Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Không có tóm lược sửa đổi
n (Đã đổi mức khóa cho “Leonidas” (‎[edit=sysop] (vô thời hạn) ‎[move=sysop] (vô thời hạn)) [khóa theo tầng])
 
(Không hiển thị 11 phiên bản của 5 người dùng ở giữa)
Dòng 4: Dòng 4:
 
{{CharactersNew
 
{{CharactersNew
 
|image = <gallery>
 
|image = <gallery>
leonidas1.png|Dạng 1
+
Leonidasnew1.png|Dạng 1
leonidas2.png|Dạng 2
+
Leonidasnew2.png|Dạng 2
leonidas3.png|Dạng 3
+
Leonidasnew3.png|Dạng 3
 
leonidas4.png|Dạng 4
 
leonidas4.png|Dạng 4
 
Leonidasaf.png|Cá tháng tư
 
Leonidasaf.png|Cá tháng tư
Dòng 36: Dòng 36:
 
|npchargedef = 4%
 
|npchargedef = 4%
 
|growthc = S ngang
 
|growthc = S ngang
|traits = Hình người,Vua, Nam, Servant, Yếu trước Enuma Elish
+
|traits = Hình người, Vua, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
 
|gender = m
 
|gender = m
|alignment =Trật tự . Trung lập
+
|alignment =Trật tựTrung dung
 
}}
 
}}
 
<div class="Servant" style="overflow: hidden;">
 
<div class="Servant" style="overflow: hidden;">
Dòng 45: Dòng 45:
 
Kĩ năng 1=
 
Kĩ năng 1=
 
{{unlock|0}}
 
{{unlock|0}}
{{:Niềm Kiêu Hãnh Của Hậu Tập Binh |A}}
+
{{:Niềm Kiêu Hãnh Của Người Bọc Hậu|A}}
 
|-|
 
|-|
 
Kĩ năng 2=
 
Kĩ năng 2=
 
{{unlock|1}}
 
{{unlock|1}}
{{:Tiếp Tục Chiến Đấu|A}}
+
{{:Duy Trì Chiến Đấu|A}}
 
|-|
 
|-|
 
Kĩ năng 3=
 
Kĩ năng 3=
{{unlock|Mở khóa sau khi hoàn thành nhiệm vụ cường hóa}}
+
{{unlock|Mở khóa sau khi làm Quest Cường hóa}}
{{:Tiếng Thét Của Chiến Binh|B}}
+
{{:Tiếng Hét Kiêu Hùng Của Chiến Binh|B}}
 
</tabber>
 
</tabber>
   
Dòng 61: Dòng 61:
 
|name = Kháng Ma Lực
 
|name = Kháng Ma Lực
 
|rank = C
 
|rank = C
|effect = Buff bản thân kháng ma lực lên 15%
+
|effect = Tăng kháng ma lực bản thân thêm 15%.
 
}}
 
}}
   
 
== Bảo Khí ==
 
== Bảo Khí ==
 
<tabber>
 
<tabber>
Rank B=
+
Hạng B=
 
{{noblephantasm
 
{{noblephantasm
|name = Thermopylae Enomotia<br/>炎門の守護者/テルモピュライ・エノモタイア (Viêm Môn Vệ Binh)
+
|name = Thermopylae Enomotia<br/>Viêm Môn Vệ Binh
<br>Người Bảo Vệ Cổng Lửa
 
 
|rank = B
 
|rank = B
|classification = Đối Quân
+
|classification = Chống Quân
 
|type = Buster
 
|type = Buster
 
|color = #f6dde9
 
|color = #f6dde9
 
|hitcount = -
 
|hitcount = -
|effect = Thu hút sự chú ý của mọi kẻ địch về phía bản thân trong 3 lượt
+
|effect = Khiêu khích địch tấn công bản thân trong 3 lượt.
  +
Nhận sao.
Tạo ra một lượng critical star
 
|overchargeeffect = Buff phòng thủ cho bản thân trong 3 lượt
+
|overchargeeffect = Tăng phòng thủ bản thân trong 3 lượt.
|leveleffect = {{Seffect|Gainstars}} Critical star +
+
|leveleffect = {{Seffect|Gainstars}} Sao +
 
|l1 = 5
 
|l1 = 5
 
|l2 = 15
 
|l2 = 15
Dòng 94: Dòng 93:
 
Video=
 
Video=
 
[[File:Fate Grand Order - Leonidas I Noble Phantasm|center|500px]]
 
[[File:Fate Grand Order - Leonidas I Noble Phantasm|center|500px]]
  +
|-|
  +
Video (Arcade)=
  +
[[File:『Fate Grand Order Arcade』レオニダス一世 炎門の守護者|center|500px]]
 
</tabber></div>
 
</tabber></div>
   
   
== Tiến Hóa ==
+
== Tiến hóa ==
 
{{ascension
 
{{ascension
 
|11 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|3}}
 
|11 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|3}}
 
|21 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|6}}
 
|21 = {{Inum|{{Lancer Piece}}|6}}
|22 = {{Inum|{{Vuốt Hỗn Mang}}|3}}
+
|22 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|3}}
 
|31 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|3}}
 
|31 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|3}}
|32 = {{Inum|{{Bụi Hư Ảnh}}|10}}
+
|32 = {{Inum|{{Void's Refuse}}|10}}
|33 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|3}}
+
|33 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|3}}
 
|41 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|6}}
 
|41 = {{Inum|{{Lancer Monument}}|6}}
|42 = {{Inum|{{Bát Liên Song Tinh}}|5}}
+
|42 = {{Inum|{{Octuplet Twin Crystals}}|5}}
|43 = {{Inum|{{Hung Cốt}}|18}}
+
|43 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|18}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|15,000}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|15,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|45,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|45,000}}
Dòng 120: Dòng 122:
 
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|3}}
 
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|3}}
 
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|6}}
 
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Lances}}|6}}
|42 = {{Inum|{{Bụi Hư Ảnh}}|5}}
+
|42 = {{Inum|{{Void's Refuse}}|5}}
 
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|3}}
 
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|3}}
 
|52 = {{Inum|{{Void's Refuse}}|10}}
 
|52 = {{Inum|{{Void's Refuse}}|10}}
 
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|6}}
 
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Lances}}|6}}
|62 = {{Inum|{{Vuốt Hỗn Mang}}|2}}
+
|62 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|2}}
|71 = {{Inum|{{Vuốt Hỗn Mang}}|3}}
+
|71 = {{Inum|{{Talon of Chaos}}|3}}
|72 = {{Inum|{{Bảo Ngọc Của Rắn}}|3}}
+
|72 = {{Inum|{{Snake Jewel}}|3}}
|81 = {{Inum|{{Bảo Ngọc Của Rắn}}|8}}
+
|81 = {{Inum|{{Snake Jewel}}|8}}
|82 = {{Inum|{{Hung Cốt}}|36}}
+
|82 = {{Inum|{{Unlucky Bone}}|36}}
|91 = {{Inum|{{Kết Tinh Truyền Thuyết}}|1}}
+
|91 = {{Inum|{{Crystallized Lore}}|1}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|20,000}}
 
|1qp = {{Inum|{{QP}}|20,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|40,000}}
 
|2qp = {{Inum|{{QP}}|40,000}}
Dòng 182: Dòng 184:
 
|-
 
|-
 
|image = [[File:Hot Gates icon.png|75px|link=Thermopylae]]
 
|image = [[File:Hot Gates icon.png|75px|link=Thermopylae]]
|effect = '''[[Cổng Lửa]]'''<br/>Nếu được trang bị lên [[Leonidas]],<br />Tăng 15% hiệu quả thẻ Buster cho toàn đội khi Leonidas ở trên sân.
+
|effect = '''[[Cổng Lửa]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Leonidas]],<br />Tăng tính năng thẻ Buster toàn đội thêm 15% khi anh ở trên sân.
 
}}
 
}}
   
Dòng 191: Dòng 193:
 
侵攻する十万人のペルシャ軍を食い止めるため、わずか三百人で立ち向かったテルモピュライの戦いで有名。
 
侵攻する十万人のペルシャ軍を食い止めるため、わずか三百人で立ち向かったテルモピュライの戦いで有名。
 
|def=
 
|def=
Vua Sparta, đất nước mà cái tên đã trở thành hình tượng của thuật ngữ “giáo dục phong cách người spartan”
+
Vua Sparta, đất nước mà cái tên đã trở thành hình tượng của thuật ngữ “giáo dục theo phong cách của người Spartan”
Trận đánh Thermopylae là trận nổi tiếng nhất của Leonidas khi chỉ với 300 người lính của mình, anh đã đứng lên chống lại đội quân xâm lăng của Ba Tư lên tới 100,000 quân
+
Trận đánh Thermopylae là trận nổi tiếng nhất của Leonidas khi chỉ với 300 người lính của mình, anh đã đứng lên chống lại đội quân xâm lăng của Ba Tư lên tới 100.000 quân
 
|jb1=
 
|jb1=
 
身長/体重:188cm・110kg<br/>
 
身長/体重:188cm・110kg<br/>
Dòng 201: Dòng 203:
 
|b1=
 
|b1=
 
'''Chiều cao/ Cân nặng:''' 188cm・110kg<br/>
 
'''Chiều cao/ Cân nặng:''' 188cm・110kg<br/>
'''Nguồn gốc:''' Chính sử (trận Thermopylae)<br/>
+
'''Nguồn gốc:''' Lịch sử (trận Thermopylae)<br/>
 
'''Xuất thân:''' Sparta<br/>
 
'''Xuất thân:''' Sparta<br/>
'''Thuộc tính:''' Trật tự・ Trung lập<br/>
+
'''Thuộc tính:''' Trật tự・ Trung dung<br/>
 
'''Giới tính:''' Nam<br/>
 
'''Giới tính:''' Nam<br/>
 
''ĐÂY CHÍNH LÀ SPARTA!''
 
''ĐÂY CHÍNH LÀ SPARTA!''
 
|jb2=
 
|jb2=
○[[Niềm Kiêu Hãnh Của Hậu Tập Binh|殿(しんがり)の矜持]]: A<br/>
+
○[[Niềm Kiêu Hãnh Của Người Bọc Hậu|殿(しんがり)の矜持]]: A<br/>
 
テルモピュライの戦いにおいて発揮された力が技能化したもの。<br/>
 
テルモピュライの戦いにおいて発揮された力が技能化したもの。<br/>
 
防衛戦、撤退戦など不利な状況であればあるほどに力を発揮するユニークスキル。
 
防衛戦、撤退戦など不利な状況であればあるほどに力を発揮するユニークスキル。
 
|b2=
 
|b2=
'''[[Niềm Kiêu Hãnh Của Hậu Tập Binh]]: A'''<br/>
+
'''[[Niềm Kiêu Hãnh Của Người Bọc Hậu]]: A'''<br/>
Sức mạnh được thể hiện tại trận Thermopylae được chuyển hóa thành một kĩ năng cá nhân.
+
Sức mạnh được thể hiện tại trận Thermopylae được chuyển hóa thành một kĩ năng cá nhân.<br>
Một kĩ năng độc nhất với sức mạnh càng lớn khi bản thân bị đặt vào tình thế càng bất lợi ( ví dụ như những trận chiến nghiêng về phòng thủ hoặc những trường hợp cần phải rút lui chiến thuật )
+
Một kĩ năng độc nhất với sức mạnh càng lớn khi bản thân bị đặt vào tình thế càng bất lợi (ví dụ như những trận chiến phòng thủ hoặc những trường hợp cần phải vừa đánh vừa rút lui).
 
|jb3=
 
|jb3=
 
レオニダスはスパルタの王として君臨したが、何しろスパルタという国家自体が基本的に「脳筋」を生み出す土壌と化しているため、治政には非常に苦労したとか。
 
レオニダスはスパルタの王として君臨したが、何しろスパルタという国家自体が基本的に「脳筋」を生み出す土壌と化しているため、治政には非常に苦労したとか。
 
|b3=
 
|b3=
Mặc dù Leonidas là vua của Sparta nhưng với một đất nước với truyền thống sinh ra toàn những "thằng ngốc nóng máu”, anh luôn cảm thấy khó khăn với công việc trị vì đất nước của mình
+
Mặc dù Leonidas là vua của Sparta, nhưng với một đất nước truyền thống sinh ra toàn những "thằng ngốc nóng máu”, anh luôn cảm thấy khó khăn với công việc trị vì đất nước của mình.
 
|jb4=
 
|jb4=
 
『炎門の守護者』1<br />
 
『炎門の守護者』1<br />
Dòng 225: Dòng 227:
 
|b4=
 
|b4=
 
'''Viêm Môn Vệ Binh ''' 1<br/>
 
'''Viêm Môn Vệ Binh ''' 1<br/>
'''Hạng:''' B '''Phân loại:''' Đối Quân<br/>
+
'''Hạng:''' B<br>
  +
'''Loại:''' Chống Quân<br/>
Thermopylae Enomotia.
+
Thermopylae Enomotia.<br>
Bảo khí tái hiện lại trận chiến Thermopylae làm rạng danh tên tuổi của Leonidas. 300 người lính huyền thoại đầu tiên sẽ được triệu hồi.
+
Bảo Khí tái hiện lại trận chiến Thermopylae làm rạng danh tên tuổi của Leonidas. đầu tiên thì 300 người lính huyền thoại sẽ được triệu hồi.
 
|jb5=
 
|jb5=
 
『炎門の守護者』2<br/>
 
『炎門の守護者』2<br/>
Dòng 233: Dòng 236:
 
|b5=
 
|b5=
 
'''Viêm Môn Vệ Binh''' 2<br/>
 
'''Viêm Môn Vệ Binh''' 2<br/>
..300 người lính được triệu hồi bởi bảo cụ sẽ hứng chịu những đòn tấn công của kẻ thù cùng với Leonidas, sau đó họ sẽ dần biến mất từng người một mỗi khi một lượt đánh qua đi bởi họ tin rằng, những người đồng minh của mình sẽ tung ra những cuộc phản công ngay vào lúc đó.
+
... 300 người lính được triệu hồi bởi Bảo Khí sẽ hứng chịu những đòn tấn công của kẻ thù cùng với Leonidas, sau đó họ sẽ dần biến mất từng người một mỗi khi một lượt đánh qua đi bởi họ tin rằng, những người đồng minh của mình sẽ tung ra những cuộc phản công ngay vào lúc đó.
 
|jex=
 
|jex=
 
今作において、レオニダスは喜んでマスターに付き従う優秀な護衛兵となる。<br/>
 
今作において、レオニダスは喜んでマスターに付き従う優秀な護衛兵となる。<br/>
 
世界を救うために、君の盾として戦い続ける。ただし、本人は認めたがらないがそれなりに脳筋なのできちんと操縦するべきである。
 
世界を救うために、君の盾として戦い続ける。ただし、本人は認めたがらないがそれなりに脳筋なのできちんと操縦するべきである。
 
|ex=
 
|ex=
Trong lần triệu hồi này, Leonidas trở thành một vệ binh đồng hành cùng Master của mình với sự vinh hạnh.
+
Trong lần triệu hồi này, Leonidas trở thành một vệ binh ưu tú đồng hành cùng Master của mình với sự vinh hạnh.<br>
Để cứu thế giới, anh trở thành tấm khiên để chiến đấu cùng bạn. Tuy nhiên, khi Leonidas không thích thú nhận việc đó, bạn cần phải luôn đối xử một cách khôn khéo do anh là một người có vài phần tính cách của một “ thằng ngốc nóng máu”.
+
Để cứu thế giới, anh sẽ trở thành tấm khiên để chiến đấu cùng bạn. Tuy nhiên, khi Leonidas không thích thú nhận việc đó, bạn cần phải luôn đối xử một cách khôn khéo do anh là một người có vài phần tính cách của một “thằng ngốc nóng máu”.
 
}}
 
}}
   
 
== Thông tin bên lề ==
 
== Thông tin bên lề ==
* Leonidas được thiết kế dựa trên nhân vật Leonidas của bộ phim 300. Giáp đầu của anh có vết sứt cùng vị trí của Leonidas trong bộ phim và anh cũng có câu nói nổi tiếng của bộ phim, "ĐÂY CHÍNH LÀ SPARTA!" trong phần miêu tả cũng như khi kích hoạt bảo cụ.
+
* Leonidas được thiết kế dựa trên nhân vật Leonidas của bộ phim 300. Giáp đầu của anh có vết sứt cùng vị trí của Leonidas trong bộ phim và anh cũng có câu nói nổi tiếng của bộ phim, "ĐÂY CHÍNH LÀ SPARTA!" trong phần miêu tả cũng như khi kích hoạt Bảo Khí.
   
 
==Hình ảnh==
 
==Hình ảnh==
  +
<!-- add only F/GO related artworks and battle sprites -->
  +
  +
<tabber>
  +
Linh cơ=
  +
<gallery>
  +
Leonidasnew1.png|Dạng 1
  +
Leonidasnew2.png|Dạng 2
  +
Leonidasnew3.png|Dạng 3
  +
leonidas4.png|Dạng 4
  +
leonidas1.png|Dạng 1 (Old)
  +
leonidas2.png|Dạng 2 (Old)
  +
leonidas3.png|Dạng 3 (Old)
  +
Leonidasaf.png|Cá tháng tư
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Biểu tượng=
  +
<gallery>
  +
leonidasicon.png|Dạng 1
  +
LeonidasStage2Icon.png|Dạng 2
  +
LeonidasStage3Icon.png|Dạng 3
  +
LeonidasFinalIcon.png|Dạng 4
  +
LeonidasSilverIcon.png|Dạng 1 (Silver)
  +
LeonidasStage2SilverIcon.png|Dạng 2 (Silver)
  +
LeonidasStage3SilverIcon.png|Dạng 3 (Silver)
  +
LeonidasFinalSilverIcon.png|Dạng 4 (Silver)
  +
LeonidasGoldIcon.png|Dạng 1 (Gold)
  +
LeonidasStage2GoldIcon.png|Dạng 2 (Gold)
  +
LeonidasStage3GoldIcon.png|Dạng 3 (Gold)
  +
LeonidasFinalIconGold.png|Dạng 4 (Gold)
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Hoạt ảnh=
  +
<gallery>
  +
Leonidassprite1.png|Hoạt ảnh 1
  +
Leonidas Sprite2.png|Hoạt ảnh 2
  +
Leonidassprite3.png|Hoạt ảnh 3
 
Leonidas_weapon.png|Thương Doru, Hoplite và khiên
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
Biểu cảm=
  +
<gallery>
 
Leonidas 1.png|Biểu cảm (Dạng 1)
 
Leonidas 2.png|Biểu cảm (Dạng 2)
 
Leonidas 3.png|Biểu cảm (Dạng 3)
  +
</gallery>
  +
|-|
  +
CE=
 
<gallery>
 
<gallery>
Leonidas 1.png|Các biểu cảm của Leonidas (Dạng 1)
 
Leonidas 2.png|Các biểu cảm của Leonidas (Dạng 2)
 
Leonidas 3.png|Các biểu cảm của Leonidas (Dạng 3)
 
Leonidas_weapon.png|Cây thương và khiên của Leonidas
 
 
Muscle_Cavalier_borderless.png|[[Muscle Cavalier]]
 
Muscle_Cavalier_borderless.png|[[Muscle Cavalier]]
Muscle_chavalier_team.jpg|Muscle Cavalier Team by [[Illustrator List|Azusa]]
 
 
</gallery>
 
</gallery>
  +
|-|
  +
Khác=
  +
<gallery>
  +
LeonidasArcadeStage01.png|Dạng 1 (Arcade)
  +
LeonidasArcadeStage02.png|Dạng 2 (Arcade)
  +
LeonidasArcadeStage03.png|Dạng 3 (Arcade)
 
Muscle_chavalier_team.jpg|Muscle Cavalier Team bởi [[Illustrator List|Azusa]]
  +
</gallery>
  +
</tabber>

Bản mới nhất lúc 17:10, ngày 7 tháng 7 năm 2018


Servant Ngoại truyện


Class-Lancer-Bronze

Leonidas

★ ★


Tên tiếng Nhật: レオニダス一世
ID: 21 Cost: 4
ATK: 1,168/6,583 HP: 1,498/7,959
ATK Lv. 100: 9,539 HP Lv.100: 11,486
Lồng tiếng: Miki Shinichirō Minh họa: Shimaudon
Thuộc tính ẩn: Nhân Đường tăng trưởng: S ngang
Hút sao: 89 Tạo sao: 11.8%
Sạc NP qua ATK: 1.07% Sạc NP qua DEF: 4%
Tỉ lệ tử: 32% Thuộc tính: Trật tự・Trung dung
Giới tính: Nam
Đặc tính: Hình người, Vua, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QQABB
Quick Hits2  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Taunt
Niềm Kiêu Hãnh Của Người Bọc Hậu A
Tauntstatus Khiêu khích địch tấn công bản thân trong 1 lượt.
Tăng khả năng sạc NP bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Npchargeup Khả năng sạc NP + 50% 55% 60% 65% 70% 75% 80% 85% 90% 100%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Guts
Duy Trì Chiến Đấu A
Nhận trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 5 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Gutsstatus Hồi sinh với 1000 HP 1150 HP 1300 HP 1450 HP 1600 HP 1750 HP 1900 HP 2050 HP 2200 HP 2500 HP
Thời gian chờ 9 8 7

Mở khóa sau khi làm Quest Cường hóa
Busterup
Tiếng Hét Kiêu Hùng Của Chiến Binh B
Tăng tính năng thẻ Buster toàn đội trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Busterupstatus Buster + 15% 16% 17% 18% 19% 20% 21% 22% 23% 25%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực C
Tăng kháng ma lực bản thân thêm 15%.

Bảo Khí

Thermopylae Enomotia
Viêm Môn Vệ Binh
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B Chống Quân Buster
Tác dụng chính Khiêu khích địch tấn công bản thân trong 3 lượt.

Nhận sao.

Cấp 1 2 3 4 5
GainStars Sao + 5 15 20 23 25
Tác dụng phụ Tăng phòng thủ bản thân trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Defenseup Phòng thủ + 30% 35% 40% 45% 50%


Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Lancer piece3 Qp15,000
Lần 2 Lancer piece6 Talon of chaos3 Qp45,000
Lần 3 Lancer monument3 Voids refuse10 Octuplet twin crystals3 Qp150,000
Lần 4 Lancer monument6 Octuplet twin crystals5 Unlucky bone18 Qp450,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shininglancer3 Qp20,000
Cấp 2 Shininglancer6 Qp40,000
Cấp 3 Magiclancer3 Qp120,000
Cấp 4 Magiclancer6 Voids refuse5 Qp160,000
Cấp 5 Secretlancer3 Voids refuse10 Qp400,000
Cấp 6 Secretlancer6 Talon of chaos2 Qp500,000
Cấp 7 Talon of chaos3 Snake jewel3 Qp1,000,000
Cấp 8 Snake jewel8 Unlucky bone36 Qp1,200,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp2,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: B
Stats4
Sức bền: A
Stats5
Nhanh nhẹn: D
Stats2
Ma lực: C
Stats3
May mắn: C
Stats3
Bảo Khí: B
Stats4

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 170,000 190,000 220,000 280,000 316,000
Tổng điểm gắn bó 2,000 5,000 9,000 14,000 20,000 190,000 380,000 600,000 880,000 1,196,000
Thưởng gắn bó mức 10 Hot Gates icon Cổng Lửa
Khi trang bị cho Leonidas,
Tăng tính năng thẻ Buster toàn đội thêm 15% khi anh ở trên sân.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định スパルタ教育という語源となった国、スパルタの王。

侵攻する十万人のペルシャ軍を食い止めるため、わずか三百人で立ち向かったテルモピュライの戦いで有名。

Vua Sparta, đất nước mà cái tên đã trở thành hình tượng của thuật ngữ “giáo dục theo phong cách của người Spartan”

Trận đánh Thermopylae là trận nổi tiếng nhất của Leonidas khi chỉ với 300 người lính của mình, anh đã đứng lên chống lại đội quân xâm lăng của Ba Tư lên tới 100.000 quân

Gắn bó mức 1 身長/体重:188cm・110kg

出典:史実(テルモピュライの戦い)
地域:スパルタ
属性:秩序・中庸  性別:男性
ディス・イズ・スパルタ!

Chiều cao/ Cân nặng: 188cm・110kg

Nguồn gốc: Lịch sử (trận Thermopylae)
Xuất thân: Sparta
Thuộc tính: Trật tự・ Trung dung
Giới tính: Nam
ĐÂY CHÍNH LÀ SPARTA!

Gắn bó mức 2 殿(しんがり)の矜持: A

テルモピュライの戦いにおいて発揮された力が技能化したもの。
防衛戦、撤退戦など不利な状況であればあるほどに力を発揮するユニークスキル。

Niềm Kiêu Hãnh Của Người Bọc Hậu: A

Sức mạnh được thể hiện tại trận Thermopylae được chuyển hóa thành một kĩ năng cá nhân.
Một kĩ năng độc nhất với sức mạnh càng lớn khi bản thân bị đặt vào tình thế càng bất lợi (ví dụ như những trận chiến phòng thủ hoặc những trường hợp cần phải vừa đánh vừa rút lui).

Gắn bó mức 3 レオニダスはスパルタの王として君臨したが、何しろスパルタという国家自体が基本的に「脳筋」を生み出す土壌と化しているため、治政には非常に苦労したとか。 Mặc dù Leonidas là vua của Sparta, nhưng với một đất nước có truyền thống sinh ra toàn những "thằng ngốc nóng máu”, anh luôn cảm thấy khó khăn với công việc trị vì đất nước của mình.
Gắn bó mức 4 『炎門の守護者』1

ランク:B 種別:対軍宝具
テルモピュライ・エノモタイア。
レオニダスの名を世界に知らしめたテルモピュライの戦いを再現するため、まず伝説の三百人が召喚される。

Viêm Môn Vệ Binh 1

Hạng: B
Loại: Chống Quân
Thermopylae Enomotia.
Bảo Khí tái hiện lại trận chiến Thermopylae làm rạng danh tên tuổi của Leonidas. đầu tiên thì 300 người lính huyền thoại sẽ được triệu hồi.

Gắn bó mức 5 『炎門の守護者』2

……宝具で召喚された三百人は、レオニダスと共に敵の苛烈な攻撃を耐え抜き、1ターンごとに散っていく。その間、必ず味方が反撃してくれると信じているが故に。

Viêm Môn Vệ Binh 2

... 300 người lính được triệu hồi bởi Bảo Khí sẽ hứng chịu những đòn tấn công của kẻ thù cùng với Leonidas, sau đó họ sẽ dần biến mất từng người một mỗi khi một lượt đánh qua đi bởi họ tin rằng, những người đồng minh của mình sẽ tung ra những cuộc phản công ngay vào lúc đó.

Phụ lục 今作において、レオニダスは喜んでマスターに付き従う優秀な護衛兵となる。

世界を救うために、君の盾として戦い続ける。ただし、本人は認めたがらないがそれなりに脳筋なのできちんと操縦するべきである。

Trong lần triệu hồi này, Leonidas trở thành một vệ binh ưu tú đồng hành cùng Master của mình với sự vinh hạnh.

Để cứu thế giới, anh sẽ trở thành tấm khiên để chiến đấu cùng bạn. Tuy nhiên, khi Leonidas không thích thú nhận việc đó, bạn cần phải luôn đối xử một cách khôn khéo do anh là một người có vài phần tính cách của một “thằng ngốc nóng máu”.



Thông tin bên lề

  • Leonidas được thiết kế dựa trên nhân vật Leonidas của bộ phim 300. Giáp đầu của anh có vết sứt cùng vị trí của Leonidas trong bộ phim và anh cũng có câu nói nổi tiếng của bộ phim, "ĐÂY CHÍNH LÀ SPARTA!" trong phần miêu tả cũng như khi kích hoạt Bảo Khí.

Hình ảnh