Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện.

Đây là thông tin về Nitocris. Về 4★ , xem Nitocris.

Servant Ngoại truyện


Nitocris (Assassin)

★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: ニトクリス〔アサシン〕
ID: 177 Cost: 12
ATK: 1,468/8,812 HP: 1,843/11,518
ATK Lv. 100: 10,670 HP Lv.100: 13,965
Lồng tiếng: Tanaka Minami Minh họa: Shimaudon
Thuộc tính ẩn: Địa Đường tăng trưởng: S ngang
Hút sao: 102 Tạo sao: 25%
Sạc NP qua ATK: 0.78% Sạc NP qua DEF: 3%
Tỉ lệ tử: 33% Thuộc tính: Trật tự・Thiện
Giới tính: Nữ
Đặc tính: Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
Quick Hits3  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits4

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Shieldup
Xiêm Y Trắng A
Tăng phòng thủ của bản thân trong 3 lượt.
Tăng thêm phòng thủ của bản thân trong 1 lượt.
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 30% trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phòng thủ + 10% 12% 14% 16% 18% 20% 22% 24% 26% 30%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Taunt
Beach Panic EX
Có tỉ lệ 300% khiêu khích kẻ địch tấn công bản thân trong 1 lượt.
Giảm sát thương nhận vào của bản thân trước 3 đòn đánh trong 5 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Sát thương nhận vào - 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 2000
Thời gian chờ 9 8 7

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3
Dmg up
Vương Đạo Trên Cát Nóng A
Tăng sức tấn công của bản thân trong 3 lượt.
Tăng sát thương NP của bản thân trong 3 lượt.
Tăng khả năng sạc NP của bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tấn công + 20% 21% 22% 23% 24% 25% 26% 27% 28% 30%
Sát thương NP + 10% 11% 12% 13% 14% 15% 16% 17% 18% 20%
Khả năng sạc NP + 20% 21% 22% 23% 24% 25% 26% 27% 28% 30%
Thời gian chờ 8 7 6

Kĩ năng bị động

1
Che Giấu Hiện Diện A
Tăng khả năng tạo sao của bản thân thêm 10%.
2
Thần Tính B+
Tăng sát thương của bản thân thêm 185.

Bảo Khí

Sneferu Iteru Nile
Tẩy Sạch Vết Ô Uế, Sông Nile Xanh Đẹp
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B Đối Quân Arts 3
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.
Giảm phòng thủ của chúng đi 20% trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5
Sát thương + 450% 600% 675% 712.5% 750%
Tác dụng phụ Có cơ hội gây đột tử chúng.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Cơ hội
đột tử +
30% 40% 50% 60% 70%

【Fate Grand Order】Nitocris (Assassin) Noble Phantasm【FGO】ニトクリス (アサシン)・宝具【FateGO】

Tẩy Sạch Vết Ô Uế, Sông Nile Xanh Đẹp


Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 4 50,000
Lần 2 10 6 150,000
Lần 3 4 8 4 500,000
Lần 4 10 7 4 1,500,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 4 100,000
Cấp 2 10 200,000
Cấp 3 4 600,000
Cấp 4 10 4 800,000
Cấp 5 4 8 2,000,000
Cấp 6 10 4 2,500,000
Cấp 7 8 2 5,000,000
Cấp 8 6 12 6,000,000
Cấp 9 1 10,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: E
Sức bền: E
Nhanh nhẹn: B
Ma lực: A
May mắn: A
Bảo Khí: B

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 4,000 12,000 3,000 13,000 3,000 155,000 340,000 310,000 360,000 330,000
Tổng điểm gắn bó 4,000 16,000 19,000 32,000 35,000 190,000 530,000 840,000 1,200,000 1,530,000
Thưởng gắn bó mức 10 Món Quà Từ Thần Ra
Khi trang bị cho Nitocris (Assassin),
Tăng tính năng thẻ Art và khả năng sạc NP
của toàn đội thêm 10% khi cô ở trên sân.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 謎の存在がカルデアにあらわれた。

その神々しさ、
その凜々しさ、
その堂々たる姿は果たして何者か!
古代エジプト神話におけるとある存在に酷似しているようだが……?

Một tồn tại bí ẩn xuất hiện tại Chaldea.

Sự thần thánh ấy,
sự uy nghi ấy,
dáng hình trang nghiêm ấy, không biết là ai đây nào!?
Hình như trông giống với một tồn tại nào đó trong thần thoại Ai Cập cổ đại......?

Gắn bó mức 1 身長/体重:162cm・51kg

出典:史実
地域:エジプト
属性:秩序・善  性別:女性
いったい……何クリスなんだ……?

Chiều cao/Cân nặng: 162cm・51kg

Nguồn gốc: Sự thật lịch sử
Khu vực: Ai Cập
Thuộc tính: Trật tự・Thiện
Giới tính: Nữ
Đây thật sự... là cris nào đây...?

Gắn bó mức 2 己を恥じたニトクリス。

ファラオ・オジマンディアスに無礼を働いてしまった事を深く恥じ入り、「もはや合わせる顔がありません!」と自ら衣を被ってメジェドの似姿となった。
(霊基第一段階)

ただし、ファラオとしてのささやかな誇りは胸に秘めている。
あくまで他のファラオの方々に対して恥じ入っているだけである。

服装を変えたところなぜか霊基も変化。
アサシンのクラスとなって宝具まで変わってしまったが……中身は普段のニトクリスそのもの。
早とちりも短気もうっかりも普段通り。
安心の平常運転。

Một Nitocris xấu hổ.

Vô cùng xấu hổ vì đã làm chuyện vô lễ với Pharaoh Ozymandias, "Giờ đã không còn mặt mũi nào đối diện với ngài ấy nữa!" và khoác lên mình lớp y phục trắng, trở thành hình dạng tương tự với Medjed.
(Dạng tiến hóa 1)

Thế nhưng, niềm tự hào nhỏ bé của một Pharaoh vẫn nằm sâu trong lòng cô.
Cuối cùng thì cũng chỉ là cảm thấy xấu hổ với những vị Pharaoh khác mà thôi.

Vì thay đổi y phục nên theo một cách nào đó Linh Cơ cũng biến đổi.
Trở thành trường phái Assassin, và thay cả Bảo Khí... thế nhưng bên trong vẫn là Nitocris mọi khi.
Cả khi vội vã kết luận, sự nóng tính hay ngơ ngác cũng như mọi khi.
Một sự bình thường thật đáng an tâm.

Gắn bó mức 3 白き御衣:A

ニトクリスが纏った白い御衣。
この御衣はメジェド神による寵愛と加護の証であるという。
自己申告によるものであるため、実際のところどうなのかは分からない。

ビーチパニック:EX
何だあれ……?
何……?
メジェド神の加護なのか何なのか、白き御衣を身に付けたニトクリスは立っているだけで異様なまでに衆目を集めてしまう。

Xiêm Y Trắng: A

Y phục trắng mà Nitocris đang mặc.
Có thể nói y phục này là chứng minh cho sự bảo hộ và sủng ái của thần Medjed.
Tự bản thân nó đã tuyên bố danh tính của mình, nhưng không biết là thật hay không.

Beach Panic: EX
Chuyện gì vậy....?
Cái gì....?
Sự bảo hộ của thần Medjed là cái gì chứ, Nitocris mặc y phục trắng chỉ đứng một chỗ thôi cũng đủ tập trung ánh mắt quần chúng đến kì lạ rồi.

Gắn bó mức 4 熱砂の王道:A

皇帝特権が変化したスキル。
このスキルによって、ニトクリスは本来有していないはずの白兵戦闘能力を得ている。
クレオパトラのファラオ闘法を見ていて何かを閃いたのかもしれない。

Vương Đạo Trên Cát Nóng: A

Một biến thể của kĩ năng Đặc Quyền Hoàng Đế.
Theo kĩ năng này, Nitocris đạt được năng lực chiến đấu cận chiến cho dù vốn từ đầu cô không hề có.
Có lẽ cô nảy ra ý tưởng gì đó sau khi quan sát thế đánh của Pharaoh Cleopatra.

Gắn bó mức 5 『穢れを漱げ、青く美しきナイル』

ランク:B 種別:対軍宝具
スネフェル・イオテル・ナイル。
王にして神たるファラオの座を弄ぶ不敬に、罰を。
我が愛しき兄弟の生命を奪い取った悪逆に、死を。
神々を軽んじる有力者たちを、彼らの傀儡として新たなファラオとなったニトクリスは決して許さなかった。
密かに作り上げた巨大な地下室へと彼らを集めて宴を開き、ナイルから引き込んだ大量の水を地下室に満たす事で一人残らず溺死させ───ニトクリスは復讐を完遂したという。

ギリシャの歴史家ヘロドトスの著『歴史』に記されたこの復讐譚は、アサシンのクラスを得たニトクリスの宝具となった。
すなわち対象の周囲を石壁で囲み、ナイルの水を注ぎ、死に至らしめる復讐の再現。固有結界に似て非なる大魔術の行使である。

Tẩy Sạch Vết Ô Uế, Sông Nile Xanh Đẹp

Hạng: B
Loại: Chống Quân
Sneferu Iteru Nile.
Ban cho kẻ bất kính dám bỡn cợt với ngai vàng Pharaoh, một vị vua - một vị thần, sự trừng phạt!
Ban cho kẻ phản ác cướp đoạt sinh mệnh anh em thân yêu của ta, cái chết!
Với những kẻ quyền lực dám xem nhẹ thần linh, dưới sự chỉ bảo của các vị thần, vị Pharaoh mới - Nitocris tuyệt đối không tha thứ.
Mở dạ tiệc tập trung bọn chúng dưới tầng hầm khổng lồ được xây nên trong bí mật, bằng việc làm đầy tầng hầm với lượng nước lớn dẫn từ sông Nile, cho bọn chúng chết đuối không còn một ai ─── Nitocris đã hoàn thành việc phục thù.

Câu chuyện phục thù được ghi chép trong tác phẩm "Lịch Sử (Historia)" của sử gia Herodotus, đã trở thành Bảo Khí của Nitocris Assassin sau này.
Tức là, bao vây đối tượng bằng tường đá, dẫn nước sông Nile vào, tiêu diệt chúng, tái hiện cảnh phục thù. Sử dụng đại ma thuật nhìn giống mà lại khác với Cố hữu kết giới.

Phụ lục マスターに対する態度も変わらない。

あくまでマスターは自分にとっての「同盟相手」である。

ちなみに、イシュタルカップが無事に終わったら、せっかくなのでこの神秘の御衣を用いてサマードレスなどこさえてみましょう、と本人はぼんやり考えていたのだが……気付けば、考えた通りの姿になっていたという。
(霊基第三段階)

この奇妙な現象は「メジェドさまの祝福」としてカルデア職員の間で語り継がれることになるとか、ならないとか……。

Thái độ với Master không thay đổi.

Đến cuối cùng Master vẫn là "Đối tượng đồng minh" với mình.

Nhân tiện, khi Ishtar Cup kết thúc vô sự, sau một thời gian dài sử dụng y phục thần bí này nên thử làm thứ như chiếc váy mùa hè chẳng hạn, con người ấy đã nghĩ vu vơ như vậy... Nhưng lúc nhận ra, bản thân đã trở thành hình dạng theo như ý mình đã nghĩ rồi.
(Dạng tiến hóa 3)

Hiện tượng kỳ diệu này được xem như "Chúc phúc của Medjed-sama" và sẽ được truyền miệng giữa các nhân viên của Chaldea, hoặc cũng có thể không...



Triệu hồi

Nitocris (Assassin) có thể được triệu hồi trong các sự kiện:

Dead Heat Summer Race!

Thông tin bên lề

  • Cô có cùng chỉ số HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Stheno.
  • Cô có cùng chỉ số HP tối thiểu với EMIYAAnne Bonny & Mary Read (Archer).
  • Cô có xuất hiện trong hoạt ảnh NP của Ereshkigal ở dạng 1, giống Medjed, vì mối liên hệ của cô (họ) với Minh giới.

Hình ảnh

Thực hiện

  • Dịch: Võ Minh Lầm
  • PR: Son Nguyen Hoang
  • Trình bày: FGO Wikia Eng, Nguyễn Đỗ Quang Trung