(Tạo trang mới với nội dung “{{Eventcard}}This article is about {{Archer}} Nobunaga. For 4{{Star}} {{Berserker}}, see Oda Nobunaga (Berserker). {{Interludeheader}} {{CharactersNe…”) |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | {{Eventcard}} |
+ | {{Eventcard}}Đây là bài viết về {{Archer}} Nobunaga. Về 4{{Star}} {{Berserker}}, xem [[Oda Nobunaga (Berserker)]]. |
{{Interludeheader}} |
{{Interludeheader}} |
||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
Odanobusprite.png|Sprite |
Odanobusprite.png|Sprite |
||
</gallery> |
</gallery> |
||
− | |aka = Demon Archer, |
+ | |aka = Demon Archer, Lục Thiên Đại Ma Vương, Đứa Ngốc Vùng Owari, Nobu |
|jname = 織田信長 |
|jname = 織田信長 |
||
|voicea = Kugimiya Rie |
|voicea = Kugimiya Rie |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
|mlevel = 80 |
|mlevel = 80 |
||
|id = 69 |
|id = 69 |
||
− | |attribute = |
+ | |attribute = Nhân |
|qhits = 2 |
|qhits = 2 |
||
|ahits = 4 |
|ahits = 4 |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
|npchargeatk = 0.43% |
|npchargeatk = 0.43% |
||
|npchargedef = 3% |
|npchargedef = 3% |
||
− | |growthc = |
+ | |growthc = Tuyến tính |
− | |traits = |
+ | |traits = Nữ, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
|gender = f |
|gender = f |
||
|alignment = Lawful・Neutral |
|alignment = Lawful・Neutral |
||
Dòng 186: | Dòng 186: | ||
その後、次々と強敵を打ち破り天下統一目前に迫るも、明智光秀の謀反により本能寺にて没する。 |
その後、次々と強敵を打ち破り天下統一目前に迫るも、明智光秀の謀反により本能寺にて没する。 |
||
|def= |
|def= |
||
+ | Một chiến binh thời Sengoku – Chiến quốc.<br /> |
||
− | The soldier of fortune from the Warring States Period, Oda Nobunaga.<br /> |
||
+ | Tuy lúc còn trẻ trâu |
||
− | While she was called the "Big Fool of Owari" in her childhood, she made a name for herself in the world upon defeating Imagawa Yoshimoto in Okehazama.<br /> |
||
+ | hay bị gọi là 「Đứa Ngốc Vùng Owari」, cô cũng đã làm nên tên tuổi của mình sau khi hạ gục được Imagawa Yoshimoto ở vùng Okehazawa.<br /> |
||
− | Afterwards, she eliminated many formidable enemies one after the other and even had the unification of the country within reach of her hands, but passed away in Honnouji thanks to the insurrection of Akechi Mitsuhide. |
||
+ | Sau đó, cô còn loại bỏ được nhiều kẻ thù ghê gớm khác và nuôi mộng thống nhất thiên hạ trong tầm tay, nhưng đã lâm chung ở đền Hounoji do Akechi Mitsuhide tạo phản. |
||
|jb1= |
|jb1= |
||
身長/体重:152cm・43kg<br /> |
身長/体重:152cm・43kg<br /> |
||
Dòng 196: | Dòng 197: | ||
「是非もないネ!」 |
「是非もないネ!」 |
||
|b1= |
|b1= |
||
− | ''' |
+ | '''Chiều cao/Cân nặng:''' 152cm・43kg<br /> |
− | ''' |
+ | '''Nguồn gốc:''' Chính sử<br /> |
− | ''' |
+ | '''Xuất xứ:''' Nhật Bản<br /> |
− | ''' |
+ | '''Thuộc tính:''' Lawful ・ Neutral<br /> |
− | ''' |
+ | '''Giới tính:''' Nữ<br /> |
− | "'' |
+ | "''Không còn cách nào khác''" |
|jb2= |
|jb2= |
||
尊大にして自信家、新しいもの好きで旧弊や常識にとらわれない柔軟な思考を持つ。<br /> |
尊大にして自信家、新しいもの好きで旧弊や常識にとらわれない柔軟な思考を持つ。<br /> |
||
Dòng 207: | Dòng 208: | ||
軍服っぽい衣装はサーヴァントとして召喚されたおり、趣味で個人的に用意させたもの。 |
軍服っぽい衣装はサーヴァントとして召喚されたおり、趣味で個人的に用意させたもの。 |
||
|b2= |
|b2= |
||
+ | Kiêu ngạo và tự tin, Nobunaga có một cách nghĩ rất linh hoạt, thích thú với những thứ mới lạ và không bị ràng buộc bởi sự bảo thủ hay những định kiến thông thường.<br /> |
||
− | Haughty and self-confident, she possesses a flexible way of thinking that loves new things and is not bound by conservatism and common sense.<br /> |
||
+ | Cô là người gây ra sự sụp đổ cho Mạc Phủ và có ảnh hưởng lớn trong việc chấm dứt thời kỳ chiến loạn kéo dài dai dẳng bắt nguồn từ cuộc chiến Onin.<br /> |
||
− | The individual who caused the de facto downfall of the Muromachi Shogunate, and had great influence in the closure of the long, turbulent war period that lasted since the Onin War.<br /> |
||
+ | Bộ quần áo trông như quân phục ấy là do cô chuẩn bị theo ý thích của bản thân trước khi được triệu hồi dưới tư cách một Servant. |
||
− | That clothing that looks like a military uniform is something she prepared herself out of hobby upon being summoned as a Servant. |
||
|jb3= |
|jb3= |
||
○[[Tenka Fubu|天下布武]]:A<br /> |
○[[Tenka Fubu|天下布武]]:A<br /> |
Phiên bản lúc 06:17, ngày 25 tháng 5 năm 2018
Đây là một Servant sự kiện. Bạn không thể triệu hồi Servant này mà chỉ có thể nhận được khi tham gia event. |
Đây là bài viết về Nobunaga. Về 4★ , xem Oda Nobunaga (Berserker).
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 織田信長 |
Tên khác: Demon Archer, Lục Thiên Đại Ma Vương, Đứa Ngốc Vùng Owari, Nobu |
ID: 69 | Cost: 12 |
ATK: 1,862/9,494 | HP: 1,582/11,637 |
ATK Lv. 100: 11,495 | HP Lv.100: 14,110 |
Lồng tiếng: Kugimiya Rie | Minh họa: pako |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 150 | Tạo sao: 7.9% |
Sạc NP qua ATK: 0.43% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 31.5% | Thuộc tính: Lawful・Neutral |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Nữ, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 4 | 4 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Active Skills
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Passive Skills
1 | Magic Resistance B | |
Increases own debuff resistance by 17.5%. | ||
2 | Independent Action B | |
Increases own critical damage by 8%. |
Noble Phantasm
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
E~A | Anti-Army | Buster | 10 | ||||
Tác dụng chính | Deals damage to all enemies. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Damage + | 300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Deals extra damage to Riding enemies. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Extra Damage + | 150% | 162.5% | 175% | 187.5% | 200% |
Ascension
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 50,000 | ||||
Lần 2 | 150,000 | ||||
Lần 3 | 500,000 | ||||
Lần 4 | 1,500,000 |
Skill Reinforcement
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 12 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 24 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 8 | 3 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 9 | 8 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Stats
Sức mạnh: C |
Sức bền: B |
Nhanh nhẹn: C |
Ma lực: B |
May mắn: B |
Bảo Khí: - |
Bond Level
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 10,000 | 2,000 | 18,000 | 150,000 | 400,000 | 300,000 | 280,000 | 370,000 |
Tổng điểm gắn bó | 5,000 | 20,000 | 30,000 | 32,000 | 50,000 | 200,000 | 600,000 | 900,000 | 1,180,000 | 1,550,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Súng Hỏa Mai Hồi Chuyển When equipped on Oda Nobunaga, Increases party's critical damage by 25% while she is on the field. |
Biography
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Trivia
- Oda Nobunaga is an event reward from the GUDAGUDA Honnouji Event and GUDAGUDA Honnouji Event Re-Run.
- She shares the exact HP values at maximum with Tristan, Attila the San(ta), Yan Qing and Mochizuki Chiyome.
- She received battle animation update on GUDAGUDA Honnouji Event Re-Run, 15 March 2017 Update.