Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
Portrait Servant 183 3.png|Dạng 3 |
Portrait Servant 183 3.png|Dạng 3 |
||
Portrait Servant 183 4.png|Dạng 4 |
Portrait Servant 183 4.png|Dạng 4 |
||
− | Portrait Servant 183 B.png | |
+ | Portrait Servant 183 B.png |Vật Mà Thiếu Nữ Luôn Kiếm Tìm |
+ | ParvatiAF1.png|Cá tháng Tư |
||
Parvati1.png|Hoạt ảnh 1 |
Parvati1.png|Hoạt ảnh 1 |
||
Parvati2.png|Hoạt ảnh 2 |
Parvati2.png|Hoạt ảnh 2 |
||
Parvati3.png|Hoạt ảnh 3 |
Parvati3.png|Hoạt ảnh 3 |
||
− | Parvati4.png| |
+ | Parvati4.png|Hoạt ảnh Vật Mà Thiếu Nữ Luôn Kiếm Tìm |
</gallery> |
</gallery> |
||
|jname = パールヴァティー |
|jname = パールヴァティー |
||
Dòng 36: | Dòng 37: | ||
|npchargeatk = 1.08% |
|npchargeatk = 1.08% |
||
|npchargedef = 4% |
|npchargedef = 4% |
||
− | |growthc = |
+ | |growthc = S dẹt |
|gender = f |
|gender = f |
||
|alignment = Trật tự・Thiện |
|alignment = Trật tự・Thiện |
||
− | |traits = Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, |
+ | |traits = Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Ngụy Servant, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
}} |
}} |
||
+ | |||
− | <div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
||
== Kĩ năng chủ động == |
== Kĩ năng chủ động == |
||
<tabber> |
<tabber> |
||
Dòng 62: | Dòng 63: | ||
|name = Kháng Ma Lực |
|name = Kháng Ma Lực |
||
|rank = A |
|rank = A |
||
− | |effect = Tăng |
+ | |effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 20%. |
|img2 = divinity |
|img2 = divinity |
||
|name2 = Thần Hạch Của Nữ Thần |
|name2 = Thần Hạch Của Nữ Thần |
||
|rank2 = B |
|rank2 = B |
||
− | |effect2 = |
+ | |effect2 = Tăng sát thương của bản thân thêm 225.<br/>Tăng kháng debuff của bản thân thêm 22.5%. |
}} |
}} |
||
Dòng 78: | Dòng 79: | ||
|type = Quick |
|type = Quick |
||
|hitcount = 4 |
|hitcount = 4 |
||
− | |effect = Gây sát thương lên toàn địch.<br/>{{Seffect|Charmstatus}} 60% |
+ | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.<br/>{{Seffect|Charmstatus}} Có 60% cơ hội Mê Hoặc kẻ địch trong 1 lượt. |
− | |overchargeeffect = |
+ | |overchargeeffect = Sạc thanh NP của toàn đội. |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
||
|l1 = 600% |
|l1 = 600% |
||
Dòng 105: | Dòng 106: | ||
|11 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|4}} |
|11 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|4}} |
||
|21 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|10}} |
|21 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|10}} |
||
− | |22 ={{Inum|{{ |
+ | |22 ={{Inum|{{Snake Jewel}}|5}} |
|31 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|4}} |
|31 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|4}} |
||
− | |32 ={{Inum|{{ |
+ | |32 ={{Inum|{{Warhorse's Immature Horn}}|5}} |
− | |33 ={{Inum|{{ |
+ | |33 ={{Inum|{{Lamp of Demon Sealing}}|3}} |
|41 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|10}} |
|41 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|10}} |
||
− | |42 ={{Inum|{{ |
+ | |42 ={{Inum|{{Lamp of Demon Sealing}}|5}} |
− | |43 ={{Inum|{{ |
+ | |43 ={{Inum|{{Bizarre Godly Wine}}|4}} |
+ | |51 = {{Inum|{{Yggdrasil Seed}}|10}} |
||
+ | |52 = {{Inum|{{Infinity Gear}}|5}} |
||
+ | |53 = {{Inum|{{Phoenix Plume}}|5}} |
||
+ | |54 = {{Inum|{{Heart of a Foreign God}}|5}} |
||
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|50,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|150,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|150,000}} |
||
|3qp = {{Inum|{{QP}}|500,000}} |
|3qp = {{Inum|{{QP}}|500,000}} |
||
|4qp = {{Inum|{{QP}}|1,500,000}} |
|4qp = {{Inum|{{QP}}|1,500,000}} |
||
+ | |5qp = {{Inum|{{QP}}|3,000,000}} |
||
}} |
}} |
||
Dòng 124: | Dòng 130: | ||
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|4}} |
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|4}} |
||
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|10}} |
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|10}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Warhorse's Immature Horn}}|3}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|4}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|4}} |
||
− | |52 = {{Inum|{{ |
+ | |52 = {{Inum|{{Warhorse's Immature Horn}}|5}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|10}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|10}} |
||
− | |62 = {{Inum|{{ |
+ | |62 = {{Inum|{{Snake Jewel}}|4}} |
− | |71 = {{Inum|{{ |
+ | |71 = {{Inum|{{Snake Jewel}}|7}} |
− | |72 = {{Inum|{{ |
+ | |72 = {{Inum|{{Scarab of Wisdom}}|2}} |
− | |81 = {{Inum|{{ |
+ | |81 = {{Inum|{{Scarab of Wisdom}}|6}} |
− | |82 = {{Inum|{{ |
+ | |82 = {{Inum|{{Heart of a Foreign God}}|8}} |
− | |91 = {{Inum|{{ |
+ | |91 = {{Inum|{{Crystallized Lore}}|1}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
||
Dòng 186: | Dòng 192: | ||
|- |
|- |
||
|image = [[file:Icon_CE_0669.png|75px|link=Urvara Nandi]] |
|image = [[file:Icon_CE_0669.png|75px|link=Urvara Nandi]] |
||
− | |effect = [[Urvara Nandi]] |
+ | |effect = '''[[Urvara Nandi]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Parvati]],<br/>Tăng tính năng thẻ Quick <br/>và khả năng sạc NP của toàn đội thêm 10% khi cô ở trên sân. |
}} |
}} |
||
Dòng 197: | Dòng 203: | ||
貞淑、穏やか、家事全般なんでもござれのまさに理想的なおさな妻系ヒロインだが、果たしてその正体は―――? |
貞淑、穏やか、家事全般なんでもござれのまさに理想的なおさな妻系ヒロインだが、果たしてその正体は―――? |
||
|def= |
|def= |
||
− | Là bạn đời của thần tối cao |
+ | Là bạn đời của Shiva, vị thần tối cao trong thần thoại Ấn Độ… Nói vậy chứ cô ấy thực ra là một nữ thần nhân hậu và chẳng có chút gì liên quan đến việc chiến đấu. <br/> |
− | Dù vốn là thần linh, trong trường hợp này cô |
+ | Dù vốn là thần linh, trong trường hợp này cô hiện thân bằng cách mượn thân thể của một thiếu nữ có cùng cách hành xử và lối suy nghĩ với mình.<br/><br/> |
− | Tao nhã, hiền dịu và có khả năng làm bất cứ |
+ | Tao nhã, hiền dịu và có khả năng làm bất cứ việc nội trợ nào, cô đúng là một người vợ anh hùng lý tưởng. Tuy nhiên, thân phận thật của cô lại là---? |
|jb1= |
|jb1= |
||
身長/体重:156cm・46kg<br/> |
身長/体重:156cm・46kg<br/> |
||
Dòng 209: | Dòng 215: | ||
'''Chiều cao/Cân nặng''' 156cm・46kg<br/> |
'''Chiều cao/Cân nặng''' 156cm・46kg<br/> |
||
'''Nguồn gốc:''' Thần thoại Ấn Độ<br/> |
'''Nguồn gốc:''' Thần thoại Ấn Độ<br/> |
||
− | ''' |
+ | '''Khu vực:''' Ấn Độ<br/> |
− | '''Thuộc tính:''' Trật tự |
+ | '''Thuộc tính:''' Trật tự・Thiện<br/> |
'''Giới tính:''' Nữ<br/> |
'''Giới tính:''' Nữ<br/> |
||
+ | Phải nhấn mạnh rằng, cô ấy thực sự là một kouhai tỏa sáng. |
||
− | If pressed to say, the kouhai of light. |
||
|jb2= |
|jb2= |
||
パールヴァティーはインド神話における破壊と創造の神シヴァの妻である。<br/> |
パールヴァティーはインド神話における破壊と創造の神シヴァの妻である。<br/> |
||
Dòng 220: | Dòng 226: | ||
ライダークラスとしても現界可能で、その場合はシヴァから聖牛ナンディンを借り受けることになる。本来は豊穣などを司る牛のため、神獣にあるまじき攻撃力の低さを誇る。 |
ライダークラスとしても現界可能で、その場合はシヴァから聖牛ナンディンを借り受けることになる。本来は豊穣などを司る牛のため、神獣にあるまじき攻撃力の低さを誇る。 |
||
|b2= |
|b2= |
||
− | Parvati là vợ của Shiva, vị thần của sự hủy diệt và sáng tạo trong thần thoại |
+ | Parvati là vợ của Shiva, vị thần của sự hủy diệt và sáng tạo trong thần thoại Hindu.<br/> |
Parvati không có quyền lực như một vị thần chính thống, nhiều lắm thì vị nữ thần này chỉ được coi như là vợ của Shiva thôi.<br/> |
Parvati không có quyền lực như một vị thần chính thống, nhiều lắm thì vị nữ thần này chỉ được coi như là vợ của Shiva thôi.<br/> |
||
− | Tuy |
+ | Tuy vậy, trong số các thê thiếp của Shiva, cũng có vài người được miêu tả là "Chiến Thần", ví dụ như Durga và Kali.<br/> |
− | Bọn họ có |
+ | Bọn họ có Linh cơ khác hoàn toàn với Parvati, nhưng thần hạch của họ lại được cho là giống nhau. <br/><br/> |
Còn có thể được triệu hội dưới class Rider, trong trường hợp này cô sẽ mượn chú bò thiêng Nandi của Shiva. Bởi vì nó vốn là chú bò trị vì mùa thu hoạch tốt đẹp, nó tự hào vì sở hữu lực công kích thấp hơn hẳn so với một thần thú. |
Còn có thể được triệu hội dưới class Rider, trong trường hợp này cô sẽ mượn chú bò thiêng Nandi của Shiva. Bởi vì nó vốn là chú bò trị vì mùa thu hoạch tốt đẹp, nó tự hào vì sở hữu lực công kích thấp hơn hẳn so với một thần thú. |
||
|jb3= |
|jb3= |
||
Dòng 236: | Dòng 242: | ||
'''Thấy Tình Mà Không Yêu Là Vô Tình'''<br/> |
'''Thấy Tình Mà Không Yêu Là Vô Tình'''<br/> |
||
'''Hạng:''' EX<br/> |
'''Hạng:''' EX<br/> |
||
− | '''Phân loại:''' |
+ | '''Phân loại:''' Chống Quân<br/> |
'''Phạm vi:''' 5~10<br/> |
'''Phạm vi:''' 5~10<br/> |
||
− | ''' |
+ | '''Mục tiêu tối đa:''' 30 người<br/> |
Trishula Shakti.<br/> |
Trishula Shakti.<br/> |
||
− | Là cây tam xoa kích mà Parvati mượn của Shiva, một phiên bản bị hạn chế của Trishula. |
+ | Là cây tam xoa kích mà Parvati mượn của Shiva, một phiên bản bị hạn chế của Trishula. <br/> |
− | Class của Parvati được quyết định là nhờ vào |
+ | Class của Parvati được quyết định là nhờ vào vũ khí mà Shiva đã ban tặng. Nguyên do vì thanh Trishula, cô mới có đủ tư cách được xếp vào class Lancer.<br/> |
− | Dĩ nhiên, cô không thể phơi bày hết giá trị đích thực của |
+ | Dĩ nhiên, cô không thể phơi bày hết giá trị đích thực của vũ khí này như Shiva, nhưng nó giúp duy trì hình ảnh của cô như một Servant. |
|jb4= |
|jb4= |
||
○[[Tro Tàn Của Kama|カーマの灰]]:EX<br/> |
○[[Tro Tàn Của Kama|カーマの灰]]:EX<br/> |
||
Dòng 266: | Dòng 272: | ||
Parvati là một nữ thần hiền dịu và kém trong khoản chiến đấu.<br/> |
Parvati là một nữ thần hiền dịu và kém trong khoản chiến đấu.<br/> |
||
Nhưng điều đó không có nghĩa là trái tim cô cũng yếu đuối như vậy.<br/> |
Nhưng điều đó không có nghĩa là trái tim cô cũng yếu đuối như vậy.<br/> |
||
− | Trái tim luôn nghĩ về những người thân thương của cô còn mạnh mẽ hơn, sâu đậm hơn bất |
+ | Trái tim luôn nghĩ về những người thân thương của cô còn mạnh mẽ hơn, sâu đậm hơn bất kỳ vị thần nào.<br/> |
Vì những người mà cô yêu, cô sẽ cam nguyện đốt cháy chính thần hạch của mình, cho dù nó có khiến thân thể cô bị phá hủy đi chăng nữa, để biến nó thành sức mạnh để chiến đấu.<br/> |
Vì những người mà cô yêu, cô sẽ cam nguyện đốt cháy chính thần hạch của mình, cho dù nó có khiến thân thể cô bị phá hủy đi chăng nữa, để biến nó thành sức mạnh để chiến đấu.<br/> |
||
− | Tuy ngọn lửa đó chỉ bùng cháy trong |
+ | Tuy ngọn lửa đó chỉ bùng cháy trong chớp mắt, nhưng nó có thể sánh vai với một người vợ khác của Shiva, Nữ Thần của sự Hủy Diệt, Kali.<br/><br/> |
Điều đáng chú ý ở đây là nó không liên quan gì đến tình cảm của Shiva cả.<br/> |
Điều đáng chú ý ở đây là nó không liên quan gì đến tình cảm của Shiva cả.<br/> |
||
Parvati có một đặc điểm, đó là cho dù có bị người mình yêu phớt lờ, thì cô cũng sẽ vì người đó mà nuôi dưỡng ái tình.<br/> |
Parvati có một đặc điểm, đó là cho dù có bị người mình yêu phớt lờ, thì cô cũng sẽ vì người đó mà nuôi dưỡng ái tình.<br/> |
||
− | Một tình yêu chân thành, nhưng có |
+ | Một tình yêu chân thành, nhưng có phần… nặng nề, ngay cả trên cấp độ thần thoại.<br/><br/> |
'''[[Ân Huệ Của Nữ Thần]]: A+'''<br/> |
'''[[Ân Huệ Của Nữ Thần]]: A+'''<br/> |
||
Là món quà được nữ thần (Thiện) ban tặng.<br/> |
Là món quà được nữ thần (Thiện) ban tặng.<br/> |
||
Xuất phát từ một chuỗi sự kiện, khi thấy người đầy tớ không còn có thể chịu nỗi con đói hơn được nữa, cô bèn tự tách rời đầu mình khỏi cổ và ban máu của mình cho người đó.<br/><br/> |
Xuất phát từ một chuỗi sự kiện, khi thấy người đầy tớ không còn có thể chịu nỗi con đói hơn được nữa, cô bèn tự tách rời đầu mình khỏi cổ và ban máu của mình cho người đó.<br/><br/> |
||
'''[[Thần Hạch Của Nữ Thần]]: B'''<br/> |
'''[[Thần Hạch Của Nữ Thần]]: B'''<br/> |
||
− | Một kỹ năng minh chứng cho một nữ thần hoàn hảo ngay từ khi được sinh ra. |
+ | Một kỹ năng minh chứng cho một nữ thần hoàn hảo ngay từ khi được sinh ra. Tác dụng của nó là bảo tồn tính tuyệt đối của tinh thần và thể xác. |
− | Tác dụng của nó là bảo tồn tính tuyệt đối của tinh thần và thể xác. |
||
Những quấy nhiễu về tinh thần chủ yếu đều được giảm bớt, cơ thể không phát triển và hình ảnh không thay đổi dù lượng calo hấp thụ có nhiều như thế nào. |
Những quấy nhiễu về tinh thần chủ yếu đều được giảm bớt, cơ thể không phát triển và hình ảnh không thay đổi dù lượng calo hấp thụ có nhiều như thế nào. |
||
<br/> |
<br/> |
||
− | Bởi vì cô chỉ là |
+ | Bởi vì cô chỉ là một Ngụy Servant nên hạng của nó không thể lên cao hơn B được.<br/> |
Nhưng mà chuyện đó thì sao chả được.<br/> |
Nhưng mà chuyện đó thì sao chả được.<br/> |
||
Thể hình! Sẽ không! Thay đổi! |
Thể hình! Sẽ không! Thay đổi! |
||
Dòng 291: | Dòng 296: | ||
そのため。本気で怒らせるととても怖い。このパールヴァティー、受けた恨みは自分の気が済むまでは決して忘れないのである。 |
そのため。本気で怒らせるととても怖い。このパールヴァティー、受けた恨みは自分の気が済むまでは決して忘れないのである。 |
||
|b5= |
|b5= |
||
− | Vị nữ thần đã nhận một phần ánh sáng trong tính cách của người thiếu nữ |
+ | Vị nữ thần đã nhận một phần ánh sáng trong tính cách của người thiếu nữ đã trở thành vật chứa cho cô.<br/><br/> |
Một tính cách dịu dàng đầy bao dung, không tự quả quyết, lại tinh khiết, một thiếu nữ tài năng lúc nào cũng luôn bên cạnh ủng hộ master.<br/> |
Một tính cách dịu dàng đầy bao dung, không tự quả quyết, lại tinh khiết, một thiếu nữ tài năng lúc nào cũng luôn bên cạnh ủng hộ master.<br/> |
||
− | … |
+ | … Cơ mà, mặc dù sở hữu sức mạnh của một nữ anh hùng lý tưởng với thông số kỹ thuật cao, cô lại không quá ham thích những thứ hào nhoáng mà lại thích chọn con đường thiết thực, giản dị nên bề ngoài cô thường trông rất ngốc nghếch.<br/><br/> |
Mặc khác, cô có một tính cách ôn hòa không có nghĩa là cô yếu đuối, và nội tâm của cô rất kiên cường. <br/> |
Mặc khác, cô có một tính cách ôn hòa không có nghĩa là cô yếu đuối, và nội tâm của cô rất kiên cường. <br/> |
||
Cho dù có trải qua bất cứ loại tra tấn nào, trái tim của cô cũng sẽ không chịu khuất phục – Theo một nghĩa nào đó, cô là hiện thân của sự bướng bỉnh và can đảm.<br/> |
Cho dù có trải qua bất cứ loại tra tấn nào, trái tim của cô cũng sẽ không chịu khuất phục – Theo một nghĩa nào đó, cô là hiện thân của sự bướng bỉnh và can đảm.<br/> |
||
Dòng 303: | Dòng 308: | ||
ちょっとしたことで怒ったり拗ねたりするが、誤解であれスレ違いであれきちんと物事を考え、自分から相手を許し、謝る麗人。 |
ちょっとしたことで怒ったり拗ねたりするが、誤解であれスレ違いであれきちんと物事を考え、自分から相手を許し、謝る麗人。 |
||
|ex= |
|ex= |
||
− | Là một Ngụy Servant được cấu thành từ thiện tính của |
+ | Là một Ngụy Servant được cấu thành từ thiện tính của "Thiếu nữ bị nhập".<br/> |
− | Nhưng cho dù là quang minh cũng không có nghĩa là không có |
+ | Nhưng cho dù là quang minh cũng không có nghĩa là không có "Ác tính" cũng như ngay cả bên trong chính nghĩa sẽ có những thứ bị ô uế, một trạng thái cảm xúc Yandere của "Thiếu nữ bị nhập" – nếu không được đối đãi tốt một cái liền trở nên cực kỳ nguy hiểm - vẫn còn lưu lại dù là rất nhỏ. <br/> |
− | Nói vậy chứ cô chỉ tức giận một chút chứ tuyệt không rơi vào con đường tà ác. Chính bởi vì có cảm thấy phiền não cũng không ly khai trật tự mới là thứ làm nên |
+ | Nói vậy chứ cô chỉ tức giận một chút chứ tuyệt không rơi vào con đường tà ác. Chính bởi vì có cảm thấy phiền não cũng không ly khai trật tự mới là thứ làm nên "Thuộc tính của ánh sáng" của cô.<br/><br/> |
− | Bởi vì thần cách của Parvati là |
+ | Bởi vì thần cách của Parvati là "Mình rất hoàn hảo" nên tính hướng nội, sợ người lạ của cô đều biến mất, thay vào đó tính hòa đồng lại tăng mạnh.<br/> |
Mặc dù vị mỹ nhân này có thể vì vài việc nhỏ mà giận dữ hoặc hờn dỗi, bất kể nó là hiểu lầm hay là bất đồng ý kiến, nhưng rồi cô vẫn sẽ tự ngẫm lại sự việc kỹ càng, và sẽ tha thứ hoặc tự mình nói lời xin lỗi với đối phương trước tiên. |
Mặc dù vị mỹ nhân này có thể vì vài việc nhỏ mà giận dữ hoặc hờn dỗi, bất kể nó là hiểu lầm hay là bất đồng ý kiến, nhưng rồi cô vẫn sẽ tự ngẫm lại sự việc kỹ càng, và sẽ tha thứ hoặc tự mình nói lời xin lỗi với đối phương trước tiên. |
||
}} |
}} |
||
== Thông tin bên lề == |
== Thông tin bên lề == |
||
− | *Parvati là |
+ | *Parvati là một Ngụy Servant được triệu hồi trong thân thể của [[w:c:typemoon:Sakura Matou|Matou Sakura]]. |
− | *Cô có chỉ số HP cao nhất trong |
+ | *Cô có chỉ số HP cao nhất trong số các 4{{Star}} Lancer. |
+ | *Cô là servant đầu tiên nhận được Linh y cùng lúc với thời điểm ra mắt. |
||
==Hình ảnh== |
==Hình ảnh== |
||
+ | <!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
||
+ | |||
+ | <tabber> |
||
+ | Linh cơ= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | Portrait Servant 183 |
+ | Portrait Servant 183 2.png|Dạng 2 |
− | Portrait Servant 183 |
+ | Portrait Servant 183 3.png|Dạng 3 |
− | Portrait Servant 183 |
+ | Portrait Servant 183 4.png|Dạng 4 |
− | Portrait Servant 183 |
+ | Portrait Servant 183 B.png |Vật Mà Thiếu Nữ Luôn Kiếm Tìm |
+ | ParvatiAF1.png|Cá tháng Tư |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | |-| |
||
⚫ | |||
+ | Biểu tượng= |
||
⚫ | |||
+ | <gallery> |
||
− | Parvati4.png|Most Sough After |
||
+ | Icon_Servant_183.png|Dạng 1 |
||
− | Parvati4nowep.png|Most Sough After (Without Weapon) |
||
+ | ParvatiStage2Icon.png|Dạng 2 |
||
⚫ | |||
+ | ParvatiStage3Icon.png|Dạng 3 |
||
⚫ | |||
+ | ParvatiFinalIcon.png|Dạng 4 |
||
+ | ParvatiCostume01Icon.png|Vật Mà Thiếu Nữ Luôn Kiếm Tìm |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Hoạt ảnh= |
||
+ | <gallery> |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | Parvati4.png|Hoạt ảnh Vật Mà Thiếu Nữ Luôn Kiếm Tìm |
||
+ | Parvati4nowep.png|Hoạt ảnh Vật Mà Thiếu Nữ Luôn Kiếm Tìm (Không có vũ khí) |
||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Biểu cảm= |
||
+ | <gallery> |
||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | CE= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Khác= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | </gallery> |
||
+ | </tabber> |
Phiên bản lúc 06:12, ngày 15 tháng 7 năm 2018
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: パールヴァティー |
Tên khác: Matou Sakura |
ID: 183 | Cost: 12 |
ATK: 1,354/8,127 | HP: 2,120/13,253 |
ATK Lv. 100: 9,840 | HP Lv.100: 16,069 |
Lồng tiếng: Shitaya Noriko | Minh họa: Aotsuki Takao |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: S dẹt |
Hút sao: 90 | Tạo sao: 11.8% |
Sạc NP qua ATK: 1.08% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 28% | Thuộc tính: Trật tự・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Ngụy Servant, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 2 | 3 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Imaginary Around (Kĩ năng) EX | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Quick của bản thân trong 3 lượt. Tăng khả năng sạc NP của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quick + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Khả năng sạc NP + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Tro Tàn Của Kama EX | ||||||||||
Tăng sức tấn công của bản thân trong 1 lượt. Tăng phòng thủ của bản thân trong 1 lượt. Tăng khả năng tạo sao của bản thân trong 1 lượt. Tăng kháng debuff của bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Phòng thủ + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Khả năng tạo sao + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Kháng debuff + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Ân Huệ Của Nữ Thần A+ | ||||||||||
(Chỉ có thể sử dụng khi thanh NP của bản thân là 10% hoặc hơn.) Sạc thanh NP của một đồng đội. Hồi HP cho đồng đội đó. Giảm 10% thanh NP của bản thân. [Điểm trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Hồi + | 2000 HP | 2100 HP | 2200 HP | 2300 HP | 2400 HP | 2500 HP | 2600 HP | 2700 HP | 2800 HP | 3000 HP |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực A | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 20%. | ||
2 | Thần Hạch Của Nữ Thần B | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 225. Tăng kháng debuff của bản thân thêm 22.5%. |
Bảo khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
EX | Chống Quân | Quick | 4 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. Có 60% cơ hội Mê Hoặc kẻ địch trong 1 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 800% | 900% | 950% | 1000% | ||
Tác dụng phụ | Sạc thanh NP của toàn đội. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
NP + | 10% | 15% | 20% | 25% | 30% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 5 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 5 | 3 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 5 | 4 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 3 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 5 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 7 | 2 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 6 | 8 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: D |
Sức bền: C |
Nhanh nhẹn: D |
Ma lực: B |
May mắn: B |
Bảo Khí: EX |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 4,000 | 12,000 | 3,000 | 13,000 | 3,000 | 155,000 | 340,000 | 310,000 | 360,000 | 330,000 |
Tổng điểm gắn bó | 4,000 | 16,000 | 19,000 | 32,000 | 35,000 | 190,000 | 530,000 | 840,000 | 1,200,000 | 1,530,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Urvara Nandi Khi trang bị cho Parvati, Tăng tính năng thẻ Quick và khả năng sạc NP của toàn đội thêm 10% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Parvati là một Ngụy Servant được triệu hồi trong thân thể của Matou Sakura.
- Cô có chỉ số HP cao nhất trong số các 4★ Lancer.
- Cô là servant đầu tiên nhận được Linh y cùng lúc với thời điểm ra mắt.