Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: オリオン |
ID: 60 | Cost: 16 |
ATK: 1,716/11,107 | HP: 2,134/14,553 |
ATK Lv. 100: 12,158 | HP Lv.100: 15,943 |
Lồng tiếng: Canna Nobutoshi (Orion) Sawashiro Miyuki (Artemis) |
Minh họa: I-IV |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: S dẹt ngang |
Hút sao: 153 | Tạo sao: 8% |
Sạc NP qua ATK: 1% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 27% | Thuộc tính: Hỗn độn・Trung lập |
Giới tính: Nam & Nữ |
Đặc tính: Thiên hoặc Địa, Nam thần thoại Hy Lạp, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 1 | 1 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Sự Sủng Ái Của Nữ Thần EX | ||||||||||
Tăng phòng thủ của bản thân trong 1 lượt. Tăng tấn công của bản thân thêm 20% trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Ràng Buộc Kẻ Lăng Nhăng A+ | ||||||||||
Tăng sát thương lên kẻ địch Nam trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Sát thương + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Tâm Nhãn (Giả) B- | ||||||||||
Nhận trạng thái né tránh trong 1 lượt. Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương chí mạng + |
17% | 18.7% | 20.4% | 22.1% | 23.8% | 25.5% | 27.2% | 28.9% | 30.6% | 34% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động[]
1 | Kháng Ma Lực D | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 12.5%. | ||
2 | Hành Động Độc Lập A+ | |
Tăng sát thương chí mạng ủa bản thân thêm 11%. |
Bảo khí[]
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A+ | Kháng Nhân | Arts | 5 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên 1 đối thủ. Giảm tấn công của địch xuống 20% trong 3 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 900% | 1200% | 1350% | 1425% | 1500% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội giảm thang NP của địch xuống 1 nấc. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội giảm + | 60% | 70% | 80% | 90% | 100% |
Nâng cấp sau Ngoại truyện 2 |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A+ | Anti-Unit | Arts | 5 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên 1 đối thủ. Giảm tấn công của địch xuống 20% trong 3 lượt. 100% Giảm 1 nấc thang NP của địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 1200% | 1500% | 1650% | 1725% | 1800% | ||
Tác dụng phụ | Giảm cơ hội sát thương chí mạng của địch trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương chí mạng - | 20% | 30% | 40% | 50% | 60% |
Tiến hóa[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 3 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 8 | 3 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 6 | 10 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 4 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 8 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 2 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 4 | 12 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 36 | 20 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Chỉ số[]
Sức mạnh: D |
Sức bền: C |
Nhanh nhẹn: B |
Ma lực: A |
May mắn: A+ |
Bảo Khí: A+ |
Mức độ gắn bó[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 10,000 | 2,000 | 18,000 | 150,000 | 430,000 | 340,000 | 320,000 | 405,000 |
Tổng điểm gắn bó | 5,000 | 20,000 | 30,000 | 32,000 | 50,000 | 200,000 | 630,000 | 970,000 | 1,290,000 | 1,695,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Đai Tam Tinh Khi trang bị cho Orion, Tăng sát thương chí mạng của toàn đội thêm 25% khi anh ở trên sân. |
Tiểu sử[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Tiểu sử (Trước khi Okeanos ra mắt)[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 |
Thông tin bên lề[]
- Orion đã có thể được triệu hồi tạm thời trong Sự kiện Nữ thần Mặt trăng. Với việc ra mắt Okeanos, anh chính thức được thêm vào gacha.
- Orion thực ra là con gấu, người con gái mới là Artemis
- Dù Artemis mới là người cầm cung và thực hiện tấn công, là chủ thể nhận tác động từ các kĩ năng, NP và CE như Holy Shroud of Magdalene, Orion vẫn được tính là Nam
- Orion là Servant đầu tiên được thêm vào sau đợt công bố phát hành game chính thức.
- Anh có lượng HP cao nhất trong số tất cả các Archer cùng với Altria Pendragon (Archer).
- Anh có cùng chỉ số ATK tối thiểu với Asagami Fujino và Passionlip.
- Anh có cùng lượng HP tối thiểu và tối đa với Altria Pendragon (Archer).
- Anh được Cập nhật hoạt ảnh vào 18 January 2017 cập nhật.
- Hạng NP của anh (sau Ngoại truyện) thay đổi từ A++ thành A+ vào 9 August 2017 cập nhật.