Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 13 phiên bản của 2 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Eventcard}}Đây là bài viết về {{Archer}} Nobunaga. Về 4{{Star}} {{Berserker}}, xem [[Oda Nobunaga (Berserker)]].
+
{{Eventcard}}Đây là thông tin về {{Archer}} Nobunaga. Về 4{{Star}} {{Berserker}}, xem [[Oda Nobunaga (Berserker)]].
   
 
{{Interludeheader}}
 
{{Interludeheader}}
 
{{CharactersNew
 
{{CharactersNew
 
|image = <gallery>
 
|image = <gallery>
Oda1-3.png|Stage 1-3
+
Oda1-3.png|Dạng 1-3
Oda4.png|Stage 4
+
Oda4.png|Dạng 4
Odaaf.png|April Fool
+
Odaaf.png| tháng Tư
Odanobusprite.png|Sprite
+
Odanobusprite.png|Hoạt ảnh
 
</gallery>
 
</gallery>
|aka = Demon Archer, Lục Thiên Đại Ma Vương, Đứa Ngốc Vùng Owari, Nobu
+
|aka = Demon Archer, Đệ Lục Thiên Ma Vương, Đứa Ngốc Vùng Owari, Nobu
 
|jname = 織田信長
 
|jname = 織田信長
 
|voicea = Kugimiya Rie
 
|voicea = Kugimiya Rie
Dòng 36: Dòng 36:
 
|traits = Nữ, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
 
|traits = Nữ, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
 
|gender = f
 
|gender = f
|alignment = LawfulNeutral
+
|alignment = Trật tựTrung lập
 
}}
 
}}
   
 
'''Oda Nobunaga''' phần thưởng nhận được khi tham gia sự kiện [[GUDAGUDA Honnouji Event]] [[GUDAGUDA Honnouji Event Re-Run]].
== Active Skills ==
 
  +
  +
== Kĩ năng chủ động ==
 
<tabber>
 
<tabber>
  +
Kĩ năng 1=
First Skill=
 
 
{{unlock|0}}
 
{{unlock|0}}
{{:Strategy|B}}
+
{{:Chiến Lược|B}}
 
|-|
 
|-|
  +
Kĩ năng 2=
Second Skill=
 
 
{{unlock|1}}
 
{{unlock|1}}
{{:Tenka Fubu|A}}
+
{{:Thiên Hạ Bố Võ|A}}
 
|-|
 
|-|
  +
Kĩ năng 3=
Third Skill=
 
 
{{unlock|3}}
 
{{unlock|3}}
{{:Demon King|A}}
+
{{:Ma Vương|A}}
 
</tabber>
 
</tabber>
   
== Passive Skills ==
+
== năng bị động ==
 
{{passiveskill
 
{{passiveskill
 
|img = anti magic
 
|img = anti magic
|name = Magic Resistance
+
|name = Kháng Ma Lực
 
|rank = B
 
|rank = B
|effect = Increases own debuff resistance by 17.5%.
+
|effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 17.5%.
 
|img2 = independent action
 
|img2 = independent action
|name2 = Independent Action
+
|name2 = Hành Động Độc Lập
 
|rank2 = B
 
|rank2 = B
|effect2 = Increases own critical damage by 8%.
+
|effect2 = Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 8%.
 
}}
 
}}
   
== Noble Phantasm ==
+
== Bảo Khí ==
 
<tabber>
 
<tabber>
Rank E~A=
+
Hạng E~A=
 
{{noblephantasm
 
{{noblephantasm
|name = Sanzen Sekai: Sandan Uchi<br/>Three Thousand Worlds: Three Line Formation
+
|name = Tam Đoạn Xạ Kích<br/>Tam Thiên Thế Giới
 
|rank = E~A
 
|rank = E~A
|classification = Anti-Army
+
|classification = Chống Quân
 
|type = Buster
 
|type = Buster
 
|hitcount = 10
 
|hitcount = 10
 
|color = #f6dde9
 
|color = #f6dde9
|effect = Deals damage to all enemies.
+
|effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.
|overchargeeffect = Deals extra damage to [[Traits|Riding]] enemies.
+
|overchargeeffect = Gây thêm sát thương lên kẻ địch có đặc tính [[Đặc tính|Điều khiển vật cưỡi]].
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Damage +
+
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương +
 
|l1 = 300%
 
|l1 = 300%
 
|l2 = 400%
 
|l2 = 400%
Dòng 84: Dòng 86:
 
|l4 = 475%
 
|l4 = 475%
 
|l5 = 500%
 
|l5 = 500%
|chargeeffect = {{Seffect|Damageup}} Extra Damage +
+
|chargeeffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương thêm +
 
|c1 = 150%
 
|c1 = 150%
 
|c2 = 162.5%
 
|c2 = 162.5%
Dòng 93: Dòng 95:
 
|-|
 
|-|
 
Video=
 
Video=
[[File: Fate Grand Order - Oda Nobunaga Noble Phantasm |center|500px]]
+
[[File: Fate Grand Order - Oda Nobunaga Noble Phantasm|center|500px]]
 
</tabber>
 
</tabber>
   
== Ascension ==
+
== Tiến hóa ==
 
{{ascension
 
{{ascension
 
|11 = {{Golden Skull}}
 
|11 = {{Golden Skull}}
Dòng 108: Dòng 110:
 
}}
 
}}
   
== Skill Reinforcement ==
+
== Nâng cấp kĩ năng ==
 
{{skillreinforcement
 
{{skillreinforcement
 
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Bows}}|4}}
 
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Bows}}|4}}
Dòng 114: Dòng 116:
 
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|4}}
 
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|4}}
 
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|10}}
 
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|10}}
|42 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|12}}
+
|42 = {{Inum|{{Hung Cốt}}|12}}
 
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|4}}
 
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|4}}
|52 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|24}}
+
|52 = {{Inum|{{Hung Cốt}}|24}}
 
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|10}}
 
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|10}}
|62 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|4}}
+
|62 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|4}}
|71 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|8}}
+
|71 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|8}}
|72 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|3}}
+
|72 = {{Inum|{{Vuốt Hỗn Mang}}|3}}
|81 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|9}}
+
|81 = {{Inum|{{Vuốt Hỗn Mang}}|9}}
|82 = {{Inum|{{Heart of a Foreign God}}|8}}
+
|82 = {{Inum|{{Tim Man Thần}}|8}}
|91 = {{Inum|{{Crystallized Lore}}|1}}
+
|91 = {{Inum|{{Kết Tinh Truyền Thuyết}}|1}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}}
Dòng 135: Dòng 137:
 
}}
 
}}
   
== Stats ==
+
== Chỉ số ==
 
{{stats
 
{{stats
 
|strength =C
 
|strength =C
Dòng 151: Dòng 153:
 
}}
 
}}
   
== Bond Level ==
+
== Mức độ gắn bó ==
 
{{BondLevel
 
{{BondLevel
 
|b1 = 5,000
 
|b1 = 5,000
Dòng 176: Dòng 178:
 
|-
 
|-
 
|image = [[File:RotaryMatchlock.png|75px|link=Súng Hỏa Mai Hồi Chuyển]]
 
|image = [[File:RotaryMatchlock.png|75px|link=Súng Hỏa Mai Hồi Chuyển]]
|effect = '''[[Súng Hỏa Mai Hồi Chuyển]]'''<br/>When equipped on [[Oda Nobunaga]],<br/>Increases party's critical damage by 25% while she is on the field.
+
|effect = '''[[Súng Hỏa Mai Hồi Chuyển]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Oda Nobunaga]],<br/>
  +
Tăng sát thương chí mạng của toàn đội thêm 25% khi cô ở trên sân.
 
}}
 
}}
   
== Biography ==
+
== Tiểu sử ==
 
{{Biography
 
{{Biography
 
|jdef = 戦国の風雲児、織田信長。<br />
|jdef=
 
戦国の風雲児、織田信長。<br />
 
 
幼少時は「尾張の大うつけ」と呼ばれたが桶狭間で今川義元を破り、天下に名乗りを上げる。<br />
 
幼少時は「尾張の大うつけ」と呼ばれたが桶狭間で今川義元を破り、天下に名乗りを上げる。<br />
 
その後、次々と強敵を打ち破り天下統一目前に迫るも、明智光秀の謀反により本能寺にて没する。
 
その後、次々と強敵を打ち破り天下統一目前に迫るも、明智光秀の謀反により本能寺にて没する。
 
|def = Một chiến binh thời Chiến Quốc.<br />
|def=
 
  +
Tuy thời niên thiếu hay bị gọi là "Đứa ngốc vùng Owari", nhưng rồi cô đã vang danh khắp thiên hạ sau chiến tích đánh hạ Imagawa Yoshimoto ở trận Okehazawa.<br />
Một chiến binh thời Sengoku – Chiến quốc.<br />
 
 
Sau đó, cô còn loại bỏ được nhiều kẻ thù ghê gớm khác và mộng thống nhất thiên hạ đã ngay trước mắt, nhưng cuối cùng lại lâm chung ở Honno-ji do Akechi Mitsuhide tạo phản.
Tuy lúc còn trẻ trâu
 
 
|jb1 = 身長/体重:152cm・43kg<br />
hay bị gọi là 「Đứa Ngốc Vùng Owari」, cô cũng đã làm nên tên tuổi của mình sau khi hạ gục được Imagawa Yoshimoto ở vùng Okehazawa.<br />
 
Sau đó, cô còn loại bỏ được nhiều kẻ thù ghê gớm khác và nuôi mộng thống nhất thiên hạ trong tầm tay, nhưng đã lâm chung ở đền Hounoji do Akechi Mitsuhide tạo phản.
 
|jb1=
 
身長/体重:152cm・43kg<br />
 
 
出典:史実<br />
 
出典:史実<br />
 
地域:日本<br />
 
地域:日本<br />
 
属性:秩序・中庸  性別:女性<br />
 
属性:秩序・中庸  性別:女性<br />
 
「是非もないネ!」
 
「是非もないネ!」
  +
|b1 = '''Chiều cao/Cân nặng:''' 152cm・43kg<br />
|b1=
 
'''Chiều cao/Cân nặng:''' 152cm・43kg<br />
+
'''Nguồn gốc:''' Sự thật lịch sử<br />
'''Nguồn gốc:''' Chính sử<br />
 
 
'''Xuất xứ:''' Nhật Bản<br />
 
'''Xuất xứ:''' Nhật Bản<br />
'''Thuộc tính:''' LawfulNeutral<br />
+
'''Thuộc tính:''' Trật tựTrung lập<br />
 
'''Giới tính:''' Nữ<br />
 
'''Giới tính:''' Nữ<br />
 
"''Không còn cách nào khác''"
 
"''Không còn cách nào khác''"
 
|jb2 = 尊大にして自信家、新しいもの好きで旧弊や常識にとらわれない柔軟な思考を持つ。<br />
|jb2=
 
尊大にして自信家、新しいもの好きで旧弊や常識にとらわれない柔軟な思考を持つ。<br />
 
 
室町幕府を事実上滅亡させ、応仁の乱から続く長き戦国乱世の終結に多大な影響を与えた人物。<br />
 
室町幕府を事実上滅亡させ、応仁の乱から続く長き戦国乱世の終結に多大な影響を与えた人物。<br />
 
軍服っぽい衣装はサーヴァントとして召喚されたおり、趣味で個人的に用意させたもの。
 
軍服っぽい衣装はサーヴァントとして召喚されたおり、趣味で個人的に用意させたもの。
 
|b2 = Kiêu ngạo và đầy tự tin, Nobunaga có cách nghĩ rất linh hoạt, thích thú với những thứ mới lạ và không bị ràng buộc bởi sự bảo thủ hay những định kiến thông thường.<br />
|b2=
 
 
Cô là người gây ra sự sụp đổ cho Mạc phủ Muromachi và có ảnh hưởng lớn trong việc chấm dứt thời chiến loạn kéo dài dai dẳng bắt nguồn từ Loạn Onin.<br />
Kiêu ngạo và tự tin, Nobunaga có một cách nghĩ rất linh hoạt, thích thú với những thứ mới lạ và không bị ràng buộc bởi sự bảo thủ hay những định kiến thông thường.<br />
 
 
Bộ quần áo trông như quân phục ấy là do cô chuẩn bị theo ý thích của bản thân khi được triệu hồi dưới tư cách một Servant.
Cô là người gây ra sự sụp đổ cho Mạc Phủ và có ảnh hưởng lớn trong việc chấm dứt thời kỳ chiến loạn kéo dài dai dẳng bắt nguồn từ cuộc chiến Onin.<br />
 
 
|jb3 = ○[[Thiên Hạ Bố |天下布武]]:A<br />
Bộ quần áo trông như quân phục ấy là do cô chuẩn bị theo ý thích của bản thân trước khi được triệu hồi dưới tư cách một Servant.
 
|jb3=
 
○[[Tenka Fubu|天下布武]]:A<br />
 
 
時代の変革者たる信長の特殊スキル。<br />
 
時代の変革者たる信長の特殊スキル。<br />
 
古きに新しきを布く概念の変革。<br />
 
古きに新しきを布く概念の変革。<br />
「[[Divinity|神性]]」や「神秘」のランクが高い相手や、体制の守護者たる英霊などであればあるほど自分に有利な補正が与えられる。<br />
+
「[[Đặc tính|神性]]」や「神秘」のランクが高い相手や、体制の守護者たる英霊などであればあるほど自分に有利な補正が与えられる。<br />
 
逆に神秘の薄い近代の英霊などには自身の各種スキル、宝具の効果が落ちる。
 
逆に神秘の薄い近代の英霊などには自身の各種スキル、宝具の効果が落ちる。
 
|b3 = '''[[Thiên Hạ Bố ]]: A'''<br />
|b3=
 
  +
Một kĩ năng độc đáo của Nobunaga – nhà cải cách thời đại.<br />
'''[[Tenka Fubu]]: A'''<br />
 
A unique Skill of Nobunaga, the reformer of an era.<br />
+
Cải cách theo khái niệm áp đặt cái mới lên cái cũ.<br />
  +
Nếu đối đầu với kẻ địch có "[[Đặc tính|Thần tính]]" hoặc "Thần bí" ở mức cao, hay những Anh Linh bảo hộ cho những đặc điểm đó thì Nobunaga sẽ càng được tăng cường sức mạnh để áp chế chúng.<br />
Conceptual reform that widely imposes the new over the old.<br />
 
  +
Đổi lại, nếu dùng để đối đầu những người có thần bí thấp - ví dụ như những Anh Linh tân thời - mọi kĩ năng và cả Bảo khí của cô đều bị giảm sức mạnh.
Against opponents that possess a high rank of "[[Divinity]]" or "Mystery", or Heroic Spirits who are qualified as guardians of the order, plus modifiers will be bestowed upon herself.<br />
 
 
|jb4 = 『三千世界』<br />
Conversely, against those that possess low mystery - such as modern Heroic Spirits - the effectiveness of all her Skills, and Noble Phantasms will fall.
 
|jb4=
 
『三千世界』<br />
 
 
ランク:E~A 種別:対軍宝具<br />
 
ランク:E~A 種別:対軍宝具<br />
 
長篠の三段撃ち。三千丁の火縄銃を展開、一斉射撃する。<br />
 
長篠の三段撃ち。三千丁の火縄銃を展開、一斉射撃する。<br />
戦国最強の騎馬軍団を打ち破った余りにも有名なその逸話から、[[Riding|騎乗]]スキルを持つ英霊には攻撃力が増加する。<br />
+
戦国最強の騎馬軍団を打ち破った余りにも有名なその逸話から、[[Điều Khiển Vật Cưỡi|騎乗]]スキルを持つ英霊には攻撃力が増加する。<br />
 
騎乗スキルを持たない英霊にはただの火縄銃であるが、三千丁もの一斉射撃はただそれだけでも脅威である。
 
騎乗スキルを持たない英霊にはただの火縄銃であるが、三千丁もの一斉射撃はただそれだけでも脅威である。
  +
|b4 = '''Tam Thiên Thế Giới - Tam Đoạn Xạ Kích'''<br />
|b4=
 
'''Three Thousand Worlds'''<br />
+
'''Hạng:''' E~A<br />
'''Rank:''' E~A<br />
+
'''Loại:''' Chống Quân<br />
  +
Chiến thuật bắn ba hàng trong trận chiến ở Nagashino. Triển khai ba ngàn khẩu súng hoả mai và nã súng liên hoàn. <br />
'''Type:''' Anti-Army<br />
 
  +
Bởi vì có rất nhiều giai thoại về việc chiến thuật này đã đánh bại được nhiều đoàn kị binh mạnh nhất thời Chiến Quốc, nên nó gia tăng sát thương lên các Anh Linh có kĩ năng [[Điều Khiển Vật Cưỡi]].<br />
The three-steps shooting of Nagashino. Deploys three thousand arquebuses and uses them for volley firing.<br />
 
  +
Một khẩu súng hoả mai đơn thuần thì không là gì với các Anh Linh không có kĩ năng “Điều Khiển Vật Cưỡi”, nhưng nếu là ba ngàn khẩu đồng loạt khai hoả thì cũng thành vấn đề lớn lắm đấy.
Due to its famous anecdote of defeating the strongest cavalry of the Warring States Period, attack power increases against Heroic Spirits that possess the Skill [[Riding]].<br />
 
 
|jb5 = 第六天魔王とは信長自身が自称したといわれる仏教における欲界の魔王の名である。<br />
They are nothing but normal arquebuses against Heroic Spirits that do not possess the Riding Skill, but a volley firing of three thousands is already enough of a threat in itself.
 
|jb5=
 
第六天魔王とは信長自身が自称したといわれる仏教における欲界の魔王の名である。<br />
 
 
生前に行った「比叡山焼き討ち」に代表される苛烈な所業や、後世に民衆が抱き積み重ねた恐怖、畏敬の念により、魔王としての英霊信長が顕現する。
 
生前に行った「比叡山焼き討ち」に代表される苛烈な所業や、後世に民衆が抱き積み重ねた恐怖、畏敬の念により、魔王としての英霊信長が顕現する。
  +
|b5 = Cô tự gọi mình là Đệ Lục Thiên Ma Vương - tên của Ma vương cai quản Dục giới trong đạo Phật.<br />
|b5=
 
  +
Do những hành động tàn nhẫn của cô thuở sinh thời (như "thiêu rụi núi Hiei" chẳng hạn) cùng cảm xúc sợ hãi lẫn tôn kính của người dân đối với cô, hình ảnh Anh Linh Nobunaga lưu truyền lại cho hậu thế được tái hiện dưới hình dáng của một Ma vương.
Demon Lord of the Sixth Heaven is the name of a demon lord from Buddhism, which Nobunaga is said to have once self-styled.<br />
 
 
|jex = 天下統一へと邁進した信長であったが、その最後は家臣の謀反によるものであった。<br />
Thanks to the severe deeds she performed while alive (exemplified by the "Setting Afire of Mt. Hiei") and the accumulated feelings of fear and reverence held by the later masses, Heroic Spirit Nobunaga manifests as a demon lord.
 
|jex=
 
天下統一へと邁進した信長であったが、その最後は家臣の謀反によるものであった。<br />
 
 
それ自体は「是非もなき事」として悔いてはいない。<br />
 
それ自体は「是非もなき事」として悔いてはいない。<br />
 
聖杯への願いも特に持たないが、得意の斜め上な発想で聖杯自体を使い、何かをしでかす可能性は十分にある。
 
聖杯への願いも特に持たないが、得意の斜め上な発想で聖杯自体を使い、何かをしでかす可能性は十分にある。
  +
|ex = Nobunaga đã nỗ lực không ngừng vì sự nghiệp thống nhất đất nước, nhưng nó lại kết thúc bởi sự phản bội của kẻ hầu cận bên cô. <br />
|ex=
 
  +
Cô không hối tiếc về điều đó, cho rằng đó là "một điều gì đó không thể cứu vãn". <br />
Nobunaga had worked vigorously towards the unification of the country, but her end came from the insurrection of a vassal.<br />
 
  +
Cô không có ước nguyện gì với Chén Thánh, nhưng khả năng cao, với những ý tưởng điên rồ của mình, cô sẽ sử dụng nó để gây ra một mớ hỗn loạn.
She shows no regret about that in itself, saying it was "something that couldn't be helped".<br />
 
Does not particularly have a wish for the Holy Grail, but it is very likely that, due her tendency for unusual ideas, she may use the Holy Grail itself to make some sort of bomb.
 
 
}}
 
}}
   
  +
==Thông tin bên lề==
==Trivia==
 
 
* cùng lượng HP tối đa với [[Tristan]], [[Attila the San(ta)]], [[Yến Thanh]] [[Mochizuki Chiyome]].
*Oda Nobunaga is an event reward from the [[GUDAGUDA Honnouji Event]] and [[GUDAGUDA Honnouji Event Re-Run]].
 
 
* được sửa hoạt ảnh chiến đấu ở [[GUDAGUDA Honnouji Event Re-Run]], [http://news.fate-go.jp/2017/vgkfg7/ 15 March 2017 Update].
*She shares the exact HP values at maximum with [[Tristan]], [[Attila the San(ta)]], [[Yan Qing]] and [[Mochizuki Chiyome]].
 
*She received battle animation update on [[GUDAGUDA Honnouji Event Re-Run]], [http://news.fate-go.jp/2017/vgkfg7/ 15 March 2017 Update].
 
   
==Images==
+
==Hình ảnh==
 
<!-- add only F/GO related artworks and battle sprites -->
 
<!-- add only F/GO related artworks and battle sprites -->
   
 
<tabber>
 
<tabber>
  +
Linh cơ=
Saint Graphs=
 
 
<gallery>
 
<gallery>
Oda1-3.png|Stage 1-3
+
Oda1-3.png|Dạng 1-3
Oda4.png|Stage 4
+
Oda4.png|Dạng 4
Odaaf.png|April Fool
+
Odaaf.png| tháng Tư
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|-|
 
|-|
  +
Hoạt ảnh=
Sprites=
 
 
<gallery>
 
<gallery>
Odanobusprite.png|Stage 1~3
+
Odanobusprite.png|Hoạt ảnh 1~3
Nobunohat.png|Without Hat
+
Nobunohat.png|Không
Nobunocloak.png|Without Cloak
+
Nobunocloak.png|Không áo choàng
Nobunohatcloak.png|Without Hat & Cloak
+
Nobunohatcloak.png|Không áo choàng
Nobuweapons.png|Kuroda Josui Yoshitaka & Tanegashima Sprite
+
Nobuweapons.png|Hoạt ảnh Heshikiri Hasebe & Tanegashima
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|-|
 
|-|
  +
Biểu cảm=
Expression Sheets=
 
 
<gallery>
 
<gallery>
Nobu_sheet.png|Stage 1~3
+
Nobu_sheet.png|Dạng 1~3
 
Chibi nobu.png|[[Chibi Nobbu]]
 
Chibi nobu.png|[[Chibi Nobbu]]
 
Deka Nobu.png|[[Deka Nobbu]]
 
Deka Nobu.png|[[Deka Nobbu]]
 
Tank Nobu.png|[[Chibi Nobu-Sensha]]
 
Tank Nobu.png|[[Chibi Nobu-Sensha]]
 
Shinsengumi Nobu.png|[[Nobu-Sengumi]]
 
Shinsengumi Nobu.png|[[Nobu-Sengumi]]
Mecha Nobu.png|[[Silver Meka Nobu]]
+
Mecha Nobu.png|[[Mecha Nobu bạc]]
SR Mecha Nobu.png|[[Gold Meka Nobu]]
+
SR Mecha Nobu.png|[[Mecha Nobu vàng]]
 
UFO Nobu.png|[[Nobu UFO]]
 
UFO Nobu.png|[[Nobu UFO]]
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|-|
 
|-|
  +
CE=
Craft Essences=
 
 
<gallery>
 
<gallery>
 
Fate_GUDAGUDA_Order.png|[[Fate GUDAGUDA Order]]
 
Fate_GUDAGUDA_Order.png|[[Fate GUDAGUDA Order]]
Dòng 300: Dòng 287:
 
</gallery>
 
</gallery>
 
|-|
 
|-|
  +
Khác=
Others=
 
 
<gallery>
 
<gallery>
Pako_nobu.jpg|Illustration by [[Illustrator List|Pako]]
+
Pako_nobu.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Pako]]
Pako_christmas_nyobu.jpg|Christmas Nobu by [[Illustrator List|Pako]]
+
Pako_christmas_nyobu.jpg|Christmas Nobu vẽ bởi [[Danh sách minh họa|Pako]]
Pako_nobu_&_okita.png|Nobu and [[Okita Souji|Okita]] by [[Illustrator List|Pako]]
+
Pako_nobu_&_okita.png|Nobu [[Okita Souji|Okita]] vẽ bởi [[Danh sách minh họa|Pako]]
 
</gallery>
 
</gallery>
 
</tabber>
 
</tabber>

Bản mới nhất lúc 11:42, ngày 2 tháng 6 năm 2018

BBSlotWinner Đây là một Servant sự kiện. Bạn không thể triệu hồi Servant này mà chỉ có thể nhận được khi tham gia event.

Đây là thông tin về Archericon Nobunaga. Về 4★ Berserkericon, xem Oda Nobunaga (Berserker).

Servant Ngoại truyện


Archericon

Oda Nobunaga

★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: 織田信長
Tên khác: Demon Archer, Đệ Lục Thiên Ma Vương, Đứa Ngốc Vùng Owari, Nobu
ID: 69 Cost: 12
ATK: 1,862/9,494 HP: 1,582/11,637
ATK Lv. 100: 11,495 HP Lv.100: 14,110
Lồng tiếng: Kugimiya Rie Minh họa: pako
Thuộc tính ẩn: Nhân Đường tăng trưởng: Tuyến tính
Hút sao: 150 Tạo sao: 7.9%
Sạc NP qua ATK: 0.43% Sạc NP qua DEF: 3%
Tỉ lệ tử: 31.5% Thuộc tính: Trật tự・Trung lập
Giới tính: Nữ
Đặc tính: Nữ, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QAABB
Quick Hits2  |  Arts Hits4  |  Buster Hits4  |  Extra Hits5

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề


Oda Nobunaga là phần thưởng nhận được khi tham gia sự kiện GUDAGUDA Honnouji EventGUDAGUDA Honnouji Event Re-Run.

Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Npacqui
Chiến Lược B
Tăng khả năng sạc NP của toàn đội trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Npchargeup Sạc NP + 20% 21% 22% 23% 24% 25% 26% 27% 28% 30%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Damageup
Thiên Hạ Bố Võ A
Tăng sát thương của bản thân lên kẻ địch có Thần tính trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Powerup Sát thương + 50% 55% 60% 65% 70% 75% 80% 85% 90% 100%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
Critdmg
Ma Vương A
Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt.
Tăng khả năng hút sao của bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Critdmgup Sát thương
chí mạng +
20% 23% 26% 29% 32% 35% 38% 41% 44% 50%
Critabsup Hút sao + 300% 330% 360% 390% 420% 450% 480% 510% 540% 600%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực B
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 17.5%.
2
Independent action
Hành Động Độc Lập B
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 8%.

Bảo Khí

Tam Đoạn Xạ Kích
Tam Thiên Thế Giới
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
E~A Chống Quân Buster 10
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 300% 400% 450% 475% 500%
Tác dụng phụ Gây thêm sát thương lên kẻ địch có đặc tính Điều khiển vật cưỡi.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Powerup Sát thương thêm + 150% 162.5% 175% 187.5% 200%

Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Golden skull Qp50,000
Lần 2 Golden skull Qp150,000
Lần 3 Golden skull Qp500,000
Lần 4 Golden skull Qp1,500,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningarcher4 Qp100,000
Cấp 2 Shiningarcher10 Qp200,000
Cấp 3 Magicarcher4 Qp600,000
Cấp 4 Magicarcher10 Unlucky bone12 Qp800,000
Cấp 5 Secretarcher4 Unlucky bone24 Qp2,000,000
Cấp 6 Secretarcher10 Bát Liên Song Tinh4 Qp2,500,000
Cấp 7 Bát Liên Song Tinh8 Talon of chaos3 Qp5,000,000
Cấp 8 Talon of chaos9 Heart of a foreign god8 Qp6,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp10,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: C
Stats3
Sức bền: B
Stats4
Nhanh nhẹn: C
Stats3
Ma lực: B
Stats4
May mắn: B
Stats4
Bảo Khí: -
Stats0

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 5,000 15,000 10,000 2,000 18,000 150,000 400,000 300,000 280,000 370,000
Tổng điểm gắn bó 5,000 20,000 30,000 32,000 50,000 200,000 600,000 900,000 1,180,000 1,550,000
Thưởng gắn bó mức 10 RotaryMatchlock Súng Hỏa Mai Hồi Chuyển
Khi trang bị cho Oda Nobunaga,

Tăng sát thương chí mạng của toàn đội thêm 25% khi cô ở trên sân.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 戦国の風雲児、織田信長。

幼少時は「尾張の大うつけ」と呼ばれたが桶狭間で今川義元を破り、天下に名乗りを上げる。
その後、次々と強敵を打ち破り天下統一目前に迫るも、明智光秀の謀反により本能寺にて没する。

Một chiến binh thời Chiến Quốc.

Tuy thời niên thiếu hay bị gọi là "Đứa ngốc vùng Owari", nhưng rồi cô đã vang danh khắp thiên hạ sau chiến tích đánh hạ Imagawa Yoshimoto ở trận Okehazawa.
Sau đó, cô còn loại bỏ được nhiều kẻ thù ghê gớm khác và mộng thống nhất thiên hạ đã ở ngay trước mắt, nhưng cuối cùng lại lâm chung ở Honno-ji do Akechi Mitsuhide tạo phản.

Gắn bó mức 1 身長/体重:152cm・43kg

出典:史実
地域:日本
属性:秩序・中庸  性別:女性
「是非もないネ!」

Chiều cao/Cân nặng: 152cm・43kg

Nguồn gốc: Sự thật lịch sử
Xuất xứ: Nhật Bản
Thuộc tính: Trật tự・Trung lập
Giới tính: Nữ
"Không còn cách nào khác"

Gắn bó mức 2 尊大にして自信家、新しいもの好きで旧弊や常識にとらわれない柔軟な思考を持つ。

室町幕府を事実上滅亡させ、応仁の乱から続く長き戦国乱世の終結に多大な影響を与えた人物。
軍服っぽい衣装はサーヴァントとして召喚されたおり、趣味で個人的に用意させたもの。

Kiêu ngạo và đầy tự tin, Nobunaga có cách nghĩ rất linh hoạt, thích thú với những thứ mới lạ và không bị ràng buộc bởi sự bảo thủ hay những định kiến thông thường.

Cô là người gây ra sự sụp đổ cho Mạc phủ Muromachi và có ảnh hưởng lớn trong việc chấm dứt thời kì chiến loạn kéo dài dai dẳng bắt nguồn từ Loạn Onin.
Bộ quần áo trông như quân phục ấy là do cô chuẩn bị theo ý thích của bản thân khi được triệu hồi dưới tư cách một Servant.

Gắn bó mức 3 天下布武:A

時代の変革者たる信長の特殊スキル。
古きに新しきを布く概念の変革。
神性」や「神秘」のランクが高い相手や、体制の守護者たる英霊などであればあるほど自分に有利な補正が与えられる。
逆に神秘の薄い近代の英霊などには自身の各種スキル、宝具の効果が落ちる。

Thiên Hạ Bố Võ: A

Một kĩ năng độc đáo của Nobunaga – nhà cải cách thời đại.
Cải cách theo khái niệm áp đặt cái mới lên cái cũ.
Nếu đối đầu với kẻ địch có "Thần tính" hoặc "Thần bí" ở mức cao, hay những Anh Linh bảo hộ cho những đặc điểm đó thì Nobunaga sẽ càng được tăng cường sức mạnh để áp chế chúng.
Đổi lại, nếu dùng để đối đầu những người có thần bí thấp - ví dụ như những Anh Linh tân thời - mọi kĩ năng và cả Bảo khí của cô đều bị giảm sức mạnh.

Gắn bó mức 4 『三千世界』

ランク:E~A 種別:対軍宝具
長篠の三段撃ち。三千丁の火縄銃を展開、一斉射撃する。
戦国最強の騎馬軍団を打ち破った余りにも有名なその逸話から、騎乗スキルを持つ英霊には攻撃力が増加する。
騎乗スキルを持たない英霊にはただの火縄銃であるが、三千丁もの一斉射撃はただそれだけでも脅威である。

Tam Thiên Thế Giới - Tam Đoạn Xạ Kích

Hạng: E~A
Loại: Chống Quân
Chiến thuật bắn ba hàng trong trận chiến ở Nagashino. Triển khai ba ngàn khẩu súng hoả mai và nã súng liên hoàn.
Bởi vì có rất nhiều giai thoại về việc chiến thuật này đã đánh bại được nhiều đoàn kị binh mạnh nhất thời Chiến Quốc, nên nó gia tăng sát thương lên các Anh Linh có kĩ năng Điều Khiển Vật Cưỡi.
Một khẩu súng hoả mai đơn thuần thì không là gì với các Anh Linh không có kĩ năng “Điều Khiển Vật Cưỡi”, nhưng nếu là ba ngàn khẩu đồng loạt khai hoả thì cũng thành vấn đề lớn lắm đấy.

Gắn bó mức 5 第六天魔王とは信長自身が自称したといわれる仏教における欲界の魔王の名である。

生前に行った「比叡山焼き討ち」に代表される苛烈な所業や、後世に民衆が抱き積み重ねた恐怖、畏敬の念により、魔王としての英霊信長が顕現する。

Cô tự gọi mình là Đệ Lục Thiên Ma Vương - tên của Ma vương cai quản Dục giới trong đạo Phật.

Do những hành động tàn nhẫn của cô thuở sinh thời (như "thiêu rụi núi Hiei" chẳng hạn) cùng cảm xúc sợ hãi lẫn tôn kính của người dân đối với cô, hình ảnh Anh Linh Nobunaga lưu truyền lại cho hậu thế được tái hiện dưới hình dáng của một Ma vương.

Phụ lục 天下統一へと邁進した信長であったが、その最後は家臣の謀反によるものであった。

それ自体は「是非もなき事」として悔いてはいない。
聖杯への願いも特に持たないが、得意の斜め上な発想で聖杯自体を使い、何かをしでかす可能性は十分にある。

Nobunaga đã nỗ lực không ngừng vì sự nghiệp thống nhất đất nước, nhưng nó lại kết thúc bởi sự phản bội của kẻ hầu cận bên cô.

Cô không hối tiếc về điều đó, cho rằng đó là "một điều gì đó không thể cứu vãn".
Cô không có ước nguyện gì với Chén Thánh, nhưng khả năng cao, với những ý tưởng điên rồ của mình, cô sẽ sử dụng nó để gây ra một mớ hỗn loạn.



Thông tin bên lề

Hình ảnh