n (Đã khóa “Lý Thư Văn” ([edit=sysop] (vô thời hạn) [move=sysop] (vô thời hạn)) [khóa theo tầng]) |
|||
(Không hiển thị 1 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
|alignment = Trung lập・Ác |
|alignment = Trung lập・Ác |
||
|gender = m |
|gender = m |
||
− | |traits = Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
+ | |traits = Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
|cc = QQAAB |
|cc = QQAAB |
||
|qhits = 3 |
|qhits = 3 |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
Kĩ năng 3= |
Kĩ năng 3= |
||
{{unlock|3}} |
{{unlock|3}} |
||
− | {{:Tuyệt |
+ | {{:Tuyệt Chiêu|B}} |
</tabber> |
</tabber> |
||
Dòng 64: | Dòng 64: | ||
|name = Kháng Ma Lực |
|name = Kháng Ma Lực |
||
|rank = D |
|rank = D |
||
− | |effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 12 |
+ | |effect = Tăng kháng debuff của bản thân thêm 12.5%. |
}} |
}} |
||
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
|type = Arts |
|type = Arts |
||
|hitcount = 3 |
|hitcount = 3 |
||
− | |effect = Gây sát thương bỏ qua phòng |
+ | |effect = Gây sát thương bỏ qua phòng thủ lên một địch.<br/>{{Seffect|Defensedown}} Giảm phòng thủ của địch đó đi 20% trong 3 lượt. |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
||
|l1 = 900% |
|l1 = 900% |
||
Dòng 81: | Dòng 81: | ||
|l4 = 1425% |
|l4 = 1425% |
||
|l5 = 1500% |
|l5 = 1500% |
||
− | |overchargeeffect = Có cơ hội gây đột tử |
+ | |overchargeeffect = Có cơ hội gây đột tử lên địch đó. |
− | |chargeeffect = {{Seffect|Deathrateup}} |
+ | |chargeeffect = {{Seffect|Deathrateup}} Cơ hội đột tử + |
|c1 = 40% |
|c1 = 40% |
||
|c2 = 50% |
|c2 = 50% |
||
Dòng 165: | Dòng 165: | ||
|b10 = 315,000 |
|b10 = 315,000 |
||
|image = [[File:ReachingtheSanctuaryofMySkill_icon.png|75px|link=Reaching the Zenith of My Skill]] |
|image = [[File:ReachingtheSanctuaryofMySkill_icon.png|75px|link=Reaching the Zenith of My Skill]] |
||
− | |effect = '''[[Đạt tới tuyệt đỉnh kĩ năng]]'''<br/> |
+ | |effect = '''[[Đạt tới tuyệt đỉnh kĩ năng]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Lý Thư Văn]],<br> |
− | Tăng tính năng thẻ Arts toàn đội thêm 15% khi |
+ | Tăng tính năng thẻ Arts toàn đội thêm 15% khi ông ở trên sân. |
|2b1 = 3,000 |
|2b1 = 3,000 |
||
Dòng 186: | Dòng 186: | ||
八極拳の使い手としてももちろん名高いが、槍技の精妙さは「神槍」として讃えられたほどの腕前。 |
八極拳の使い手としてももちろん名高いが、槍技の精妙さは「神槍」として讃えられたほどの腕前。 |
||
|def = Lý Thư Văn với cơ thể ở thời kì sung sức nhất của mình, được triệu hồi dưới trường phái Lancer.<br/> |
|def = Lý Thư Văn với cơ thể ở thời kì sung sức nhất của mình, được triệu hồi dưới trường phái Lancer.<br/> |
||
− | Một võ sư huyền thoại của Trung Quốc, người dù sinh ra ở thời cận đại nhưng vẫn |
+ | Một võ sư huyền thoại của Trung Quốc, người dù sinh ra ở thời cận đại nhưng vẫn tạo nên rất nhiều truyền thuyết.<br/> |
− | Nổi danh như một võ sư “Bát Cực Quyền”, nhưng với sự tinh tế trong kĩ năng |
+ | Nổi danh như một võ sư “Bát Cực Quyền”, nhưng với sự tinh tế trong kĩ năng dùng thương, ông được người đời tán dương với biệt danh "'''Thần Thương'''". |
|jb1 = 身長/体重:166cm・60kg<br/> |
|jb1 = 身長/体重:166cm・60kg<br/> |
||
出典:史実<br/> |
出典:史実<br/> |
||
Dòng 193: | Dòng 193: | ||
属性:中立・悪 性別:男性<br/> |
属性:中立・悪 性別:男性<br/> |
||
ランサーとして召喚されても基本性能は特に変わりない。 |
ランサーとして召喚されても基本性能は特に変わりない。 |
||
− | |b1 = '''Chiều cao/Cân nặng:''' 166cm |
+ | |b1 = '''Chiều cao/Cân nặng:''' 166cm・60kg<br/> |
'''Nguồn gốc:''' Lịch sử<br /> |
'''Nguồn gốc:''' Lịch sử<br /> |
||
'''Khu vực:''' Trung Quốc<br /> |
'''Khu vực:''' Trung Quốc<br /> |
||
− | '''Thuộc tính:''' Trung lập |
+ | '''Thuộc tính:''' Trung lập・Ác<br /> |
'''Giới tính:''' Nam<br /> |
'''Giới tính:''' Nam<br /> |
||
− | Ngay cả khi được triệu hồi như một Lancer, không có thay đổi đặc biệt nào trong |
+ | Ngay cả khi được triệu hồi như một Lancer, không có thay đổi đặc biệt nào trong những đặc điểm của ông. |
− | |jb2 = ○[[ |
+ | |jb2 = ○[[Võ Thuật Trung Hoa (Lục Hợp Đại Thương)|中国武術(六合大槍)]]:A+++<br/> |
中華の合理。宇宙と一体になる事を目的とした武術をどれだけ極めたかの値。<br/> |
中華の合理。宇宙と一体になる事を目的とした武術をどれだけ極めたかの値。<br/> |
||
修得の難易度は最高レベルで、他のスキルと違い、Aでようやく“修得した”と言えるレベル。<br/> |
修得の難易度は最高レベルで、他のスキルと違い、Aでようやく“修得した”と言えるレベル。<br/> |
||
+++ともなれば達人の中の達人。<br/> |
+++ともなれば達人の中の達人。<br/> |
||
ランサーとして召喚されているが、槍術含めて八極拳を極めている。 |
ランサーとして召喚されているが、槍術含めて八極拳を極めている。 |
||
− | |b2 = '''[[ |
+ | |b2 = '''[[Võ Thuật Trung Hoa (Lục Hợp Đại Thương)]]: A+++'''<br /> |
− | + | Sự hợp lí của Trung Hoa. Là mức độ người đó đã tinh thông võ thuật đến thế nào để đạt tới mục tiêu “Hoà làm một với vũ trụ”. Độ khó của việc học được nó nằm ở mức cao nhất và khác với những kĩ năng khác, hạng A là mức độ cuối cùng để có thể nói là "đã luyện thành".<br> |
|
− | Đạt tới mức độ "+++" |
+ | Đạt tới mức độ "+++" tức là bậc thầy trong những bậc thầy.<br/> |
− | Dù được triệu hồi ở trường phái Lancer, nhưng ông |
+ | Dù được triệu hồi ở trường phái Lancer, nhưng ông đều đạt đỉnh cao ở cả Bát Cực Quyền lẫn thương thuật. |
|jb3 = 清朝末期、滄州に生まれた李書文は八極拳を習い始めるとたちまち頭角を表し、拳法史史上でも最強と謳われるまで上り詰めた。<br/><br/> |
|jb3 = 清朝末期、滄州に生まれた李書文は八極拳を習い始めるとたちまち頭角を表し、拳法史史上でも最強と謳われるまで上り詰めた。<br/><br/> |
||
千の技を学ぶより一の技を徹底的に磨き上げることで、文字通りの一撃必殺を体現した。 |
千の技を学ぶより一の技を徹底的に磨き上げることで、文字通りの一撃必殺を体現した。 |
||
− | |b3 = Được sinh ra vào cuối triều đại nhà Thanh tại Thương Châu, Lý |
+ | |b3 = Được sinh ra vào cuối triều đại nhà Thanh tại Thương Châu, Lý Thư Văn sớm nổi bật ngay sau khi học Bát Cực Quyền, và dần được tán dương là người mạnh nhất trong lịch sử quyền thuật.<br/> |
⚫ | |||
− | |||
⚫ | |||
|jb4 = 『神槍无二打』<br/> |
|jb4 = 『神槍无二打』<br/> |
||
ランク:なし 種別:対人宝具<br/> |
ランク:なし 種別:対人宝具<br/> |
||
レンジ:2~5 最大補足:1人<br/> |
レンジ:2~5 最大補足:1人<br/> |
||
しんそうにのうちいらず。<br/> |
しんそうにのうちいらず。<br/> |
||
− | 『[[Sasaki Kojirō| |
+ | 『[[Sasaki Kojirō|Yến Phản]]』または『无二打』同様に宝具として昇華されるまでに極まった術技。<br/> |
効果はアサシン召喚時の『无二打』と同じだが、槍を持つ分レンジが幅広い。精密動作性も素手とさして変わらないと推測される。 |
効果はアサシン召喚時の『无二打』と同じだが、槍を持つ分レンジが幅広い。精密動作性も素手とさして変わらないと推測される。 |
||
|b4 = '''Thần Thương Vô Nhị Đả'''<br/> |
|b4 = '''Thần Thương Vô Nhị Đả'''<br/> |
||
Dòng 223: | Dòng 222: | ||
'''Loại:''' Kháng Nhân<br/> |
'''Loại:''' Kháng Nhân<br/> |
||
'''Phạm vi:''' 2~5<br/> |
'''Phạm vi:''' 2~5<br/> |
||
− | ''' |
+ | '''Số mục tiêu tối đa:''' 1<br/> |
Shen Qiang Wu Er Da (Shin-sou ni no Uchi Irazu).<br/> |
Shen Qiang Wu Er Da (Shin-sou ni no Uchi Irazu).<br/> |
||
− | Giống như "[[Sasaki Kojirō|Yến Phản]]" |
+ | Giống như "[[Sasaki Kojirō|Yến Phản]]", "Vô Nhị Đả" là một kĩ thuật được hoàn thiện đến mức thăng hoa thành Bảo Khí.<br/> |
Hiệu quả cũng giống như "Vô Nhị Đả" khi ông ấy là Assassin, nhưng phạm vi được mở rộng bởi thanh thương. Chúng ta cũng có thể cho rằng tính chính xác của chuyển động không thay đổi so với dùng tay không. |
Hiệu quả cũng giống như "Vô Nhị Đả" khi ông ấy là Assassin, nhưng phạm vi được mở rộng bởi thanh thương. Chúng ta cũng có thể cho rằng tính chính xác của chuyển động không thay đổi so với dùng tay không. |
||
|jb5 = 李書文に該当するクラスはランサー、バーサーカー、そしてアサシン。<br/> |
|jb5 = 李書文に該当するクラスはランサー、バーサーカー、そしてアサシン。<br/> |
||
Dòng 232: | Dòng 231: | ||
青年時の李書文がアサシンとして召喚されることもあれば、老人の李書文がランサーとして召喚される例もある。 |
青年時の李書文がアサシンとして召喚されることもあれば、老人の李書文がランサーとして召喚される例もある。 |
||
|b5 = Trường phái mà Lý Thư Văn tương thích là '''Lancer''', '''Berserker''' và '''Assassin'''. <br/> |
|b5 = Trường phái mà Lý Thư Văn tương thích là '''Lancer''', '''Berserker''' và '''Assassin'''. <br/> |
||
− | Hơn nữa, cũng có tiền lệ là Lý Thư Văn được triệu hồi khi đã là một “lão già”. |
+ | Hơn nữa, cũng có tiền lệ là Lý Thư Văn được triệu hồi khi đã là một “lão già”.<br> |
− | Cơ thể |
+ | Cơ thể ông sung mãn nhất khi còn trẻ là điều tất nhiên, nhưng có thể phỏng đoán rằng võ thuật của ông đạt đến đỉnh cao khi ông đã già. Giống như Lý Thư Văn trẻ có thể được triệu hồi như Assassin, cũng sẽ có trường hợp Lý Thư Văn đã già được triệu hồi thành Lancer. |
|jex = 基本的に強いサーヴァント相手なら誰とでも戦いたがるが、彼が誰より戦いたいと願っているのは──老人の李書文である。 |
|jex = 基本的に強いサーヴァント相手なら誰とでも戦いたがるが、彼が誰より戦いたいと願っているのは──老人の李書文である。 |
||
− | |ex = Về cơ bản, ông luôn muốn chiến đấu với bất cứ Servant mạnh mẽ nào, nhưng người mà ông mong muốn được đối đầu |
+ | |ex = Về cơ bản, ông luôn muốn chiến đấu với bất cứ Servant mạnh mẽ nào, nhưng người mà ông mong muốn được đối đầu nhất — chính là Lý Thư Văn đã già. |
}} |
}} |
||
Bản mới nhất lúc 10:03, ngày 5 tháng 4 năm 2018
Servant này bị KHÓA cho tới khi bạn hoàn thành E Pluribus Unum và sẽ được thêm vào gacha cốt truyện sau khi những nhiệm vụ này được hoàn thành. |
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 神槍 李書文 |
Tên khác: Thương thủ huyền thoại, Thần thương Lý, Thầy Lý |
ID: 102 | Cost: 12 |
ATK: 1,608/9,653 | HP: 1,817/11,360 |
ATK Lv. 100: 11,688 | HP Lv.100: 13,774 |
Lồng tiếng: Yasui Kunihiko | Minh họa: Wada Arco |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 87 | Tạo sao: 12.2% |
Sạc NP qua ATK: 0.52% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 40% | Thuộc tính: Trung lập・Ác |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 3 | 1 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |