Đây là thông tin về , Lancelot. Về 4★ , xem Lancelot (Saber).
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: ランスロット |
Tên khác: Hiệp sĩ Đen, Hiệp sĩ Vùng Hồ, Chó Điên |
ID: 48 | Cost: 12 |
ATK: 1,746/10,477 | HP: 1,652/10,327 |
ATK Lv. 100: 12,685 | HP Lv.100: 12,521 |
Lồng tiếng: Okiayu Ryōtarō | Minh họa: Hirokazu Koyama |
Thuộc tính ẩn: Địa | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 10 | Tạo sao: 5% |
Sạc NP qua ATK: 0.5% | Sạc NP qua DEF: 5% |
Tỉ lệ tử: 52% | Thuộc tính: Trật tự・Cuồng |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 2 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Võ Luyện Vô Cùng A+ | ||||||||||
Tăng khả năng hút sao của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hút sao + | 3000% | 3300% | 3600% | 3900% | 4200% | 4500% | 4800% | 5100% | 5400% | 6000% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Sự Bảo Hộ Của Tinh Linh A | ||||||||||
Tăng khả năng tạo sao của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tạo sao + | 10% | 12% | 14% | 16% | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 30% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau khi làm Nhiệm vụ Cường Hóa |
---|
Dòng Ma Lực Chảy Ngược A | ||||||||||
Tăng khả năng sạc NP bản thân trong 1 lượt. Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khả năng sạc NP + | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% | 100% |
Sát thương chí mạng + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực E | |
Tăng kháng debuff bản thân thêm 10%. | ||
2 | Cuồng Hóa C | |
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân thêm 6%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A+ | Kháng Nhân | Quick | 10 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 800% | 900% | 950% | 1000% | ||
Tác dụng phụ | Tăng sức tấn công bản thân trong 3 lượt. [Hiệu ứng này kích hoạt trước
.] | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Tấn công + | 10% | 15% | 20% | 25% | 30% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 50,000 | |||
Lần 2 | 10 | 3 | 150,000 | ||
Lần 3 | 4 | 5 | 8 | 500,000 | |
Lần 4 | 10 | 24 | 16 | 1,500,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 100,000 | |||
Cấp 2 | 10 | 200,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 600,000 | |||
Cấp 4 | 10 | 3 | 800,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 5 | 2,000,000 | ||
Cấp 6 | 10 | 2 | 2,500,000 | ||
Cấp 7 | 5 | 4 | 5,000,000 | ||
Cấp 8 | 15 | 48 | 6,000,000 | ||
Cấp 9 | 10,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: A |
Sức bền: A |
Nhanh nhẹn: A+ |
Ma lực: C |
May mắn: B |
Bảo Khí: A |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 4,500 | 20,000 | 2,500 | 2,500 | 10,500 | 160,000 | 365,000 | 315,000 | 310,000 | 350,000 |
Tổng điểm gắn bó | 4,500 | 24,500 | 27,000 | 29,500 | 40,000 | 200,000 | 565,000 | 880,000 | 1,190,000 | 1,540,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Mũ Trụ của Hiệp Sĩ Đen Khi trang bị cho Lancelot, Tăng sát thương NP bản thân thêm 30%, Có cơ hội giảm tỉ lệ chí mạng của địch trong 3 lượt khi tấn công. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | 円卓の騎士の中でも最強と謳われた『湖の騎士』 王妃グィネヴィアとの不倫の恋がキャメロットを破滅にまで導いた、まさしくアーサー王伝説の負の象徴たる人物。 |
“Hiệp sĩ Vùng Hồ” được đánh giá là người mạnh nhất trong các Hiệp sĩ Bàn Tròn. Việc ngoại tình của anh và hoàng hậu Guinevere đã dẫn đến sự sụp đổ của Camelot, đúng hơn thì nhân vật này tượng trưng cho mặt trái trong Truyền thuyết vua Arthur. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:191cm・81kg 出典:アーサー王伝説 |
Chiều cao/Cân nặng: 191cm ・ 81kg Nguồn gốc: Truyền thuyết vua Arthur |
Gắn bó mức 2 | 幼くして両親を失い、湖の妖精ニミュエにより育てられたことで「湖の騎士」の異名を得る。 成人した後はブリテン島に渡り、アーサー王との出会いを経て円卓の騎士に名を連ねる。その武勇と騎士道精神は他に並ぶ者がなかったと言われる。 |
Mất cha mẹ khi còn là một đứa trẻ, anh được nuôi dưỡng bởi tiên nữ hồ Nimue và do đó, có tên gọi “Hiệp sĩ Vùng Hồ”. Khi trưởng thành, anh đã đến Đảo quốc Anh và gặp gỡ vua Arthur, cuối cùng gia nhập hội Hiệp sĩ Bàn Tròn. Người ta nói rằng không ai có thể so bì lòng dũng cảm và tinh thần hiệp sĩ với anh. |
Gắn bó mức 3 | 王妃ギネヴィアへの想いに殉ずる生き方もまた、彼の騎士道における必定であった。王への叛逆が速やかに滅びの道に至ったならば、まだしも救いはあっただろう。しかしその武勇が無双であったが故に、事態は最悪の結果をもたらす。 | Cách sống sẵn sàng hi sinh vì tình yêu dành cho Hoàng hậu Guinevere là phần tất yếu trong Hiệp sĩ đạo của anh. Nếu ý định phản bội của anh với nhà Vua sớm bị loại bỏ thì có lẽ anh đã được cứu rỗi. Tuy nhiên, vì sự dũng cảm vô song của anh mà kết quả tồi tệ nhất đã xảy ra. |
Gắn bó mức 4 | 『騎士は徒手にて死せず』 ランク:A 種別:対人宝具 |
Người Hiệp Sĩ Không Chết Với Đôi Tay Trần Hạng: A |
Gắn bó mức 5 | ○無窮の武錬:A+ ひとつの時代で無双を誇るまでに到達した武芸の手練。 |
Võ Luyện Vô Cùng: A+ Sự khéo léo trong võ thuật đã đạt đến mức có thể tự hào là vô song trong cả một thời đại. |
Phụ lục | あまりにも多くの栄誉に浴しながらも悔恨のうちに果てた騎士の執念、とりわけ王と王妃に向ける決して答の出ない愛憎の念ゆえに、彼は永劫の狂気に囚われ続ける。 その苦悩を鎮めうるたったひとつの出会いを求め、黒い騎士は戦い続ける。 |
Vì những chấp niệm của một Hiệp sĩ vừa tắm mình trong niềm vinh dự to lớn và đồng thời cũng đắm chìm trong nỗi hối hận; đặc biệt là nỗi niềm về thứ tình cảm yêu - hận quyết không thể nói ra với Nhà Vua và Hoàng Hậu, anh mãi mãi bị giam cầm trong sự điên loạn vĩnh cửu. Người Hiệp sĩ Đen cứ tiếp tục chiến đấu và kiếm tìm dù chỉ một cuộc chạm trán để có thể xoa dịu nỗi đau này. |
Thông tin bên lề
- Anh có cùng lượng HP (cả nhỏ nhất và lớn nhất) với Heracles, và Beowulf.
- Hạng NP của anh đã được đổi từ A++ sang A+ trong bản cập nhật ngày 9 tháng 8 năm 2017