Không có tóm lược sửa đổi |
n (Đã đổi mức khóa cho “Leonidas” ([edit=sysop] (vô thời hạn) [move=sysop] (vô thời hạn)) [khóa theo tầng]) |
||
(Không hiển thị 11 phiên bản của 5 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
{{CharactersNew |
{{CharactersNew |
||
|image = <gallery> |
|image = <gallery> |
||
− | + | Leonidasnew1.png|Dạng 1 |
|
− | + | Leonidasnew2.png|Dạng 2 |
|
− | + | Leonidasnew3.png|Dạng 3 |
|
leonidas4.png|Dạng 4 |
leonidas4.png|Dạng 4 |
||
Leonidasaf.png|Cá tháng tư |
Leonidasaf.png|Cá tháng tư |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
|npchargedef = 4% |
|npchargedef = 4% |
||
|growthc = S ngang |
|growthc = S ngang |
||
− | |traits = Hình người,Vua, Nam, Servant, Yếu trước Enuma Elish |
+ | |traits = Hình người, Vua, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
|gender = m |
|gender = m |
||
− | |alignment =Trật tự |
+ | |alignment =Trật tự・Trung dung |
}} |
}} |
||
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
Kĩ năng 1= |
Kĩ năng 1= |
||
{{unlock|0}} |
{{unlock|0}} |
||
− | {{:Niềm Kiêu Hãnh Của |
+ | {{:Niềm Kiêu Hãnh Của Người Bọc Hậu|A}} |
|-| |
|-| |
||
Kĩ năng 2= |
Kĩ năng 2= |
||
{{unlock|1}} |
{{unlock|1}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Duy Trì Chiến Đấu|A}} |
|-| |
|-| |
||
Kĩ năng 3= |
Kĩ năng 3= |
||
− | {{unlock|Mở khóa sau khi |
+ | {{unlock|Mở khóa sau khi làm Quest Cường hóa}} |
− | {{:Tiếng |
+ | {{:Tiếng Hét Kiêu Hùng Của Chiến Binh|B}} |
</tabber> |
</tabber> |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
|name = Kháng Ma Lực |
|name = Kháng Ma Lực |
||
|rank = C |
|rank = C |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Tăng kháng ma lực bản thân thêm 15%. |
}} |
}} |
||
== Bảo Khí == |
== Bảo Khí == |
||
<tabber> |
<tabber> |
||
− | + | Hạng B= |
|
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = Thermopylae Enomotia<br/> |
+ | |name = Thermopylae Enomotia<br/>Viêm Môn Vệ Binh |
− | <br>Người Bảo Vệ Cổng Lửa |
||
|rank = B |
|rank = B |
||
− | |classification = |
+ | |classification = Chống Quân |
|type = Buster |
|type = Buster |
||
|color = #f6dde9 |
|color = #f6dde9 |
||
|hitcount = - |
|hitcount = - |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Khiêu khích địch tấn công bản thân trong 3 lượt. |
+ | Nhận sao. |
||
− | Tạo ra một lượng critical star |
||
− | |overchargeeffect = |
+ | |overchargeeffect = Tăng phòng thủ bản thân trong 3 lượt. |
− | |leveleffect = {{Seffect|Gainstars}} |
+ | |leveleffect = {{Seffect|Gainstars}} Sao + |
|l1 = 5 |
|l1 = 5 |
||
|l2 = 15 |
|l2 = 15 |
||
Dòng 94: | Dòng 93: | ||
Video= |
Video= |
||
[[File:Fate Grand Order - Leonidas I Noble Phantasm|center|500px]] |
[[File:Fate Grand Order - Leonidas I Noble Phantasm|center|500px]] |
||
+ | |-| |
||
+ | Video (Arcade)= |
||
+ | [[File:『Fate Grand Order Arcade』レオニダス一世 炎門の守護者|center|500px]] |
||
</tabber></div> |
</tabber></div> |
||
− | == Tiến |
+ | == Tiến hóa == |
{{ascension |
{{ascension |
||
|11 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|3}} |
|11 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|3}} |
||
|21 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|6}} |
|21 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|6}} |
||
− | |22 = {{Inum|{{ |
+ | |22 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|3}} |
|31 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|3}} |
|31 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|3}} |
||
− | |32 = {{Inum|{{ |
+ | |32 = {{Inum|{{Void's Refuse}}|10}} |
− | |33 = {{Inum|{{ |
+ | |33 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|3}} |
|41 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|6}} |
|41 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|6}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|5}} |
− | |43 = {{Inum|{{ |
+ | |43 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|18}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|15,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|15,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|45,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|45,000}} |
||
Dòng 120: | Dòng 122: | ||
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|3}} |
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|3}} |
||
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|6}} |
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|6}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Void's Refuse}}|5}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|3}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|3}} |
||
|52 = {{Inum|{{Void's Refuse}}|10}} |
|52 = {{Inum|{{Void's Refuse}}|10}} |
||
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|6}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|6}} |
||
− | |62 = {{Inum|{{ |
+ | |62 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|2}} |
− | |71 = {{Inum|{{ |
+ | |71 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|3}} |
− | |72 = {{Inum|{{ |
+ | |72 = {{Inum|{{Snake Jewel}}|3}} |
− | |81 = {{Inum|{{ |
+ | |81 = {{Inum|{{Snake Jewel}}|8}} |
− | |82 = {{Inum|{{ |
+ | |82 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|36}} |
− | |91 = {{Inum|{{ |
+ | |91 = {{Inum|{{Crystallized Lore}}|1}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|20,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|20,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|40,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|40,000}} |
||
Dòng 182: | Dòng 184: | ||
|- |
|- |
||
|image = [[File:Hot Gates icon.png|75px|link=Thermopylae]] |
|image = [[File:Hot Gates icon.png|75px|link=Thermopylae]] |
||
− | |effect = '''[[Cổng Lửa]]'''<br/> |
+ | |effect = '''[[Cổng Lửa]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Leonidas]],<br />Tăng tính năng thẻ Buster toàn đội thêm 15% khi anh ở trên sân. |
}} |
}} |
||
Dòng 191: | Dòng 193: | ||
侵攻する十万人のペルシャ軍を食い止めるため、わずか三百人で立ち向かったテルモピュライの戦いで有名。 |
侵攻する十万人のペルシャ軍を食い止めるため、わずか三百人で立ち向かったテルモピュライの戦いで有名。 |
||
|def= |
|def= |
||
− | Vua Sparta, đất nước mà cái tên đã trở thành hình tượng của thuật ngữ “giáo dục phong cách người |
+ | Vua Sparta, đất nước mà cái tên đã trở thành hình tượng của thuật ngữ “giáo dục theo phong cách của người Spartan” |
− | Trận đánh Thermopylae là trận nổi tiếng nhất của Leonidas khi chỉ với 300 người lính của mình, anh đã đứng lên chống lại đội quân xâm lăng của Ba Tư lên tới 100 |
+ | Trận đánh Thermopylae là trận nổi tiếng nhất của Leonidas khi chỉ với 300 người lính của mình, anh đã đứng lên chống lại đội quân xâm lăng của Ba Tư lên tới 100.000 quân |
|jb1= |
|jb1= |
||
身長/体重:188cm・110kg<br/> |
身長/体重:188cm・110kg<br/> |
||
Dòng 201: | Dòng 203: | ||
|b1= |
|b1= |
||
'''Chiều cao/ Cân nặng:''' 188cm・110kg<br/> |
'''Chiều cao/ Cân nặng:''' 188cm・110kg<br/> |
||
− | '''Nguồn gốc:''' |
+ | '''Nguồn gốc:''' Lịch sử (trận Thermopylae)<br/> |
'''Xuất thân:''' Sparta<br/> |
'''Xuất thân:''' Sparta<br/> |
||
− | '''Thuộc tính:''' Trật tự・ Trung |
+ | '''Thuộc tính:''' Trật tự・ Trung dung<br/> |
'''Giới tính:''' Nam<br/> |
'''Giới tính:''' Nam<br/> |
||
''ĐÂY CHÍNH LÀ SPARTA!'' |
''ĐÂY CHÍNH LÀ SPARTA!'' |
||
|jb2= |
|jb2= |
||
− | ○[[Niềm Kiêu Hãnh Của |
+ | ○[[Niềm Kiêu Hãnh Của Người Bọc Hậu|殿(しんがり)の矜持]]: A<br/> |
テルモピュライの戦いにおいて発揮された力が技能化したもの。<br/> |
テルモピュライの戦いにおいて発揮された力が技能化したもの。<br/> |
||
防衛戦、撤退戦など不利な状況であればあるほどに力を発揮するユニークスキル。 |
防衛戦、撤退戦など不利な状況であればあるほどに力を発揮するユニークスキル。 |
||
|b2= |
|b2= |
||
− | '''[[Niềm Kiêu Hãnh Của |
+ | '''[[Niềm Kiêu Hãnh Của Người Bọc Hậu]]: A'''<br/> |
− | Sức mạnh được thể hiện tại trận Thermopylae được chuyển hóa thành một kĩ năng cá nhân. |
+ | Sức mạnh được thể hiện tại trận Thermopylae được chuyển hóa thành một kĩ năng cá nhân.<br> |
− | Một kĩ năng độc nhất với sức mạnh càng lớn khi bản thân bị đặt vào tình thế càng bất lợi ( |
+ | Một kĩ năng độc nhất với sức mạnh càng lớn khi bản thân bị đặt vào tình thế càng bất lợi (ví dụ như những trận chiến phòng thủ hoặc những trường hợp cần phải vừa đánh vừa rút lui). |
|jb3= |
|jb3= |
||
レオニダスはスパルタの王として君臨したが、何しろスパルタという国家自体が基本的に「脳筋」を生み出す土壌と化しているため、治政には非常に苦労したとか。 |
レオニダスはスパルタの王として君臨したが、何しろスパルタという国家自体が基本的に「脳筋」を生み出す土壌と化しているため、治政には非常に苦労したとか。 |
||
|b3= |
|b3= |
||
− | Mặc dù Leonidas là vua của Sparta nhưng với một đất nước |
+ | Mặc dù Leonidas là vua của Sparta, nhưng với một đất nước có truyền thống sinh ra toàn những "thằng ngốc nóng máu”, anh luôn cảm thấy khó khăn với công việc trị vì đất nước của mình. |
|jb4= |
|jb4= |
||
『炎門の守護者』1<br /> |
『炎門の守護者』1<br /> |
||
Dòng 225: | Dòng 227: | ||
|b4= |
|b4= |
||
'''Viêm Môn Vệ Binh ''' 1<br/> |
'''Viêm Môn Vệ Binh ''' 1<br/> |
||
− | '''Hạng:''' B |
+ | '''Hạng:''' B<br> |
+ | '''Loại:''' Chống Quân<br/> |
||
− | Thermopylae Enomotia. |
+ | Thermopylae Enomotia.<br> |
− | Bảo |
+ | Bảo Khí tái hiện lại trận chiến Thermopylae làm rạng danh tên tuổi của Leonidas. đầu tiên thì 300 người lính huyền thoại sẽ được triệu hồi. |
|jb5= |
|jb5= |
||
『炎門の守護者』2<br/> |
『炎門の守護者』2<br/> |
||
Dòng 233: | Dòng 236: | ||
|b5= |
|b5= |
||
'''Viêm Môn Vệ Binh''' 2<br/> |
'''Viêm Môn Vệ Binh''' 2<br/> |
||
− | ..300 người lính được triệu hồi bởi |
+ | ... 300 người lính được triệu hồi bởi Bảo Khí sẽ hứng chịu những đòn tấn công của kẻ thù cùng với Leonidas, sau đó họ sẽ dần biến mất từng người một mỗi khi một lượt đánh qua đi bởi họ tin rằng, những người đồng minh của mình sẽ tung ra những cuộc phản công ngay vào lúc đó. |
|jex= |
|jex= |
||
今作において、レオニダスは喜んでマスターに付き従う優秀な護衛兵となる。<br/> |
今作において、レオニダスは喜んでマスターに付き従う優秀な護衛兵となる。<br/> |
||
世界を救うために、君の盾として戦い続ける。ただし、本人は認めたがらないがそれなりに脳筋なのできちんと操縦するべきである。 |
世界を救うために、君の盾として戦い続ける。ただし、本人は認めたがらないがそれなりに脳筋なのできちんと操縦するべきである。 |
||
|ex= |
|ex= |
||
− | Trong lần triệu hồi này, Leonidas trở thành một vệ binh đồng hành cùng Master của mình với sự vinh hạnh. |
+ | Trong lần triệu hồi này, Leonidas trở thành một vệ binh ưu tú đồng hành cùng Master của mình với sự vinh hạnh.<br> |
− | Để cứu thế giới, anh trở thành tấm khiên để chiến đấu cùng bạn. Tuy nhiên, khi Leonidas không thích thú nhận việc đó, bạn cần phải luôn đối xử một cách khôn khéo do anh là một người có vài phần tính cách của một |
+ | Để cứu thế giới, anh sẽ trở thành tấm khiên để chiến đấu cùng bạn. Tuy nhiên, khi Leonidas không thích thú nhận việc đó, bạn cần phải luôn đối xử một cách khôn khéo do anh là một người có vài phần tính cách của một “thằng ngốc nóng máu”. |
}} |
}} |
||
== Thông tin bên lề == |
== Thông tin bên lề == |
||
− | * Leonidas được thiết kế dựa trên nhân vật Leonidas của bộ phim 300. Giáp đầu của anh có vết sứt cùng vị trí của Leonidas trong bộ phim và anh cũng có câu nói nổi tiếng của bộ phim, "ĐÂY CHÍNH LÀ SPARTA!" trong phần miêu tả cũng như khi kích hoạt |
+ | * Leonidas được thiết kế dựa trên nhân vật Leonidas của bộ phim 300. Giáp đầu của anh có vết sứt cùng vị trí của Leonidas trong bộ phim và anh cũng có câu nói nổi tiếng của bộ phim, "ĐÂY CHÍNH LÀ SPARTA!" trong phần miêu tả cũng như khi kích hoạt Bảo Khí. |
==Hình ảnh== |
==Hình ảnh== |
||
+ | <!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
||
+ | |||
+ | <tabber> |
||
+ | Linh cơ= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | Leonidasnew1.png|Dạng 1 |
||
+ | Leonidasnew2.png|Dạng 2 |
||
+ | Leonidasnew3.png|Dạng 3 |
||
+ | leonidas4.png|Dạng 4 |
||
+ | leonidas1.png|Dạng 1 (Old) |
||
+ | leonidas2.png|Dạng 2 (Old) |
||
+ | leonidas3.png|Dạng 3 (Old) |
||
+ | Leonidasaf.png|Cá tháng tư |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Biểu tượng= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | leonidasicon.png|Dạng 1 |
||
+ | LeonidasStage2Icon.png|Dạng 2 |
||
+ | LeonidasStage3Icon.png|Dạng 3 |
||
+ | LeonidasFinalIcon.png|Dạng 4 |
||
+ | LeonidasSilverIcon.png|Dạng 1 (Silver) |
||
+ | LeonidasStage2SilverIcon.png|Dạng 2 (Silver) |
||
+ | LeonidasStage3SilverIcon.png|Dạng 3 (Silver) |
||
+ | LeonidasFinalSilverIcon.png|Dạng 4 (Silver) |
||
+ | LeonidasGoldIcon.png|Dạng 1 (Gold) |
||
+ | LeonidasStage2GoldIcon.png|Dạng 2 (Gold) |
||
+ | LeonidasStage3GoldIcon.png|Dạng 3 (Gold) |
||
+ | LeonidasFinalIconGold.png|Dạng 4 (Gold) |
||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Hoạt ảnh= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | Leonidassprite1.png|Hoạt ảnh 1 |
||
+ | Leonidas Sprite2.png|Hoạt ảnh 2 |
||
+ | Leonidassprite3.png|Hoạt ảnh 3 |
||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Biểu cảm= |
||
+ | <gallery> |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | CE= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
Muscle_Cavalier_borderless.png|[[Muscle Cavalier]] |
Muscle_Cavalier_borderless.png|[[Muscle Cavalier]] |
||
⚫ | |||
</gallery> |
</gallery> |
||
+ | |-| |
||
+ | Khác= |
||
+ | <gallery> |
||
+ | LeonidasArcadeStage01.png|Dạng 1 (Arcade) |
||
+ | LeonidasArcadeStage02.png|Dạng 2 (Arcade) |
||
+ | LeonidasArcadeStage03.png|Dạng 3 (Arcade) |
||
⚫ | |||
+ | </gallery> |
||
+ | </tabber> |
Bản mới nhất lúc 17:10, ngày 7 tháng 7 năm 2018
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: レオニダス一世 |
ID: 21 | Cost: 4 |
ATK: 1,168/6,583 | HP: 1,498/7,959 |
ATK Lv. 100: 9,539 | HP Lv.100: 11,486 |
Lồng tiếng: Miki Shinichirō | Minh họa: Shimaudon |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S ngang |
Hút sao: 89 | Tạo sao: 11.8% |
Sạc NP qua ATK: 1.07% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 32% | Thuộc tính: Trật tự・Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Vua, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 2 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 3 | 15,000 | |||
Lần 2 | 6 | 3 | 45,000 | ||
Lần 3 | 3 | 10 | 3 | 150,000 | |
Lần 4 | 6 | 5 | 18 | 450,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 3 | 20,000 | |||
Cấp 2 | 6 | 40,000 | |||
Cấp 3 | 3 | 120,000 | |||
Cấp 4 | 6 | 5 | 160,000 | ||
Cấp 5 | 3 | 10 | 400,000 | ||
Cấp 6 | 6 | 2 | 500,000 | ||
Cấp 7 | 3 | 3 | 1,000,000 | ||
Cấp 8 | 8 | 36 | 1,200,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 2,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: B |
Sức bền: A |
Nhanh nhẹn: D |
Ma lực: C |
May mắn: C |
Bảo Khí: B |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2,000 | 3,000 | 4,000 | 5,000 | 6,000 | 170,000 | 190,000 | 220,000 | 280,000 | 316,000 |
Tổng điểm gắn bó | 2,000 | 5,000 | 9,000 | 14,000 | 20,000 | 190,000 | 380,000 | 600,000 | 880,000 | 1,196,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Cổng Lửa Khi trang bị cho Leonidas, Tăng tính năng thẻ Buster toàn đội thêm 15% khi anh ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Leonidas được thiết kế dựa trên nhân vật Leonidas của bộ phim 300. Giáp đầu của anh có vết sứt cùng vị trí của Leonidas trong bộ phim và anh cũng có câu nói nổi tiếng của bộ phim, "ĐÂY CHÍNH LÀ SPARTA!" trong phần miêu tả cũng như khi kích hoạt Bảo Khí.