Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
__NOTOC__
 
 
 
{{Interludeheader}}
 
{{Interludeheader}}
 
{{CharactersNew
 
{{CharactersNew
Dòng 41: Dòng 39:
 
|npchargedef = 5%
 
|npchargedef = 5%
 
|growthc = S ngang
 
|growthc = S ngang
|aka = Vị tướng phản trắc, Lữ Bố Phụng Tiên
+
|aka = Lu Bu, Vị tướng phản trắc, Lữ Bố Phụng Tiên
 
|traits = Nam, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
 
|traits = Nam, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
 
|gender = m
 
|gender = m
|alignment = Hỗn độn・Asc
+
|alignment = Hỗn độn・Ác
 
}}
 
}}
 
<div class="Servant" style="overflow: hidden;">
 
<div class="Servant" style="overflow: hidden;">
Dòng 58: Dòng 56:
 
|-|
 
|-|
 
Kĩ năng 3=
 
Kĩ năng 3=
{{unlock|Mở khóa sau Strengthening Quest}}
+
{{unlock|Mở khóa sau khi làm Nhiệm vụ cường hóa}}
 
{{:Loạn Thế Kiêu Hùng|A}}
 
{{:Loạn Thế Kiêu Hùng|A}}
 
</tabber>
 
</tabber>
Dòng 67: Dòng 65:
 
|name = Cuồng Hóa
 
|name = Cuồng Hóa
 
|rank = A
 
|rank = A
|effect = Tăng tính năng thẻ Buster của bản thân thêm 10%.
+
|effect = Tăng tính năng thẻ Buster bản thân thêm 10%.
 
}}
 
}}
   
== Bảo khí ==
+
== Bảo Khí ==
 
<tabber>
 
<tabber>
 
Hạng A=
 
Hạng A=
Dòng 76: Dòng 74:
 
|name = God Force<br/>Chiến Thần Ngũ Binh
 
|name = God Force<br/>Chiến Thần Ngũ Binh
 
|rank = A
 
|rank = A
|classification = Kháng Nhân<br>Kháng Quân<br>Phá Thành
+
|classification = Kháng Nhân<br>Chống Quân<br>Phá Thành
 
|type = Buster
 
|type = Buster
 
|hitcount = 1
 
|hitcount = 1
|effect = Gây sát thương bỏ qua phòng thủ lên 1 kẻ địch.
+
|effect = Gây sát thương bỏ qua phòng thủ lên một địch.
|overchargeeffect = Có cơ hội gây choáng kẻ địch.
+
|overchargeeffect = Có cơ hội gây choáng địch đó.
 
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương +
 
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương +
 
|l1 = 600%
 
|l1 = 600%
Dòng 185: Dòng 183:
 
|-
 
|-
 
|image = [[File:Houtengageki icon.png|75px|link=Heaven Scorcher Halberd]]
 
|image = [[File:Houtengageki icon.png|75px|link=Heaven Scorcher Halberd]]
|effect = '''[[Phương Thiên Họa Kích]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Lữ Bố]],<br />Tăng tính năng thẻ Buster của toàn đội thêm 15% khi ông có mặt trên sân.
+
|effect = '''[[Phương Thiên Họa Kích]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Lữ Bố]],<br />Tăng tính năng thẻ Buster toàn đội thêm 15% khi ông có mặt trên sân.
 
}}
 
}}
   

Phiên bản lúc 08:40, ngày 20 tháng 4 năm 2018

Servant Ngoại truyện


Class-Berserker-Silver

Lữ Bố

★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: 呂布奉先
Tên khác: Lu Bu, Vị tướng phản trắc, Lữ Bố Phụng Tiên
ID: 49 Cost: 7
ATK: 1,507/8,119 HP: 1,494/8,302
ATK Lv. 100: 10,988 HP Lv.100: 11,256
Lồng tiếng: Kunihiko Yasui Minh họa: Wada Arco
Thuộc tính ẩn: Nhân Đường tăng trưởng: S ngang
Hút sao: 9 Tạo sao: 5%
Sạc NP qua ATK: 1.04% Sạc NP qua DEF: 5%
Tỉ lệ tử: 50.3% Thuộc tính: Hỗn độn・Ác
Giới tính: Nam
Đặc tính: Nam, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QABBB
Quick Hits2  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

 Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Dmg up
Dũng Mãnh B
Tăng sức tấn công bản thân trong 3 lượt.
Tăng kháng debuff tinh thần của bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Attackup Tấn công + 9% 10.8% 12.6% 14.4% 16.2% 18% 19.8% 21.6% 23.4% 27%
Resistanceup Kháng debuff + 18% 19.8% 21.6% 23.4% 25.2% 27% 28.8% 30.6% 32.4% 36%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Shieldup
Tướng Phản Cốt B
Tăng phòng thủ của bản thân trong 3 lượt.
Resistancedown Giảm tỉ lệ buff sức tấn công thành công của bản thân đi 50% trong 3 lượt. [Điểm trừ]
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Defenseup Phòng thủ + 15% 16% 17% 18% 19% 20% 21% 22% 23% 25%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau khi làm Nhiệm vụ cường hóa
Npdmg
Loạn Thế Kiêu Hùng A
Tăng sát thương NP bản thân trong 1 lượt.
Critabsup Tăng khả năng hút sao của bản thân thêm 3000% trong 1 lượt.
Defensedown Giảm phòng thủ toàn đội trừ bản thân đi 20% trong 1 lượt. [Điểm trừ]
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nppowerup Sát thương NP + 20% 21% 22% 23% 24% 25% 26% 27% 28% 30%
Thời gian chờ 8 7 6

Kĩ năng bị động

1
Bite
Cuồng Hóa A
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân thêm 10%.

Bảo Khí

God Force
Chiến Thần Ngũ Binh
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A Kháng Nhân
Chống Quân
Phá Thành
Buster 1
Tác dụng chính Gây sát thương bỏ qua phòng thủ lên một địch.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 600% 800% 900% 950% 1000%
Tác dụng phụ Có cơ hội gây choáng địch đó.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Stunstatus Cơ hội gây choáng + 30% 40% 50% 60% 70%


Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Berserker piece4 Qp30,000
Lần 2 Berserker piece8 Meteoric horseshoe5 Qp100,000
Lần 3 Berserker monument4 Talon of chaos2 Unlucky bone20 Qp300,000
Lần 4 Berserker monument8 Talon of chaos4 Voids refuse16 Qp900,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningberserker4 Qp50,000
Cấp 2 Shiningberserker8 Qp100,000
Cấp 3 Magicberserker4 Qp300,000
Cấp 4 Magicberserker8 Unlucky bone10 Qp400,000
Cấp 5 Secretberserker4 Unlucky bone20 Qp1,000,000
Cấp 6 Secretberserker8 Meteoric horseshoe4 Qp1,250,000
Cấp 7 Bát Liên Song Tinh4 Meteoric horseshoe7 Qp2,500,000
Cấp 8 Bát Liên Song Tinh12 Voids refuse32 Qp3,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp5,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: A+
Stats5
Sức bền: A+
Stats5
Nhanh nhẹn: B+
Stats4
Ma lực: C+
Stats3
May mắn: C+
Stats3
Bảo Khí: A
Stats5

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 3,000 6,125 6,125 6,125 6,125 242,500 250,000 260,000 270,000 315,000
Tổng điểm gắn bó 3,000 9,125 15,250 21,375 27,500 270,000 520,000 780,000 1,050,000 1,365,000
Thưởng gắn bó mức 10 Houtengageki icon Phương Thiên Họa Kích
Khi trang bị cho Lữ Bố,
Tăng tính năng thẻ Buster toàn đội thêm 15% khi ông có mặt trên sân.



Tiểu sử 

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 三国志演義における反覆の将。

二度も養父を斬り、幾度となく裏切りを繰り返すなど儒教道徳の重んじられる中国では信じられない行為に走った。
だがその武功、武勲は他の追随を許さず、三国志世界において最強の一角に数えられる。

Vị tướng được nhớ đến từ Tam Quốc Diễn Nghĩa.

Hai lần thích sát nghĩa phụ, cùng vô số lần phản bội, lật lọng, tráo trở, trong xã hội Trung Hoa trọng Đạo Nho thời bấy giờ thì hành vi ấy không ai khoan thứ nổi.
Thế nhưng, sự kiêu dũng, thiện chiến của hắn lại không ai sánh ổi. Hắn được xem là một trong những vị tướng dũng mãnh nhất thời Tam Quốc. .

Gắn bó mức 1 身長/体重:225cm・153kg

出典:史実
地域:中国
属性:混沌・悪 性別:男性
狂化しているため、趣味嗜好は不明。

Chiều cao/Cân nặng: 225cm ・ 153kg

Nguồn gốc: Lịch sử
Khu vực: Trung Quốc
Thuộc tính: Hỗn độn・Ác
Giới tính: Nam
Do Cuồng Hóa nên sở thích của hắn không được rõ ràng

Gắn bó mức 2 狂化しているため理性・思考を失っており、人間性を現すことはない。

自分以外は破壊すべき敵と認識しているのか、制御を離れることもある。
狂化している方が安心して雇用できるという、まこと付き合いの難しい英霊。

Do đã hóa điên, hắn mất lý trí, bản tính của hắn cũng không lộ ra.

Có lẽ ngoài bản thân ra thì hắn coi tất cả như kẻ địch cần tiêu diệt nên đôi lúc hắn vượt quá sự kiểm soát của ta.


Để cóthể thanh thản đầu óc và sử dụng hắn tốt nhất có thể thì khi hắn điên là tốt nhất. Đúng là một anh linh khó phối hợp cùng.

Gắn bó mức 3 『軍神五兵』

ランク:A 種別:対人、対軍、対城宝具
ゴッド・フォース。
呂布が生前用いたと言われる方天画戟の真名。
切断、刺突、打撃、薙ぎ、払い、射撃の六つの形態に変化するマルチプルウェポン。
開発者は呂布に惚れ込んだ超軍師・陳宮。

Chiến thần ngũ binh

Hạng: A
Loại: Kháng Nhân, Kháng Quân, Phá Thành
God Force.
Tên thật của thanh phương thiên họa kích Lữ Bố sử dụng khi còn sống. Một vũ khí có thể chuyển đổi thành 6 dạng: Thiết Đoạn, Thứ Đột, Tá Kích, Thế, Phất, Xạ Kích.
Người phát minh ra vũ khí này chính là vị quân sư được Lữ Bố tin dùng, Trần Cung.

Gắn bó mức 4 反骨の相: B

一つの場所に留まらず、また、一つの主君を抱かぬ気性。
自らは王の器ではないが、自らの王を見つける事のできない放浪の星である。
同ランクのカリスマを無効化する。

Tướng Phản Cốt: B

Người có tướng này không bao giờ hài lòng ở một vị trí và cũng chẳng bao giờ trung thành với vị quân chủ nào.


Một ngôi sao không bao giờ nghe theo khuôn phép, chẳng thể tìm thấy vị vua nào để tận tâm phục vụ mà cũng chẳng thể thành vua nổi.


Vô hiệu hóa hiệu ứng của Uy Tín Lãnh Đạo cùng hạng.

Gắn bó mức 5 呂布は騎射にも優れ、その才から漢代の弓の達人、飛将軍・李広になぞらえられた。

呂布が義弟と呼んだ三国志の英雄・劉備の窮地をたった一矢で救った逸話は「辕門射戟」と後に称えられたという。

Tài cưỡi ngựa bắn cung của Lữ Bố vô cùng trác tuyệt, có thể so sánh với Phi Tướng Quân Lý Quảng, một bậc thiện xạ thời Hán.


Giai thoại ông cứu Lưu Bị,vị anh hùng thời Tam Quốc được Lữ Bố xem như nghĩa đệ,khỏi nguy cơ bị tiêu diệt chỉ với một mũi tên được người đời sau ca tụng thành "Bắn Kích Viên Môn".

Phụ lục 多くの主君を裏切りながら多くの戦いをくぐり抜けるが、最後には部下の裏切りにより曹操に攻められて敗北。処刑された。

我欲が強く、この世には自分以上の武将はいないと信じていた呂布だが、最後まで自分を“効果的に”戦術に用いた軍師・陳宮にだけは気を許していたようだ。

Cả đời hắn chinh chiến biết bao nhiêu trận, phản bội biết bao nhiêu người. Nhưng cuối cùng, hắn lại bị thuộc hạ phản bội, bắt nộp cho Tào Tháo rồi bị xử tử.


Là kẻ tham lam, ngạo mạn, hắn tin rằng cả thiên hạ này không ai mạnh hơn được hắn. Tuy vậy, hắn vẫn tin cẩn vị quân sư Trần Cung, người có thể giúp Lữ Bố chiến đấu "thực sự hiệu quả".



Thông tin bên lề

  • Ông ấy có chỉ số ATK cao nhất trong toàn bộ 3★ Berserkers.
  • Phương Thiên Họa Kích tiếng Nhật đọc là "Houtengageki", còn tiếng Trung thì đọc là "FangtianHuaji".


Hình ảnh