Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 13 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | {{Eventcard}}Đây là |
+ | {{Eventcard}}Đây là thông tin về {{Archer}} Nobunaga. Về 4{{Star}} {{Berserker}}, xem [[Oda Nobunaga (Berserker)]]. |
{{Interludeheader}} |
{{Interludeheader}} |
||
{{CharactersNew |
{{CharactersNew |
||
|image = <gallery> |
|image = <gallery> |
||
− | Oda1-3.png| |
+ | Oda1-3.png|Dạng 1-3 |
− | Oda4.png| |
+ | Oda4.png|Dạng 4 |
− | Odaaf.png| |
+ | Odaaf.png|Cá tháng Tư |
− | Odanobusprite.png| |
+ | Odanobusprite.png|Hoạt ảnh |
</gallery> |
</gallery> |
||
− | |aka = Demon Archer, Lục Thiên |
+ | |aka = Demon Archer, Đệ Lục Thiên Ma Vương, Đứa Ngốc Vùng Owari, Nobu |
|jname = 織田信長 |
|jname = 織田信長 |
||
|voicea = Kugimiya Rie |
|voicea = Kugimiya Rie |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
|traits = Nữ, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
|traits = Nữ, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
||
|gender = f |
|gender = f |
||
− | |alignment = |
+ | |alignment = Trật tự・Trung lập |
}} |
}} |
||
⚫ | |||
− | == Active Skills == |
||
+ | |||
+ | == Kĩ năng chủ động == |
||
<tabber> |
<tabber> |
||
+ | Kĩ năng 1= |
||
− | First Skill= |
||
{{unlock|0}} |
{{unlock|0}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Chiến Lược|B}} |
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 2= |
||
− | Second Skill= |
||
{{unlock|1}} |
{{unlock|1}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Thiên Hạ Bố Võ|A}} |
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 3= |
||
− | Third Skill= |
||
{{unlock|3}} |
{{unlock|3}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Ma Vương|A}} |
</tabber> |
</tabber> |
||
− | == |
+ | == Kĩ năng bị động == |
{{passiveskill |
{{passiveskill |
||
|img = anti magic |
|img = anti magic |
||
− | |name = |
+ | |name = Kháng Ma Lực |
|rank = B |
|rank = B |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 17.5%. |
|img2 = independent action |
|img2 = independent action |
||
− | |name2 = |
+ | |name2 = Hành Động Độc Lập |
|rank2 = B |
|rank2 = B |
||
− | |effect2 = |
+ | |effect2 = Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 8%. |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Bảo Khí == |
<tabber> |
<tabber> |
||
− | + | Hạng E~A= |
|
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = |
+ | |name = Tam Đoạn Xạ Kích<br/>Tam Thiên Thế Giới |
|rank = E~A |
|rank = E~A |
||
− | |classification = |
+ | |classification = Chống Quân |
|type = Buster |
|type = Buster |
||
|hitcount = 10 |
|hitcount = 10 |
||
|color = #f6dde9 |
|color = #f6dde9 |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. |
− | |overchargeeffect = |
+ | |overchargeeffect = Gây thêm sát thương lên kẻ địch có đặc tính [[Đặc tính|Điều khiển vật cưỡi]]. |
− | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} |
+ | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|l1 = 300% |
|l1 = 300% |
||
|l2 = 400% |
|l2 = 400% |
||
Dòng 84: | Dòng 86: | ||
|l4 = 475% |
|l4 = 475% |
||
|l5 = 500% |
|l5 = 500% |
||
− | |chargeeffect = {{Seffect|Damageup}} |
+ | |chargeeffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương thêm + |
|c1 = 150% |
|c1 = 150% |
||
|c2 = 162.5% |
|c2 = 162.5% |
||
Dòng 93: | Dòng 95: | ||
|-| |
|-| |
||
Video= |
Video= |
||
− | [[File: Fate Grand Order - Oda Nobunaga Noble Phantasm |
+ | [[File: Fate Grand Order - Oda Nobunaga Noble Phantasm|center|500px]] |
</tabber> |
</tabber> |
||
− | == |
+ | == Tiến hóa == |
{{ascension |
{{ascension |
||
|11 = {{Golden Skull}} |
|11 = {{Golden Skull}} |
||
Dòng 108: | Dòng 110: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Nâng cấp kĩ năng == |
{{skillreinforcement |
{{skillreinforcement |
||
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Bows}}|4}} |
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Bows}}|4}} |
||
Dòng 114: | Dòng 116: | ||
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|4}} |
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|4}} |
||
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|10}} |
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Bows}}|10}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Hung Cốt}}|12}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|4}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|4}} |
||
− | |52 = {{Inum|{{ |
+ | |52 = {{Inum|{{Hung Cốt}}|24}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|10}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Bows}}|10}} |
||
− | |62 = {{Inum|{{ |
+ | |62 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|4}} |
− | |71 = {{Inum|{{ |
+ | |71 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|8}} |
− | |72 = {{Inum|{{ |
+ | |72 = {{Inum|{{Vuốt Hỗn Mang}}|3}} |
− | |81 = {{Inum|{{ |
+ | |81 = {{Inum|{{Vuốt Hỗn Mang}}|9}} |
− | |82 = {{Inum|{{ |
+ | |82 = {{Inum|{{Tim Man Thần}}|8}} |
− | |91 = {{Inum|{{ |
+ | |91 = {{Inum|{{Kết Tinh Truyền Thuyết}}|1}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
||
Dòng 135: | Dòng 137: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Chỉ số == |
{{stats |
{{stats |
||
|strength =C |
|strength =C |
||
Dòng 151: | Dòng 153: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Mức độ gắn bó == |
{{BondLevel |
{{BondLevel |
||
|b1 = 5,000 |
|b1 = 5,000 |
||
Dòng 176: | Dòng 178: | ||
|- |
|- |
||
|image = [[File:RotaryMatchlock.png|75px|link=Súng Hỏa Mai Hồi Chuyển]] |
|image = [[File:RotaryMatchlock.png|75px|link=Súng Hỏa Mai Hồi Chuyển]] |
||
− | |effect = '''[[Súng Hỏa Mai Hồi Chuyển]]'''<br/> |
+ | |effect = '''[[Súng Hỏa Mai Hồi Chuyển]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Oda Nobunaga]],<br/> |
+ | Tăng sát thương chí mạng của toàn đội thêm 25% khi cô ở trên sân. |
||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Tiểu sử == |
{{Biography |
{{Biography |
||
⚫ | |||
− | |jdef= |
||
⚫ | |||
幼少時は「尾張の大うつけ」と呼ばれたが桶狭間で今川義元を破り、天下に名乗りを上げる。<br /> |
幼少時は「尾張の大うつけ」と呼ばれたが桶狭間で今川義元を破り、天下に名乗りを上げる。<br /> |
||
その後、次々と強敵を打ち破り天下統一目前に迫るも、明智光秀の謀反により本能寺にて没する。 |
その後、次々と強敵を打ち破り天下統一目前に迫るも、明智光秀の謀反により本能寺にて没する。 |
||
⚫ | |||
− | |def= |
||
+ | Tuy thời niên thiếu hay bị gọi là "Đứa ngốc vùng Owari", nhưng rồi cô đã vang danh khắp thiên hạ sau chiến tích đánh hạ Imagawa Yoshimoto ở trận Okehazawa.<br /> |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | Tuy lúc còn trẻ trâu |
||
⚫ | |||
− | hay bị gọi là 「Đứa Ngốc Vùng Owari」, cô cũng đã làm nên tên tuổi của mình sau khi hạ gục được Imagawa Yoshimoto ở vùng Okehazawa.<br /> |
||
⚫ | |||
− | |jb1= |
||
⚫ | |||
出典:史実<br /> |
出典:史実<br /> |
||
地域:日本<br /> |
地域:日本<br /> |
||
属性:秩序・中庸 性別:女性<br /> |
属性:秩序・中庸 性別:女性<br /> |
||
「是非もないネ!」 |
「是非もないネ!」 |
||
+ | |b1 = '''Chiều cao/Cân nặng:''' 152cm・43kg<br /> |
||
− | |b1= |
||
− | ''' |
+ | '''Nguồn gốc:''' Sự thật lịch sử<br /> |
− | '''Nguồn gốc:''' Chính sử<br /> |
||
'''Xuất xứ:''' Nhật Bản<br /> |
'''Xuất xứ:''' Nhật Bản<br /> |
||
− | '''Thuộc tính:''' |
+ | '''Thuộc tính:''' Trật tự・Trung lập<br /> |
'''Giới tính:''' Nữ<br /> |
'''Giới tính:''' Nữ<br /> |
||
"''Không còn cách nào khác''" |
"''Không còn cách nào khác''" |
||
⚫ | |||
− | |jb2= |
||
⚫ | |||
室町幕府を事実上滅亡させ、応仁の乱から続く長き戦国乱世の終結に多大な影響を与えた人物。<br /> |
室町幕府を事実上滅亡させ、応仁の乱から続く長き戦国乱世の終結に多大な影響を与えた人物。<br /> |
||
軍服っぽい衣装はサーヴァントとして召喚されたおり、趣味で個人的に用意させたもの。 |
軍服っぽい衣装はサーヴァントとして召喚されたおり、趣味で個人的に用意させたもの。 |
||
⚫ | |||
− | |b2= |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | |jb3= |
||
⚫ | |||
時代の変革者たる信長の特殊スキル。<br /> |
時代の変革者たる信長の特殊スキル。<br /> |
||
古きに新しきを布く概念の変革。<br /> |
古きに新しきを布く概念の変革。<br /> |
||
− | 「[[ |
+ | 「[[Đặc tính|神性]]」や「神秘」のランクが高い相手や、体制の守護者たる英霊などであればあるほど自分に有利な補正が与えられる。<br /> |
逆に神秘の薄い近代の英霊などには自身の各種スキル、宝具の効果が落ちる。 |
逆に神秘の薄い近代の英霊などには自身の各種スキル、宝具の効果が落ちる。 |
||
⚫ | |||
− | |b3= |
||
+ | Một kĩ năng độc đáo của Nobunaga – nhà cải cách thời đại.<br /> |
||
⚫ | |||
− | + | Cải cách theo khái niệm áp đặt cái mới lên cái cũ.<br /> |
|
+ | Nếu đối đầu với kẻ địch có "[[Đặc tính|Thần tính]]" hoặc "Thần bí" ở mức cao, hay những Anh Linh bảo hộ cho những đặc điểm đó thì Nobunaga sẽ càng được tăng cường sức mạnh để áp chế chúng.<br /> |
||
− | Conceptual reform that widely imposes the new over the old.<br /> |
||
+ | Đổi lại, nếu dùng để đối đầu những người có thần bí thấp - ví dụ như những Anh Linh tân thời - mọi kĩ năng và cả Bảo khí của cô đều bị giảm sức mạnh. |
||
− | Against opponents that possess a high rank of "[[Divinity]]" or "Mystery", or Heroic Spirits who are qualified as guardians of the order, plus modifiers will be bestowed upon herself.<br /> |
||
⚫ | |||
− | Conversely, against those that possess low mystery - such as modern Heroic Spirits - the effectiveness of all her Skills, and Noble Phantasms will fall. |
||
− | |jb4= |
||
⚫ | |||
ランク:E~A 種別:対軍宝具<br /> |
ランク:E~A 種別:対軍宝具<br /> |
||
長篠の三段撃ち。三千丁の火縄銃を展開、一斉射撃する。<br /> |
長篠の三段撃ち。三千丁の火縄銃を展開、一斉射撃する。<br /> |
||
− | 戦国最強の騎馬軍団を打ち破った余りにも有名なその逸話から、[[ |
+ | 戦国最強の騎馬軍団を打ち破った余りにも有名なその逸話から、[[Điều Khiển Vật Cưỡi|騎乗]]スキルを持つ英霊には攻撃力が増加する。<br /> |
騎乗スキルを持たない英霊にはただの火縄銃であるが、三千丁もの一斉射撃はただそれだけでも脅威である。 |
騎乗スキルを持たない英霊にはただの火縄銃であるが、三千丁もの一斉射撃はただそれだけでも脅威である。 |
||
+ | |b4 = '''Tam Thiên Thế Giới - Tam Đoạn Xạ Kích'''<br /> |
||
− | |b4= |
||
− | ''' |
+ | '''Hạng:''' E~A<br /> |
− | ''' |
+ | '''Loại:''' Chống Quân<br /> |
+ | Chiến thuật bắn ba hàng trong trận chiến ở Nagashino. Triển khai ba ngàn khẩu súng hoả mai và nã súng liên hoàn. <br /> |
||
− | '''Type:''' Anti-Army<br /> |
||
+ | Bởi vì có rất nhiều giai thoại về việc chiến thuật này đã đánh bại được nhiều đoàn kị binh mạnh nhất thời Chiến Quốc, nên nó gia tăng sát thương lên các Anh Linh có kĩ năng [[Điều Khiển Vật Cưỡi]].<br /> |
||
− | The three-steps shooting of Nagashino. Deploys three thousand arquebuses and uses them for volley firing.<br /> |
||
+ | Một khẩu súng hoả mai đơn thuần thì không là gì với các Anh Linh không có kĩ năng “Điều Khiển Vật Cưỡi”, nhưng nếu là ba ngàn khẩu đồng loạt khai hoả thì cũng thành vấn đề lớn lắm đấy. |
||
− | Due to its famous anecdote of defeating the strongest cavalry of the Warring States Period, attack power increases against Heroic Spirits that possess the Skill [[Riding]].<br /> |
||
⚫ | |||
− | They are nothing but normal arquebuses against Heroic Spirits that do not possess the Riding Skill, but a volley firing of three thousands is already enough of a threat in itself. |
||
− | |jb5= |
||
⚫ | |||
生前に行った「比叡山焼き討ち」に代表される苛烈な所業や、後世に民衆が抱き積み重ねた恐怖、畏敬の念により、魔王としての英霊信長が顕現する。 |
生前に行った「比叡山焼き討ち」に代表される苛烈な所業や、後世に民衆が抱き積み重ねた恐怖、畏敬の念により、魔王としての英霊信長が顕現する。 |
||
+ | |b5 = Cô tự gọi mình là Đệ Lục Thiên Ma Vương - tên của Ma vương cai quản Dục giới trong đạo Phật.<br /> |
||
− | |b5= |
||
+ | Do những hành động tàn nhẫn của cô thuở sinh thời (như "thiêu rụi núi Hiei" chẳng hạn) cùng cảm xúc sợ hãi lẫn tôn kính của người dân đối với cô, hình ảnh Anh Linh Nobunaga lưu truyền lại cho hậu thế được tái hiện dưới hình dáng của một Ma vương. |
||
− | Demon Lord of the Sixth Heaven is the name of a demon lord from Buddhism, which Nobunaga is said to have once self-styled.<br /> |
||
⚫ | |||
− | Thanks to the severe deeds she performed while alive (exemplified by the "Setting Afire of Mt. Hiei") and the accumulated feelings of fear and reverence held by the later masses, Heroic Spirit Nobunaga manifests as a demon lord. |
||
− | |jex= |
||
⚫ | |||
それ自体は「是非もなき事」として悔いてはいない。<br /> |
それ自体は「是非もなき事」として悔いてはいない。<br /> |
||
聖杯への願いも特に持たないが、得意の斜め上な発想で聖杯自体を使い、何かをしでかす可能性は十分にある。 |
聖杯への願いも特に持たないが、得意の斜め上な発想で聖杯自体を使い、何かをしでかす可能性は十分にある。 |
||
+ | |ex = Nobunaga đã nỗ lực không ngừng vì sự nghiệp thống nhất đất nước, nhưng nó lại kết thúc bởi sự phản bội của kẻ hầu cận bên cô. <br /> |
||
− | |ex= |
||
+ | Cô không hối tiếc về điều đó, cho rằng đó là "một điều gì đó không thể cứu vãn". <br /> |
||
− | Nobunaga had worked vigorously towards the unification of the country, but her end came from the insurrection of a vassal.<br /> |
||
+ | Cô không có ước nguyện gì với Chén Thánh, nhưng khả năng cao, với những ý tưởng điên rồ của mình, cô sẽ sử dụng nó để gây ra một mớ hỗn loạn. |
||
− | She shows no regret about that in itself, saying it was "something that couldn't be helped".<br /> |
||
− | Does not particularly have a wish for the Holy Grail, but it is very likely that, due her tendency for unusual ideas, she may use the Holy Grail itself to make some sort of bomb. |
||
}} |
}} |
||
+ | ==Thông tin bên lề== |
||
− | ==Trivia== |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | == |
+ | ==Hình ảnh== |
<!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
<!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
||
<tabber> |
<tabber> |
||
+ | Linh cơ= |
||
− | Saint Graphs= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | Oda1-3.png| |
+ | Oda1-3.png|Dạng 1-3 |
− | Oda4.png| |
+ | Oda4.png|Dạng 4 |
− | Odaaf.png| |
+ | Odaaf.png|Cá tháng Tư |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Hoạt ảnh= |
||
− | Sprites= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | Odanobusprite.png| |
+ | Odanobusprite.png|Hoạt ảnh 1~3 |
− | Nobunohat.png| |
+ | Nobunohat.png|Không mũ |
− | Nobunocloak.png| |
+ | Nobunocloak.png|Không áo choàng |
− | Nobunohatcloak.png| |
+ | Nobunohatcloak.png|Không mũ và áo choàng |
− | Nobuweapons.png| |
+ | Nobuweapons.png|Hoạt ảnh Heshikiri Hasebe & Tanegashima |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Biểu cảm= |
||
− | Expression Sheets= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | Nobu_sheet.png| |
+ | Nobu_sheet.png|Dạng 1~3 |
Chibi nobu.png|[[Chibi Nobbu]] |
Chibi nobu.png|[[Chibi Nobbu]] |
||
Deka Nobu.png|[[Deka Nobbu]] |
Deka Nobu.png|[[Deka Nobbu]] |
||
Tank Nobu.png|[[Chibi Nobu-Sensha]] |
Tank Nobu.png|[[Chibi Nobu-Sensha]] |
||
Shinsengumi Nobu.png|[[Nobu-Sengumi]] |
Shinsengumi Nobu.png|[[Nobu-Sengumi]] |
||
− | Mecha Nobu.png|[[ |
+ | Mecha Nobu.png|[[Mecha Nobu bạc]] |
− | SR Mecha Nobu.png|[[ |
+ | SR Mecha Nobu.png|[[Mecha Nobu vàng]] |
UFO Nobu.png|[[Nobu UFO]] |
UFO Nobu.png|[[Nobu UFO]] |
||
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | CE= |
||
− | Craft Essences= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
Fate_GUDAGUDA_Order.png|[[Fate GUDAGUDA Order]] |
Fate_GUDAGUDA_Order.png|[[Fate GUDAGUDA Order]] |
||
Dòng 300: | Dòng 287: | ||
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Khác= |
||
− | Others= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | Pako_nobu.jpg| |
+ | Pako_nobu.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|Pako]] |
− | Pako_christmas_nyobu.jpg|Christmas Nobu |
+ | Pako_christmas_nyobu.jpg|Christmas Nobu vẽ bởi [[Danh sách minh họa|Pako]] |
− | Pako_nobu_&_okita.png|Nobu |
+ | Pako_nobu_&_okita.png|Nobu và [[Okita Souji|Okita]] vẽ bởi [[Danh sách minh họa|Pako]] |
</gallery> |
</gallery> |
||
</tabber> |
</tabber> |
Bản mới nhất lúc 11:42, ngày 2 tháng 6 năm 2018
Đây là một Servant sự kiện. Bạn không thể triệu hồi Servant này mà chỉ có thể nhận được khi tham gia event. |
Đây là thông tin về Nobunaga. Về 4★ , xem Oda Nobunaga (Berserker).
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 織田信長 |
Tên khác: Demon Archer, Đệ Lục Thiên Ma Vương, Đứa Ngốc Vùng Owari, Nobu |
ID: 69 | Cost: 12 |
ATK: 1,862/9,494 | HP: 1,582/11,637 |
ATK Lv. 100: 11,495 | HP Lv.100: 14,110 |
Lồng tiếng: Kugimiya Rie | Minh họa: pako |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 150 | Tạo sao: 7.9% |
Sạc NP qua ATK: 0.43% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 31.5% | Thuộc tính: Trật tự・Trung lập |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Nữ, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 4 | 4 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Oda Nobunaga là phần thưởng nhận được khi tham gia sự kiện GUDAGUDA Honnouji Event và GUDAGUDA Honnouji Event Re-Run.
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Chiến Lược B | ||||||||||
Tăng khả năng sạc NP của toàn đội trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sạc NP + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Thiên Hạ Bố Võ A | ||||||||||
Tăng sát thương của bản thân lên kẻ địch có Thần tính trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Ma Vương A | ||||||||||
Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt. Tăng khả năng hút sao của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương chí mạng + |
20% | 23% | 26% | 29% | 32% | 35% | 38% | 41% | 44% | 50% |
Hút sao + | 300% | 330% | 360% | 390% | 420% | 450% | 480% | 510% | 540% | 600% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực B | |
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 17.5%. | ||
2 | Hành Động Độc Lập B | |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 8%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
E~A | Chống Quân | Buster | 10 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Gây thêm sát thương lên kẻ địch có đặc tính Điều khiển vật cưỡi. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương thêm + | 150% | 162.5% | 175% | 187.5% | 200% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 50,000 | ||||
Lần 2 | 150,000 | ||||
Lần 3 | 500,000 | ||||
Lần 4 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 12 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 24 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 8 | 3 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 9 | 8 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: C |
Sức bền: B |
Nhanh nhẹn: C |
Ma lực: B |
May mắn: B |
Bảo Khí: - |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 10,000 | 2,000 | 18,000 | 150,000 | 400,000 | 300,000 | 280,000 | 370,000 |
Tổng điểm gắn bó | 5,000 | 20,000 | 30,000 | 32,000 | 50,000 | 200,000 | 600,000 | 900,000 | 1,180,000 | 1,550,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Súng Hỏa Mai Hồi Chuyển Khi trang bị cho Oda Nobunaga, Tăng sát thương chí mạng của toàn đội thêm 25% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Cô có cùng lượng HP tối đa với Tristan, Attila the San(ta), Yến Thanh và Mochizuki Chiyome.
- Cô được sửa hoạt ảnh chiến đấu ở GUDAGUDA Honnouji Event Re-Run, 15 March 2017 Update.