n (Đã khóa “Lancelot (Saber)” ([edit=sysop] (vô thời hạn) [move=sysop] (vô thời hạn)) [khóa theo tầng]) |
|||
(Không hiển thị 5 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | Đây là thông tin về 4{{Star}} {{Saber}} Lancelot. Về 4 {{Star}}{{Berserker}} xem [[Lancelot |
+ | Đây là thông tin về 4{{Star}} {{Saber}} Lancelot. Về 4 {{Star}}{{Berserker}} xem [[Lancelot]]. |
{{Interludeheader}} |
{{Interludeheader}} |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
|aka = Sir Lancelot du Lac, Lord of Joyous Gard, Hiệp Sĩ Vùng Hồ, Papa làn |
|aka = Sir Lancelot du Lac, Lord of Joyous Gard, Hiệp Sĩ Vùng Hồ, Papa làn |
||
|gender = m |
|gender = m |
||
− | |alignment = Trật |
+ | |alignment = Trật tự・Thiện |
}} |
}} |
||
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
<div class="Servant" style="overflow: hidden;"> |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
Kĩ năng 3= |
Kĩ năng 3= |
||
{{unlock|3}} |
{{unlock|3}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Hiệp Sĩ Không Chết Tay Không|A++}} |
</tabber> |
</tabber> |
||
Dòng 64: | Dòng 64: | ||
|name = Kháng Ma Lực |
|name = Kháng Ma Lực |
||
|rank = B |
|rank = B |
||
− | |effect = Tăng kháng debuff thêm 17.5%. |
+ | |effect = Tăng kháng debuff bản thân thêm 17.5%. |
|img2 = riding |
|img2 = riding |
||
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi |
|name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi |
||
|rank2 = B |
|rank2 = B |
||
− | |effect2 = Tăng tính năng thẻ Quick thêm 8%. |
+ | |effect2 = Tăng tính năng thẻ Quick bản thân thêm 8%. |
}} |
}} |
||
Dòng 77: | Dòng 77: | ||
|name = Arondight - Overload<br/>Vô Tỏa Toàn Đoạn - Quá Trọng Hồ Quang |
|name = Arondight - Overload<br/>Vô Tỏa Toàn Đoạn - Quá Trọng Hồ Quang |
||
|rank = A |
|rank = A |
||
− | |classification = |
+ | |classification = Chống Quân |
|type = Arts |
|type = Arts |
||
|hitcount = 1 |
|hitcount = 1 |
||
− | |effect = {{Seffect|Artsup}} Tăng tính năng thẻ Arts 30% trong 1 lượt.<br/>Gây sát thương lên một |
+ | |effect = {{Seffect|Artsup}} Tăng tính năng thẻ Arts bản thân thêm 30% trong 1 lượt.<br/>Gây sát thương lên một địch. |
− | |overchargeeffect = |
+ | |overchargeeffect = Tăng sát thương nhận vào của địch đó trong 5 lượt. |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
||
|l1 = 900% |
|l1 = 900% |
||
Dòng 187: | Dòng 187: | ||
|- |
|- |
||
|image = [[Tập tin:380icon.png|thumb|link=Nữ Thần Hồ]] |
|image = [[Tập tin:380icon.png|thumb|link=Nữ Thần Hồ]] |
||
− | |effect = '''[[Nữ Thần Hồ]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Lancelot (Saber)]], |
+ | |effect = '''[[Nữ Thần Hồ]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Lancelot (Saber)]],<br>Tăng khả năng sạc NP và sát thương chí mạng của toàn đội thêm 10% khi anh ở trên sân.}} |
+ | |||
== Tiểu sử== |
== Tiểu sử== |
||
{{Biography |
{{Biography |
||
⚫ | |||
− | |jdef= |
||
⚫ | |||
アーサー王に仕えるも、ギネヴィアと道ならぬ恋に落ちたことで王と袂を分かつことになった。 |
アーサー王に仕えるも、ギネヴィアと道ならぬ恋に落ちたことで王と袂を分かつことになった。 |
||
⚫ | |||
− | |def= |
||
⚫ | |||
Mặc dù phục vụ dưới trướng vua Arthur, nhưng vì rơi vào tình yêu mù quáng với nàng Guinevere nên anh đã phải rời bỏ vị vua của mình. |
Mặc dù phục vụ dưới trướng vua Arthur, nhưng vì rơi vào tình yêu mù quáng với nàng Guinevere nên anh đã phải rời bỏ vị vua của mình. |
||
⚫ | |||
− | |jb1= |
||
⚫ | |||
出典:アーサー王伝説<br/> |
出典:アーサー王伝説<br/> |
||
地域:イギリス<br/> |
地域:イギリス<br/> |
||
属性:秩序・善 性別:男性<br/> |
属性:秩序・善 性別:男性<br/> |
||
ランスロット本来のクラスである。 |
ランスロット本来のクラスである。 |
||
⚫ | |||
− | |b1= |
||
⚫ | |||
'''Nguồn gốc:''' Huyền Thoại vua Arthur<br/> |
'''Nguồn gốc:''' Huyền Thoại vua Arthur<br/> |
||
'''Khu vực:''' Anh Quốc<br/> |
'''Khu vực:''' Anh Quốc<br/> |
||
Dòng 209: | Dòng 206: | ||
'''Giới tính:''' Nam<br/> |
'''Giới tính:''' Nam<br/> |
||
Lancelot trong trường phái phù hợp nhất. |
Lancelot trong trường phái phù hợp nhất. |
||
⚫ | |||
− | |jb2= |
||
⚫ | |||
正義を愛し、女性を敬い、邪悪を憎む清廉にして浪漫に溢れた姿は、アーサー王をして「理想の騎士」と評価された。 |
正義を愛し、女性を敬い、邪悪を憎む清廉にして浪漫に溢れた姿は、アーサー王をして「理想の騎士」と評価された。 |
||
⚫ | |||
− | |b2= |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | |jb3= |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | |b3= |
||
⚫ | |||
− | |jb4= |
||
⚫ | |||
しかし、ランスロット本人は誰より、セイバーであることを皮肉に考えているだろう。高潔な騎士とは笑わせる。ブリテンの滅びに加担した自分が!<br/> |
しかし、ランスロット本人は誰より、セイバーであることを皮肉に考えているだろう。高潔な騎士とは笑わせる。ブリテンの滅びに加担した自分が!<br/> |
||
故にランスロットは確信しているのだ。自分に何より相応しいクラスは、[[Lancelot|バーサーカー]]である、と。 |
故にランスロットは確信しているのだ。自分に何より相応しいクラスは、[[Lancelot|バーサーカー]]である、と。 |
||
⚫ | |||
− | |b4= |
||
⚫ | |||
Thế nhưng, bản thân Lancelot, hơn ai hết, coi việc mình là Saber như một sự sỉ nhục. “Một hiệp sĩ cao quý ư? Đừng làm tôi cười chứ. Chính tôi đã góp phần vào sự sụp đổ của nước Anh!”<br/> |
Thế nhưng, bản thân Lancelot, hơn ai hết, coi việc mình là Saber như một sự sỉ nhục. “Một hiệp sĩ cao quý ư? Đừng làm tôi cười chứ. Chính tôi đã góp phần vào sự sụp đổ của nước Anh!”<br/> |
||
Vì thế Lancelot chắc chắn một điều, rằng trường phái phù hợp với anh nhất, không gì khác ngoài [[Lancelot|Berserker]]. |
Vì thế Lancelot chắc chắn một điều, rằng trường phái phù hợp với anh nhất, không gì khác ngoài [[Lancelot|Berserker]]. |
||
⚫ | |||
− | |jb5= |
||
⚫ | |||
ランク:A 種別:対軍宝具<br/> |
ランク:A 種別:対軍宝具<br/> |
||
アロンダイト・オーバーロード。<br/> |
アロンダイト・オーバーロード。<br/> |
||
Dòng 234: | Dòng 224: | ||
本来であれば光の斬撃となる魔力をあえて放出せず、対象を斬りつけた際に解放する剣技に寄った宝具。<br/> |
本来であれば光の斬撃となる魔力をあえて放出せず、対象を斬りつけた際に解放する剣技に寄った宝具。<br/> |
||
膨大な魔力は切断面から溢れ、その青い光はまさに湖のようだと称された。 |
膨大な魔力は切断面から溢れ、その青い光はまさに湖のようだと称された。 |
||
⚫ | |||
− | |b5= |
||
⚫ | |||
'''Hạng:''' A<br/> |
'''Hạng:''' A<br/> |
||
− | ''' |
+ | '''Loại:''' Chống quân<br/> |
Arondight-Overload<br/> |
Arondight-Overload<br/> |
||
Truyền một nguồn ma lực vượt mức cho phép vào Bất Hoại Hồ Quang (thanh kiếm của Lancelot), để ma lực phát tiết ra ngoài, rồi chuyển hóa nó thành một đòn tấn công.<br/> |
Truyền một nguồn ma lực vượt mức cho phép vào Bất Hoại Hồ Quang (thanh kiếm của Lancelot), để ma lực phát tiết ra ngoài, rồi chuyển hóa nó thành một đòn tấn công.<br/> |
||
Bảo Khí này không phóng xuất ma lực tạo thành nhát chém ánh sáng, mà dựa trên kiếm kỹ, giải phóng ma lực khi chém trúng đối phương.<br/> |
Bảo Khí này không phóng xuất ma lực tạo thành nhát chém ánh sáng, mà dựa trên kiếm kỹ, giải phóng ma lực khi chém trúng đối phương.<br/> |
||
Ánh sáng xanh tỏa ra từ nhát cắt tràn đầy ma lực của Arondight được ví như sắc màu của hồ nước. |
Ánh sáng xanh tỏa ra từ nhát cắt tràn đầy ma lực của Arondight được ví như sắc màu của hồ nước. |
||
⚫ | |||
− | |jex= |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | |ex= |
||
⚫ | |||
}} |
}} |
||
== Thông tin bên lề == |
== Thông tin bên lề == |
||
− | * |
+ | *Bảo Khí của anh từng bị giảm hạng từ A++ xuống A [http://news.fate-go.jp/2017/0808gerwc/ Cập nhật ngày 9 tháng 8 năm 2017]. |
− | *Anh có |
+ | *Anh có cùng lượng HP (cả nhỏ nhất và lớn nhất) với [[Artoria Pendragon (Alter)]]. |
== Hình ảnh == |
== Hình ảnh == |
Bản mới nhất lúc 09:29, ngày 5 tháng 4 năm 2018
Đây là thông tin về 4★ Lancelot. Về 4 ★ xem Lancelot.
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: ランスロット |
Tên khác: Sir Lancelot du Lac, Lord of Joyous Gard, Hiệp Sĩ Vùng Hồ, Papa làn |
ID: 121 | Cost: 12 |
ATK: 1,658/9,949 | HP: 1,854/11,589 |
ATK Lv. 100: 12,046 | HP Lv.100: 14,051 |
Lồng tiếng: Okiayu Ryōtarō | Minh họa: Shimadoriru |
Thuộc tính ẩn: Địa | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 100 | Tạo sao: 10% |
Sạc NP qua ATK: 0.83% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 28% | Thuộc tính: Trật tự・Thiện |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Hình người, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish. |
3 | 2 | 4 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 6 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 16 | 10 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 20 | 4 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 8 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 16 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 8 | 10 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 30 | 12 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: B |
Sức bền: A |
Nhanh nhẹn: B |
Ma lực: C |
May mắn: B |
Bảo Khí: A++ |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 4.500 | 20.000 | 2.500 | 2.500 | 10.500 | 160.000 | 365.000 | 315.000 | 310.000 | 350.000 |
Tổng điểm gắn bó | 4.500 | 24.500 | 27.000 | 29.500 | 40.000 | 200.000 | 565.000 | 880.000 | 1.190.000 | 1.540.000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Nữ Thần Hồ Khi trang bị cho Lancelot (Saber), Tăng khả năng sạc NP và sát thương chí mạng của toàn đội thêm 10% khi anh ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Bảo Khí của anh từng bị giảm hạng từ A++ xuống A Cập nhật ngày 9 tháng 8 năm 2017.
- Anh có cùng lượng HP (cả nhỏ nhất và lớn nhất) với Artoria Pendragon (Alter).