Servant này bị KHÓA cho tới khi bạn hoàn thành S I N và sẽ được thêm vào gacha cốt truyện sau khi những nhiệm vụ này được hoàn thành. |
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 虞美人 |
Tên khác: Ngu Cơ, Ngu, Akuta Hinako (芥ヒナコ, ?) Mỹ nhân dưới ánh trăng đỏ (紅の月下美人, ?) |
ID: 230 | Cost: 12 |
ATK: 1,328/7,970 | HP: 2,142/13,389 |
ATK Lv. 100: 9,650 | HP Lv.100: 16,234 |
Lồng tiếng: Ise Mariya | Minh họa: toi8 |
Thuộc tính ẩn: Địa | Đường tăng trưởng: S ngang |
Hút sao: 97 | Tạo sao: 24.7% |
Sạc NP qua ATK: 0.75% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 31.6% | Thuộc tính: Trung dung・Ác |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Ma tính, Hình người, Nữ, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
4 | 4 | 3 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Tinh Linh Hiện Thân A | ||||||||||
Sạc thanh NP bản thân mỗi lượt trong 5 lượt. Nhận trạng thái miễn nhiễm debuff trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP hồi + | 5% | 5.5% | 6% | 6.5% | 7% | 7.5% | 8% | 8.5% | 9% | 10% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Vũ Nhân Tiên Giới A | ||||||||||
Hồi HP của bản thân mỗi lượt trong 5 lượt. Tăng tỉ lệ kháng xóa buff trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP hồi + | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | 750 | 800 | 850 | 900 | 1000 |
Tỉ lệ kháng xóa buff + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Hút Máu C | ||||||||||
Có cơ hội giảm vạch NP của một kẻ địch đi 1. Sạc thanh NP bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ hội giảm NP + |
60% | 62% | 64% | 66% | 68% | 70% | 72% | 74% | 76% | 80% |
NP + | 18% | 18.9% | 19.8% | 20.7% | 21.6% | 22.5% | 23.4% | 24.3% | 25.2% | 27% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động
1 | Che Giấu Hiện Diện B | |
Tăng khả năng tạo sao của bản thân thêm 8%. |
Bảo Khí
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 12 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 8 | 3 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 5 | 4 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 4 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 8 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 8 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 16 | 15 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 45 | 12 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: C |
Sức bền: A+ |
Nhanh nhẹn: D |
Ma lực: A+ |
May mắn: E |
Bảo Khí: C+ |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 6,000 | 24,000 | 15,000 | 2,500 | 2,500 | 150,000 | 400,000 | 310,000 | 320,000 | 335,000 |
Tổng điểm gắn bó | 6,000 | 30,000 | 45,000 | 47,500 | 50,000 | 200,000 | 600,000 | 910,000 | 1,230,000 | 1,565,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Cuốn Sách Chưa Đọc Hết Khi trang bị cho Ngu Mỹ Nhân, Tăng 10% tính năng thẻ Quick & Buster cho toàn đội khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Ngu Mỹ Nhân trong mạch truyện chính là chân dạng của Akuta Hinako, một trong bảy Crypter.
- Điều đó đồng nghĩa với việc cô là Crypter đầu tiên có phiên bản Servant có thể sử dụng trong game.
- Hán tự của Akuta Hinako ( 芥雛子, ?), là đảo chữ của hinageshi (雛芥子, Hoa anh túc?) .
- Cô có lượng HP cao nhất trong các Assassin 4★.
- Cô có chỉ số ATK thấp nhất trong các Assassin 4★.
- Cô có cùng lượng HP tối thiểu với Lan Lăng Vương và Sessyoin Kiara.
Thực hiện
- Dịch: Huỳnh Tấn Khoa
- Trình bày: Fate/Grand Order Wikia, Hoàng Vỉ An