Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: ロムルス |
Tên khác: La Mã, Thần Tổ |
ID: 22 | Cost: 7 |
ATK: 1,344/7,239 | HP: 1,779/9,883 |
ATK Lv. 100: 9,797 | HP Lv.100: 13,400 |
Lồng tiếng: Okiayu Ryōtarō | Minh họa: Hirokazu Koyama |
Thuộc tính ẩn: Tinh | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 90 | Tạo sao: 12.1% |
Sạc NP qua ATK: 1.07% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 32% | Thuộc tính: Hỗn độn・Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Vua, Nam, Người La Mã, Servant. |
![]() |
---|
![]() ![]() ![]() ![]() |
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
![]() |
Thân Thể Trời Sinh C | |||||||||
Tăng kháng debuff tấn công của bản thân trong 3 lượt. (Debuff tấn công gồm: giảm sức tấn công, giảm phòng thủ, giảm sát thương NP) Hồi HP bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
![]() |
1000 | 1150 | 1300 | 1450 | 1600 | 1750 | 1900 | 2050 | 2200 | 2500 |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
![]() |
Đặc Quyền Hoàng Đế EX | |||||||||
Hồi HP bản thân. Có 60% tăng sức tấn công bản thân trong 3 lượt. Có 60% tăng phòng thủ bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
22% | 24.2% | 26.4% | 28.6% | 30.8% | 33% | 35.2% | 37.4% | 39.6% | 44% |
![]() |
22% | 24.2% | 26.4% | 28.6% | 30.8% | 33% | 35.2% | 37.4% | 39.6% | 44% |
![]() |
1200 HP | 1420 HP | 1640 HP | 1860 HP | 2080 HP | 2300 HP | 2520 HP | 2740 HP | 2960 HP | 3400 HP |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau khi làm Quest Cường hóa |
---|
![]() |
Bảy Ngọn Đồi A | |||||||||
![]() Tăng tính năng thẻ Buster đồng đội đó trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
10% | 12% | 14% | 16% | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 30% |
Thời gian chờ | 9 | 8 | 7 |
Kĩ năng bị động
1 | ![]() |
Kháng Ma Lực B |
Tăng kháng debuff bản thân thêm 17.5%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A++ | Chống Quân | Buster | 7 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
![]() |
300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
![]() |
10% | 15% | 20% | 25% | 30% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | ![]() |
![]() | |||
Lần 2 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Lần 3 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Lần 4 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 2 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 3 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 4 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 5 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 6 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 7 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 8 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 9 | ![]() |
![]() |
Chỉ số
Sức mạnh: B![]() |
Sức bền: A![]() |
Nhanh nhẹn: A![]() |
Ma lực: C![]() |
May mắn: B![]() |
Bảo Khí: A++![]() |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 10,000 | 2,000 | 18,000 | 130,000 | 360,000 | 280,000 | 260,000 | 335,000 |
Tổng điểm gắn bó | 5,000 | 20,000 | 30,000 | 32,000 | 50,000 | 180,000 | 540,000 | 820,000 | 1,080,000 | 1,415,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | ![]() |
Rome Khi trang bị cho Romulus, Tăng sát thương NP toàn đội thêm 20% khi anh ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | 古代ローマ建国神話に登場する国造りの英雄。 軍神マルスと美しき姫シルヴィアとの間に生まれ、神の獣たる狼を友に育ったという。 |
Người anh hùng dựng quốc xuất hiện trong thần thoại hình thành La Mã cổ đại. Chuyện kể rằng ông được sinh ra bởi thần chiến tranh Mars và nàng công chúa xinh đẹp Silvia, lớn lên cùng với một con sói – một thần thú, và coi nó như một người bạn. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:190cm・140kg 出典:史実、ローマ神話 |
Chiều cao/Cân nặng: 190cm ・ 140kg Nguồn gốc: Lịch sử, Thần thoại La Mã |
Gắn bó mức 2 | ザ・ローマ。生まれながらに超人であるため、余裕と落ち着きがある。 その人間性は世界に君臨するローマそのもの。 |
Người La Mã. Sinh ra đã là một con người siêu việt, nên sự bình tĩnh và thư giãn luôn hiện diện trong tâm trí ông. Bản chất con người ông chính là tư tưởng La Mã trị vì cả thế giới. |
Gắn bó mức 3 | ○皇帝特権: EX 本来所有していないスキルを短期間のみ獲得することが出来る固有スキル。神祖は万能なり。 |
Đặc Quyền Hoàng Đế: EX Với kĩ năng chủ động này, ông có thể nhận được một số kĩ năng mà bản thân không có trong một thời gian ngắn. Thần Tổ là toàn năng. |
Gắn bó mức 4 | 『全ては我が槍に通ずる』 ランク:A++ 種別:対軍宝具 |
『Vạn Vật Hướng Theo Ngọn Thương Của Ta』 Xếp hạng: A++ |
Gắn bó mức 5 | 建国時、彼は槍をパラティウムへと突き立てた。 宝具としては樹木操作の能力を有しており、真名解放の際には槍が大樹として拡大変容し「帝都ローマの過去・現在・未来の姿」を造成、怒涛の奔流で対象を押し流す。質量兵器ローマ。 |
Vào thời điểm dựng quốc, ông đã cắm ngọn giáo lên Palatium (Đồi Palatine). Khi là một Bảo Khí, nó có khả năng điều khiển thực vật, và khi chân danh của nó được giải phóng thì ngọn giáo sẽ trải qua một quá trình biến đổi thành một cây đại thụ và tạo ra " Hình dạng trong Quá khứ・Hiện tại・Tương lai của đế đô La Mã", cuốn phăng mục tiêu bằng những đợt sóng cuồn cuộn. Một Vũ Khí Động Học La Mã. |
Phụ lục | ローマとは世界であり、すなわち世界とはローマに他ならない。 ならば、人類史とはローマの歴史にも等しい。 |
La Mã chính là thế giới, nói cách khác, thế giới không gì khác chính là La Mã. Trong trường hợp đó, lịch sử nhân loại cũng là lịch sử của La Mã. Do đó, Thần Tổ vẫn sẽ ban sự bảo trợ của mình cho Master để đấu tranh cho lịch sử nhân loại. |
Thông tin bên lề
- Anh là Servant có chỉ số ATK cao nhất trong những 3★ Lancer cùng với Cu Chulainn.
- Anh có chỉ số ATK ở mức tối đa bằng với Cu Chulainn.
- Anh là Servant duy nhất không có Đặc tính "Yếu thế trước Enuma Elish" trong những Servant 3★.
Hình ảnh
Thực hiện
- Dịch: Nguyễn Phúc Thịnh
- PR: Võ Minh Lâm, Bá Lộc Nguyễn
- Trình bày: FGO Wikia Eng, Nguyễn Đỗ Quang Trung