancer piece4 Qp30,000
Lần 2 Lancer piece8 Octuplet twin crystals5 Qp100,000
Lần 3 Lancer monument4 Phoenix plume6 Unlucky bone10 Qp300,000
Lần 4 Lancer monument8 Unlucky bone20 Voids refuse16 Qp900,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shininglancer4 Qp50,000
Cấp 2 Shininglancer8 Qp100,000
Cấp 3 Magiclancer4 Qp300,000
Cấp 4 Magiclancer8 Phoenix plume3 Qp400,000
Cấp 5 Secretlancer4 Phoenix plume6 Qp1,000,000
Cấp 6 Secretlancer8 Octuplet twin crystals4 Qp1,250,000
Cấp 7 Octuplet twin crystals7 Infinity gear4 Qp2,500,000
Cấp 8 Infinity gear12 Voids refuse32 Qp3,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp5,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: B
Stats4
Sức bền: A
Stats5
Nhanh nhẹn: A
Stats5
Ma lực: C
Stats3
May mắn: B
Stats4
Bảo Khí: A++
Stats5

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 5,000 15,000 10,000 2,000 18,000 130,000 360,000 280,000 260,000 335,000
Tổng điểm gắn bó 5,000 20,000 30,000 32,000 50,000 180,000 540,000 820,000 1,080,000 1,415,000
Thưởng gắn bó mức 10 Rome Rome
Khi trang bị cho Romulus,
Tăng sát thương NP toàn đội thêm 20% khi anh ở trên sân.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 古代ローマ建国神話に登場する国造りの英雄。

軍神マルスと美しき姫シルヴィアとの間に生まれ、神の獣たる狼を友に育ったという。
地中海周辺国家を併合し、永き栄光の大帝国たるローマの礎を築いてみせた建国王。
真紅の神祖。

Người anh hùng dựng quốc xuất hiện trong thần thoại hình thành La Mã cổ đại.

Chuyện kể rằng ông được sinh ra bởi thần chiến tranh Mars và nàng công chúa xinh đẹp Silvia, lớn lên cùng với một con sói – một thần thú, và coi nó như một người bạn.
Vị vua khai quốc, người đã đặt nền móng cho đại đế quốc La Mã vinh quang dài lâu – đế quốc đã sát nhập tất cả các quốc gia gần biển Địa Trung Hải.
Thần Tổ đỏ thẫm

Gắn bó mức 1 身長/体重:190cm・140kg

出典:史実、ローマ神話
地域:欧州
属性:混沌・中庸 性別:男性(ローマ)
ロムルスの一人称は常に「私(ローマ)」である

Chiều cao/Cân nặng: 190cm ・ 140kg

Nguồn gốc: Lịch sử, Thần thoại La Mã
Khu vực: Châu Âu
Thuộc tính: Hỗn độn ・ Trung dung
Giới tính: Nam (La Mã)
Romulus luôn tự xưng là "Ta (La Mã)".

Gắn bó mức 2 ザ・ローマ。生まれながらに超人であるため、余裕と落ち着きがある。

その人間性は世界に君臨するローマそのもの。
ネロやカエサル、カリギュラのように縁のある皇帝系英霊たちを「我が子」と呼び、愛する。

Người La Mã. Sinh ra đã là một con người siêu việt, nên sự bình tĩnh và thư giãn luôn hiện diện trong tâm trí ông.

Bản chất con người ông chính là tư tưởng La Mã trị vì cả thế giới.
Ông gọi những anh linh là các hoàng đế có duyên với ông như Nero, Caesar, Caligula là 「Con của ta」 và rất yêu thương họ.

Gắn bó mức 3 皇帝特権: EX

本来所有していないスキルを短期間のみ獲得することが出来る固有スキル。神祖は万能なり。
獲得可能スキルは実に多彩。Aランク以上であるため、肉体面での負荷さえも獲得する。

Đặc Quyền Hoàng Đế: EX

Với kĩ năng chủ động này, ông có thể nhận được một số kĩ năng mà bản thân không có trong một thời gian ngắn. Thần Tổ là toàn năng.
Các kĩ năng có thể nhận được khá đa dạng. Vì nó đã ở trên hạng A nên những kĩ năng tạo gánh nặng lên cơ thể cũng sử dụng được.

Gắn bó mức 4 『全ては我が槍に通ずる』

ランク:A++ 種別:対軍宝具
マグナ・ウォルイッセ・マグヌム
国造りの槍。母シルヴィアが見た夢に登場する、ローマそのものを象徴する大樹と同一視される。

Vạn Vật Hướng Theo Ngọn Thương Của Ta

Xếp hạng: A++  
Loại: Chống Quân
Magna Voluisse Magnum.
Ngọn giáo dựng quốc. Nó được xem như cây đại thụ tượng trưng cho chính La Mã mà mẹ ông, Silvia, đã nhìn thấy trong giấc mơ.

Gắn bó mức 5 建国時、彼は槍をパラティウムへと突き立てた。

宝具としては樹木操作の能力を有しており、真名解放の際には槍が大樹として拡大変容し「帝都ローマの過去・現在・未来の姿」を造成、怒涛の奔流で対象を押し流す。質量兵器ローマ。

Vào thời điểm dựng quốc, ông đã cắm ngọn giáo lên Palatium (Đồi Palatine).

Khi là một Bảo Khí, nó có khả năng điều khiển thực vật, và khi chân danh của nó được giải phóng thì ngọn giáo sẽ trải qua một quá trình biến đổi thành một cây đại thụ và tạo ra " Hình dạng trong Quá khứ・Hiện tại・Tương lai của đế đô La Mã", cuốn phăng mục tiêu bằng những đợt sóng cuồn cuộn. Một Vũ Khí Động Học La Mã.

Phụ lục ローマとは世界であり、すなわち世界とはローマに他ならない。

ならば、人類史とはローマの歴史にも等しい。
なればこそ、神祖は人類史のために戦うマスターを庇護し続ける。
「お前も、ローマだ」

La Mã chính là thế giới, nói cách khác, thế giới không gì khác chính là La Mã.

Trong trường hợp đó, lịch sử nhân loại cũng là lịch sử của La Mã. Do đó, Thần Tổ vẫn sẽ ban sự bảo trợ của mình cho Master để đấu tranh cho lịch sử nhân loại.
"Ngươi, cũng là La Mã"



Hình ảnh