(Tạo trang mới với nội dung “__NOTOC__ {{Limitedservant}} {{Interludeheader}} {{CharactersNew |image = <gallery> ivanport1.png|Stage 1 ivanport2.png|Stage 2 ivanport3.png|Stage 3 iva…”) |
n (Đã khóa “Ivan Lôi Đế” ([edit=sysop] (vô thời hạn) [move=sysop] (vô thời hạn)) [khóa theo tầng]) |
||
(Không hiển thị 13 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | __NOTOC__ |
||
− | |||
{{Limitedservant}} |
{{Limitedservant}} |
||
{{Interludeheader}} |
{{Interludeheader}} |
||
{{CharactersNew |
{{CharactersNew |
||
|image = <gallery> |
|image = <gallery> |
||
− | ivanport1.png| |
+ | ivanport1.png|Dạng 1 |
− | ivanport2.png| |
+ | ivanport2.png|Dạng 2 |
− | ivanport3.png| |
+ | ivanport3.png|Dạng 3 |
− | ivanport4.png| |
+ | ivanport4.png|Dạng 4 |
− | + | Thanos1.png|Hoạt ảnh 1 |
|
− | Thanos2.png| |
+ | Thanos2.png|Hoạt ảnh 2 |
− | Thanos3.png| |
+ | Thanos3.png|Hoạt ảnh 3 |
</gallery> |
</gallery> |
||
|jname = イヴァン雷帝 |
|jname = イヴァン雷帝 |
||
Dòng 26: | Dòng 24: | ||
|mlevel = 90 |
|mlevel = 90 |
||
|id = 205 |
|id = 205 |
||
− | |attribute = |
+ | |attribute = Nhân |
− | |traits = |
+ | |traits = Quái thú, Thiên hoặc Địa, Vua, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
|qhits = 4 |
|qhits = 4 |
||
|ahits = 3 |
|ahits = 3 |
||
Dòng 37: | Dòng 35: | ||
|npchargeatk = 0.62% |
|npchargeatk = 0.62% |
||
|npchargedef = 3% |
|npchargedef = 3% |
||
− | |growthc = |
+ | |growthc = S ngang |
− | |aka = Ivan Vasilyevich; Ivan Grozny; |
+ | |aka = Ivan Vasilyevich; Ivan Grozny; Ivan IV; Ivan Bạo Chúa; Ivan Khủng Khiếp; Ivan Hung Đế; Đại Công Tước Moscow |
|gender = m |
|gender = m |
||
− | |alignment = |
+ | |alignment = Trật tự・Ác |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Kĩ năng chủ động == |
<tabber> |
<tabber> |
||
+ | Kĩ năng 1= |
||
− | First Skill= |
||
{{unlock|0}} |
{{unlock|0}} |
||
+ | {{:Tinh Thần Mâu Thuẫn|A}} |
||
− | {{:Contradictive Mind|A}} |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 2= |
||
− | Second Skill= |
||
{{unlock|1}} |
{{unlock|1}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Quái Vật Vô Tội (Dị)|A}} |
|-| |
|-| |
||
+ | Kĩ năng 3= |
||
− | Third Skill= |
||
{{unlock|3}} |
{{unlock|3}} |
||
− | {{: |
+ | {{:Quyền Uy Phi Thường|A}} |
</tabber> |
</tabber> |
||
− | == |
+ | == Kĩ năng bị động == |
{{passiveskill |
{{passiveskill |
||
|img = anti magic |
|img = anti magic |
||
− | |name = |
+ | |name = Kháng Ma Lực |
|rank = D |
|rank = D |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Tăng kháng debuff bản thân thêm 12.5%. |
|img2 = riding |
|img2 = riding |
||
− | |name2 = |
+ | |name2 = Điều Khiển Vật Cưỡi |
|rank2 = EX |
|rank2 = EX |
||
− | |effect2 = |
+ | |effect2 = Tăng tính năng thẻ Quick bản thân thêm 12%. |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Bảo Khí == |
<tabber> |
<tabber> |
||
− | + | Hạng A+= |
|
{{noblephantasm |
{{noblephantasm |
||
− | |name = Zveri・Krestnyy Khod<br/> |
+ | |name = Zveri・Krestnyy Khod<br/>Hỡi Thú, Hãy Tuân Theo Cuộc Hành Trình Của Ta |
|rank = A+ |
|rank = A+ |
||
− | |classification = |
+ | |classification = Kháng nhân |
|type = Buster |
|type = Buster |
||
|hitcount = 5 |
|hitcount = 5 |
||
− | |effect = |
+ | |effect = Gây sát thương lên toàn bộ địch.<br/>{{Seffect|busterresdown}} Giảm kháng tính năng thẻ Buster của chúng đi 20% trong 3 lượt. |
− | |overchargeeffect = |
+ | |overchargeeffect = Tăng sát thương NP bản thân trong 1 lượt.<br>''[Hiệu ứng này kích hoạt trước.]'' |
− | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} |
+ | |leveleffect = {{Seffect|Damageup}} Sát thương + |
|l1 = 300% |
|l1 = 300% |
||
|l2 = 400% |
|l2 = 400% |
||
Dòng 87: | Dòng 85: | ||
|l4 = 475% |
|l4 = 475% |
||
|l5 = 500% |
|l5 = 500% |
||
− | |chargeeffect = {{Seffect|npdmgup}} |
+ | |chargeeffect = {{Seffect|npdmgup}} Sát thương NP + |
|c1 = 30% |
|c1 = 30% |
||
|c2 = 40% |
|c2 = 40% |
||
Dòng 95: | Dòng 93: | ||
}} |
}} |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Video=[[File:FGO JP - Ivan The Terrible Noble Phantasm|center|450px]] |
||
− | Video= |
||
− | |||
</tabber> |
</tabber> |
||
− | == |
+ | == Tiến hóa == |
{{ascension |
{{ascension |
||
|11 = {{Inum|{{Rider Piece}}|5}} |
|11 = {{Inum|{{Rider Piece}}|5}} |
||
|21 = {{Inum|{{Rider Piece}}|12}} |
|21 = {{Inum|{{Rider Piece}}|12}} |
||
− | |22 = {{Inum|{{ |
+ | |22 = {{Inum|{{Hung Cốt}}|22}} |
|31 = {{Inum|{{Rider Monument}}|5}} |
|31 = {{Inum|{{Rider Monument}}|5}} |
||
− | |32 = {{Inum|{{ |
+ | |32 = {{Inum|{{Viên Đề Thiết}}|10}} |
− | |33 = {{Inum|{{ |
+ | |33 = {{Inum|{{Lông Nguyên Sơ}}|3}} |
|41 = {{Inum|{{Rider Monument}}|12}} |
|41 = {{Inum|{{Rider Monument}}|12}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Lông Nguyên Sơ}}|6}} |
− | |43 = {{Inum|{{ |
+ | |43 = {{Inum|{{Nguyền Thú Đảm Thạch}}|5}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|100,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|300,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|300,000}} |
||
Dòng 116: | Dòng 113: | ||
}} |
}} |
||
+ | ==Nâng cấp kĩ năng== |
||
− | ==Skill Reinforcement== |
||
{{Skillreinforcement |
{{Skillreinforcement |
||
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Cavalry}}|5}} |
|11 = {{Inum|{{Shining Gem of Cavalry}}|5}} |
||
Dòng 122: | Dòng 119: | ||
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|5}} |
|31 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|5}} |
||
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|12}} |
|41 = {{Inum|{{Magic Gem of Cavalry}}|12}} |
||
− | |42 = {{Inum|{{ |
+ | |42 = {{Inum|{{Viên Đề Thiết}}|5}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|5}} |
|51 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|5}} |
||
− | |52 = {{Inum|{{ |
+ | |52 = {{Inum|{{Viên Đề Thiết}}|10}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|12}} |
|61 = {{Inum|{{Secret Gem of Cavalry}}|12}} |
||
− | |62 = {{Inum|{{ |
+ | |62 = {{Inum|{{Hung Cốt}}|15}} |
− | |71 = {{Inum|{{ |
+ | |71 = {{Inum|{{Hung Cốt}}|29}} |
− | |72 = {{Inum|{{ |
+ | |72 = {{Inum|{{Vạn Tử Độc Châm}}|15}} |
− | |81 = {{Inum|{{ |
+ | |81 = {{Inum|{{Vạn Tử Độc Châm}}|44}} |
|82 = {{Inum|{{Permafrost Ice Crystal}}|24}} |
|82 = {{Inum|{{Permafrost Ice Crystal}}|24}} |
||
− | |91 = {{ |
+ | |91 = {{Kết Tinh Truyền Thuyết}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
|1qp = {{Inum|{{QP}}|200,000}} |
||
|2qp = {{Inum|{{QP}}|400,000}} |
|2qp = {{Inum|{{QP}}|400,000}} |
||
Dòng 143: | Dòng 140: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Mức độ gắn bó == |
{{BondLevel |
{{BondLevel |
||
|b1 = 5,000 |
|b1 = 5,000 |
||
Dòng 156: | Dòng 153: | ||
|b10 = 405,000 |
|b10 = 405,000 |
||
|- |
|- |
||
+ | |image = [[file:Bond icon ce791.png|75px|link=Kho sách của Ivan Lôi Đế]] |
||
− | |image = |
||
− | |effect = '''[[ |
+ | |effect = '''[[Kho sách của Ivan Lôi Đế]]'''<br/>Khi trang bị cho [[Ivan Lôi Đế]],<br />Tăng tính năng thẻ Buster và sát thương NP toàn đội thêm 10%<br>khi ông ở trên sân. |
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Chỉ số == |
{{stats |
{{stats |
||
|strength = B+ |
|strength = B+ |
||
Dòng 176: | Dòng 173: | ||
}} |
}} |
||
− | == |
+ | == Tiểu sử == |
{{biography |
{{biography |
||
|jdef= |
|jdef= |
||
Dòng 183: | Dòng 180: | ||
それがイヴァン雷帝である。 |
それがイヴァン雷帝である。 |
||
|def= |
|def= |
||
+ | Hoàng đế (Tsar) của nước Nga là một con quái vật kinh khủng (Terrible).<br> |
||
− | |||
+ | Ở trong Đai Dị Văn, ông biến thành hình dạng giống như Ma thú, trở thành sự tồn tại gần với Thần.<br> |
||
+ | Ông ta chính là Ivan Lôi Đế. |
||
|jb1= |
|jb1= |
||
身長/体重:531cm・2548kg/山岳型魔獣との<br> |
身長/体重:531cm・2548kg/山岳型魔獣との<br> |
||
Dòng 193: | Dòng 192: | ||
カルデアに登録された霊基は秩序側。 <br> |
カルデアに登録された霊基は秩序側。 <br> |
||
|b1= |
|b1= |
||
+ | '''Chiều cao/Cân nặng:''' 531cm・2548kg / Không rõ chiều cao và cân nặng lúc kết hợp với Ma thú hình núi.<br/> |
||
− | |||
+ | '''Nguồn gốc:''' Lịch sử và Đai Dị Văn.<br/> |
||
+ | '''Khu vực:''' Nga<br/> |
||
+ | '''Thuộc tính:''' Trật Tự・Ác/Hỗn Độn・Ác<br/> |
||
+ | '''Giới tính:''' Nam<br/> |
||
+ | Trật tự và hỗn độn, cả hai đều được biểu hiện.<br/> |
||
+ | Nhưng ghi nhận Linh Cơ ở Chaldea là trật tự.<br/> |
||
|jb2= |
|jb2= |
||
ロシア最悪の暴君と謳われるだけあって、その苛烈さと残虐さは類を見ない。<br> |
ロシア最悪の暴君と謳われるだけあって、その苛烈さと残虐さは類を見ない。<br> |
||
Dòng 205: | Dòng 210: | ||
姿形が怪物であるだけでなく、彼の持つ権勢があまりに圧倒的であるからだ |
姿形が怪物であるだけでなく、彼の持つ権勢があまりに圧倒的であるからだ |
||
|b2= |
|b2= |
||
+ | Được gọi là Bạo quân độc ác nhất nước Nga, nghiêm khắc và tàn nhẫn đều ở mức không ai bằng.<br> |
||
− | |||
+ | Mặt khác, ông lại là một tín đồ vô cùng thành kính với Chúa.<br> |
||
+ | Hai mặt tính cách quá tương phản, một con người chân chính thì không thể nào chấp nhận được điều đó,<br> |
||
+ | Chỉ có người nắm giữ quyền lực tuyệt đối của Hoàng đế mới được phép nắm giữ đặc quyền đó.<br><br> |
||
+ | Dù ông ta dựa vào tri thức hiện đại mà nắm rõ được tình trạng của mình,<br> |
||
+ | Có điều đối với người bình thường thì, nhìn thấy Servant này sẽ ngất xỉu mất.<br> |
||
+ | Không chỉ bởi vẻ ngoài quái vật của ông, mà hơn hết là do quyền thế áp đảo mà ông ta nắm giữ. |
||
|jb3= |
|jb3= |
||
− | ○矛盾精神:A<br> |
+ | ○[[Tinh Thần Mâu Thuẫn|矛盾精神]]:A<br> |
ロシアの皇帝として、中央集権政治を確立した |
ロシアの皇帝として、中央集権政治を確立した |
||
イヴァン雷帝は同時に恐怖政治を敷いた。<br> |
イヴァン雷帝は同時に恐怖政治を敷いた。<br> |
||
Dòng 216: | Dòng 227: | ||
即ち秩序か混沌か、である。<br> |
即ち秩序か混沌か、である。<br> |
||
− | ○無辜の怪物(異 |
+ | ○[[Quái Vật Vô Tội (Dị)|無辜の怪物(異)]]:A<br> |
人でありながら「神」と同等である存在と自称 |
人でありながら「神」と同等である存在と自称 |
||
し、かつて権勢を誇った貴族たちを追いやった |
し、かつて権勢を誇った貴族たちを追いやった |
||
Dòng 223: | Dòng 234: | ||
凍土帝国における彼は、当時最強を誇った魔獣と結合することで、異聞帯ロシアを支配するに相応しい怪物となった―――成り果てたのである。<br> |
凍土帝国における彼は、当時最強を誇った魔獣と結合することで、異聞帯ロシアを支配するに相応しい怪物となった―――成り果てたのである。<br> |
||
− | ○非常大権:A<br> |
+ | ○[[Quyền Uy Phi Thường|非常大権]]:A<br> |
対立した貴族を支配するため、イヴァン雷帝が求めた皇帝への絶対服従権。<br> |
対立した貴族を支配するため、イヴァン雷帝が求めた皇帝への絶対服従権。<br> |
||
周囲の人間への強烈な威圧感は、<br> |
周囲の人間への強烈な威圧感は、<br> |
||
Dòng 230: | Dòng 241: | ||
ランクB以上のカリスマにより、打ち消すことが可能。 |
ランクB以上のカリスマにより、打ち消すことが可能。 |
||
|b3= |
|b3= |
||
+ | '''[[Tinh Thần Mâu Thuẫn]]: A'''<br> |
||
− | |||
+ | Thân là Sa Hoàng của nước Nga, Ivan Lôi Đế là kẻ đã xác lập nền chính trị Phong kiến tập quyền, đồng thời thiết đặt nền chính trị khủng bố.<br> |
||
+ | Buổi sáng ông tự nhốt mình trong thánh đường để sám hối tội lỗi của mình,<br> |
||
+ | Buổi chiều lại vui vẻ tiến hành tra hỏi những kẻ phản loạn.<br> |
||
+ | Tựa như hai loại tinh thần Thánh nhân và Hung nhân đồng hóa hoàn toàn,<br> |
||
+ | Cho phép ông có thể ngẫu nhiên biến hóa hai loại thuộc tính.<br> |
||
+ | Cũng chính là trật tự và hỗn độn trong một người.<br><br> |
||
+ | '''[[Quái Vật Vô Tội (Dị)]]: A'''<br> |
||
+ | Dù là một con người nhưng ông lại xưng mình sánh ngang với "Thần", đuổi tất cả đám quý tộc từng khoa trương quyền lực, đẩy quyền lực của bản thân đạt đến đỉnh cao nhất.<br> |
||
+ | Cả nước Nga tôn ông làm Sa Hoàng tuyệt đối, còn người Tây Âu thì kinh sợ gọi ông là "Khủng Khiếp (Terrible)".<br> |
||
+ | Trong Đế Quốc Đông Thổ (Vùng đất đóng băng), ông đã kết hợp với Ma thú tự hào là mạnh nhất đương thời.<br> |
||
+ | Và kết quả là... Ông trở thành con quái vật thích hợp nhất để thống trị Đai Dị Văn nước Nga.<br><br> |
||
+ | '''[[Quyền Uy Phi Thường]]: A'''<br> |
||
+ | Để chi phối những quý tộc đối địch với mình, Ivan Lôi Đế mong muốn quyền phục tùng tuyệt đối của Hoàng Đế.<br> |
||
+ | Cảm giác uy ép mãnh liệt đến những người xung quanh,<br> |
||
+ | tạo ra một thứ "trọng áp" mạnh mẽ hạ cấp bậc của mọi năng lực.<br> |
||
+ | Nếu là một người bình thường thì cũng khó mà nhìn thấy được nó.<br> |
||
+ | Chỉ có những kẻ nắm giữ Uy Tín Lãnh Đạo cấp B trở lên mới có khả năng kháng cự được. |
||
|jb4= |
|jb4= |
||
『我が夢路に這い出よ黒犬』<br> |
『我が夢路に這い出よ黒犬』<br> |
||
Dòng 262: | Dòng 290: | ||
一時的に取り戻し、容赦なく敵を粉砕する。 |
一時的に取り戻し、容赦なく敵を粉砕する。 |
||
|b4= |
|b4= |
||
+ | '''Chui Ra Từ Giấc Mộng Của Ta Đi, Lũ Hắc Khuyển'''<br /> |
||
− | |||
+ | '''Hạng:''' B<br> |
||
+ | '''Loại:''' Kháng Nhân<br /> |
||
+ | '''Phạm vi:''' Trong toàn bộ lãnh thổ<br /> |
||
+ | '''Số mục tiêu tối đa:''' 3000 người<br /> |
||
+ | Чёрный Опричники (Chyornyh Oprichniki).<br /> |
||
+ | Bình Đoàn Hắc Khuyển. Là "Đội cận vệ (Oprichniki)" được Ivan đưa vào cùng với Quyền Uy Phi Thường mà biến hóa thành Bảo Khí.<br /> |
||
+ | Những tên Oprichniki này nắm giữ quyền hạn tịch thu tài sản, đất đai của các quý tộc,<br /> |
||
+ | Có thể xem chúng là những tồn tại tựa như tay chân của Ivan Lôi Đế.<br /> |
||
+ | Mặc đồ đen, cưỡi ngựa đen, cùng với yên ngựa màu đen,<br> |
||
+ | đầu ngựa thì lại treo đầu của chó.<br /> |
||
+ | Đồng thời cầm theo một cây chổi hình roi được bện từ lông thú,<br /> |
||
+ | hàm ý được người ta cho là "Những con chó tấn công những kẻ phản bội, và quét chúng đi bằng một cây chổi". <br /> |
||
+ | Trước kia cùng ăn cùng ngủ với nhau, ở cùng dưới một mái nhà, cộng đồng bọn chúng là như thế, từ lâu đã không còn tồn tại trên thế giới nữa.<br /> |
||
+ | Chúng chỉ có thể chui ra từ trong giấc mơ của Lôi Đế Ivan. Chỉ cần Ivan lôi đế chìm vào giấc ngủ thì sẽ lập tức kích hoạt phòng ngự,<br> |
||
+ | Bảo Khí Áp Chế.<br /> |
||
+ | Cứ như vậy, sẽ có vô số binh sĩ tràn ra, và tàn sát hết tất cả những kẻ thù đối địch với ông. Tuy chúng tụ tập thành bầy đàn có tính bạo lực áp đảo, nhưng may là sức mạnh mỗi cá thể đều yếu ớt.<br /> |
||
+ | Có điều, ở gần Thủ đô Moscow thì mỗi Oprichniki đều nắm giữ sức mạnh gần với một Servant cấp thấp.<br /><br /> |
||
+ | '''Hỡi Thú, Hãy Tuân Theo Cuộc Hành Trình Của Ta'''<br /> |
||
+ | '''Hạng:''' A+<br> |
||
+ | '''Loại:''' Kháng Nhân<br /> |
||
+ | '''Phạm vi:''' 0<br /> |
||
+ | '''Số mục tiêu tối đa:''' 1 người<br /> |
||
+ | зверь Крестный ход - Zveri Kretzny Hod<br /> |
||
+ | Thập Tự Hành của Thần Thú. (T/N: “Thập Tự Hành”, một nghi lễ diễu hành tôn giáo của Chính Thống Giáo, mang ý nghĩa đại diện thần dân hướng Thiên Quốc mà đến.)<br /> |
||
+ | Một cuộc diễn hành đến quốc gia nơi Thiên Thượng mà Sa Hoàng (tin rằng) sớm muộn gì cũng sẽ đến được.<br /> |
||
+ | Nói cách khác, sinh vật cản đường Sa Hoàng phía trước chính là kẻ phản loạn với ông, cũng là kẻ khinh nhờn Đức Chúa.<br /> |
||
+ | Ivan Lôi Đế tạm thời lấy lại hình dạng Cự Thú trước kia của mình, giẫm nát kẻ địch không chút thương tiếc. |
||
|jb5= |
|jb5= |
||
現在の人類史にいたる過程で「不要なもの、不要なゆらぎ(イフ)」としてそぎ落とされた“もしも”のロシア、「その先は行き止まり(デッドエンド)なので歴史を打ち切る」と並行世界論にすら切り捨てられた永久凍土帝国アナスタシアに君臨する皇帝。<br> |
現在の人類史にいたる過程で「不要なもの、不要なゆらぎ(イフ)」としてそぎ落とされた“もしも”のロシア、「その先は行き止まり(デッドエンド)なので歴史を打ち切る」と並行世界論にすら切り捨てられた永久凍土帝国アナスタシアに君臨する皇帝。<br> |
||
Dòng 271: | Dòng 326: | ||
ただし、その過程で彼らは人間であったときに得た大切なものを失った。 |
ただし、その過程で彼らは人間であったときに得た大切なものを失った。 |
||
|b5= |
|b5= |
||
+ | Trong quá trình của Lịch sử nhân loại hiện tại, ông là vị Sa hoàng cai trị Đế quốc đông thổ vĩnh hằng Anastasia đã bị cắt bỏ, thuộc về một nước Nga bị bỏ rơi như “Thứ không cần thiết, nhánh không cần thiết (IF)”, một thế giới song song mà "Tương lai chỉ có con đường chết (DEAD END) nên lịch sử bị ngừng lại".<br> |
||
− | |||
+ | Đó chính là Ivan Lôi Đế.<br> |
||
+ | Người đã hồi sinh như một Servant, trong lịch sử của Đai Dị Văn thì ông tồn tại như Yaga đầu tiên trên thế giới.<br> |
||
+ | Nguyên nhân mọi người trong đế quốc của ông đều là Yaga, là nếu dùng hình dáng con người nguyên bản, không thể nào sinh tồn được trong môi trường khắc nghiệt đó.<br><br> |
||
+ | Thế nhưng, trong đoạn quá trình này, họ đã mất đi những thứ quan trọng mà họ có được khi là con người. |
||
|jex= |
|jex= |
||
汎人類史におけるイヴァン雷帝は、暴君でこそ |
汎人類史におけるイヴァン雷帝は、暴君でこそ |
||
Dòng 289: | Dòng 348: | ||
雷帝は嘆きながら巡礼を歩む。 |
雷帝は嘆きながら巡礼を歩む。 |
||
|ex= |
|ex= |
||
+ | Trong Lịch sử nhân loại phổ biến, Ivan Lôi Đế là một bạo quân, một tồn tại khác xa với ma thuật.<br> |
||
− | |||
+ | Nhưng trong thế giới giá đông của Đai Dị Văn tiến gần đến hiểm nguy, ông đã mời gọi những pháp sư từ bên ngoài.<br> |
||
+ | Với kĩ thuật kết hợp người và ma thú,<br> |
||
+ | theo đuổi con đường sinh tồn.<br><br> |
||
+ | Và thế là, một thứ sinh vật khác với con người được sinh ra trên thế giới, họ - những kẻ mà trạng thái tinh thần đều đã thay đổi, cuối cùng cũng biết được đây là một lịch sử không còn đường nào để đi - Thế giới này được xác nhận là sẽ bị lược bớt.<br><br> |
||
+ | Tiếng khóc than mãi không dứt,<br> |
||
+ | Lôi Đế cũng thở dài mà mà bước lên con đường hành hương. |
||
}} |
}} |
||
+ | == Thông tin bên lề== |
||
− | ==Images== |
||
− | <!-- add only F/GO related artworks and battle sprites --> |
||
+ | ==Hình ảnh== |
||
<tabber> |
<tabber> |
||
+ | Dạng= |
||
− | Saint Graphs= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | ivanport1.png| |
+ | ivanport1.png|Dạng 1 |
− | ivanport2.png| |
+ | ivanport2.png|Dạng 2 |
− | ivanport3.png| |
+ | ivanport3.png|Dạng 3 |
− | ivanport4.png| |
+ | ivanport4.png|Dạng 4 |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Hoạt ảnh= |
||
− | Sprites= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | + | Thanos1.png|Hoạt ảnh 1 |
|
− | + | Thanos2.png|Hoạt ảnh 2 |
|
+ | Thanos3.png|Hoạt ảnh 3 |
||
− | Thanos arts.png|Arts Attack Pose (Long Range) |
||
− | Thanos |
+ | Thanos arts 2.png|Dáng tấn công thẻ Arts (Phạm vi hẹp) |
− | Thanos |
+ | Thanos arts.png|Dáng tấn công thẻ Arts (Phạm vi rộng) |
+ | Thanos buster 2.png|Dáng tấn công thẻ Buster (Phạm vi hẹp) |
||
− | Thanos quick.png|Quick Attack Pose |
||
+ | Thanos buster 1.png|Dáng tấn công thẻ Buster (Phạm vi rộng) |
||
− | Thanos extra.png|Extra Attack Pose |
||
− | Thanos |
+ | Thanos quick 2.png|Dáng tấn công thẻ Quick (Phạm vi hẹp) |
− | Thanos |
+ | Thanos quick.png|Dáng tấn công thẻ Quick (Phạm vi rộng) |
− | Thanos |
+ | Thanos extra.png|Dáng tấn công thẻ Extra |
− | Thanos |
+ | Thanos skill 1.png|Dáng dùng kĩ năng 1 |
− | Thanos |
+ | Thanos skill 2.png|Dáng dùng kĩ năng 2 |
+ | Thanos np.png|Dáng dùng Bảo Khí |
||
⚫ | |||
+ | Thanos staff 2.png|Hoạt ảnh vũ khí |
||
⚫ | |||
+ | Thanos staff 3.png|Hoạt ảnh vũ khí (Dạng 3) |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Biểu cảm= |
||
− | Expression Sheets= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | Ivan_the_Terrible.png| |
+ | Ivan_the_Terrible.png|Dạng 2 |
− | Ivan_3.png| |
+ | Ivan_3.png|Dạng 3 |
</gallery> |
</gallery> |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Khác= |
||
− | Others= |
||
<gallery> |
<gallery> |
||
− | IvanIllust01.jpg| |
+ | IvanIllust01.jpg|Minh họa bởi [[Danh sách minh họa|danciao]] |
</gallery> |
</gallery> |
||
</tabber> |
</tabber> |
||
− | |||
− | ==Trivia== |
Bản mới nhất lúc 11:21, ngày 16 tháng 4 năm 2018
Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện. |
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: イヴァン雷帝 |
Tên khác: Ivan Vasilyevich; Ivan Grozny; Ivan IV; Ivan Bạo Chúa; Ivan Khủng Khiếp; Ivan Hung Đế; Đại Công Tước Moscow |
ID: 205 | Cost: 16 |
ATK: 1,795/11,619 | HP: 1,948/13,284 |
ATK Lv. 100: 12,719 | HP Lv.100: 14,553 |
Lồng tiếng: Kuroda Takaya | Minh họa: danciao |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S ngang |
Hút sao: 200 | Tạo sao: 8.9% |
Sạc NP qua ATK: 0.62% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 40% | Thuộc tính: Trật tự・Ác |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Quái thú, Thiên hoặc Địa, Vua, Nam, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
4 | 3 | 2 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Tinh Thần Mâu Thuẫn A | ||||||||||
Tăng khả năng sạc NP của bản thân trong 3 lượt. Xóa debuff lên bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khả năng sạc NP + | 30% | 32% | 33% | 35% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Quái Vật Vô Tội (Dị) A | ||||||||||
Nhận sao mỗi lượt trong 3 lượt. Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sao + | 5 | 6 | 6 | 7 | 7 | 8 | 8 | 9 | 9 | 10 |
Buster + | 20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 36% | 40% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Quyền Uy Phi Thường A | ||||||||||
Nhận trạng thái bất hoại trong 1 lượt. Giảm sức tấn công của toàn bộ địch trong 3 lượt Xóa buff của chúng. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công - | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực D | |
Tăng kháng debuff bản thân thêm 12.5%. | ||
2 | Điều Khiển Vật Cưỡi EX | |
Tăng tính năng thẻ Quick bản thân thêm 12%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A+ | Kháng nhân | Buster | 5 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ địch. Giảm kháng tính năng thẻ Buster của chúng đi 20% trong 3 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Tăng sát thương NP bản thân trong 1 lượt. [Hiệu ứng này kích hoạt trước.] | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương NP + | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 22 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 10 | 3 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 6 | 5 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 5 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 10 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 15 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 29 | 15 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 44 | 24 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 20,000,000 |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 10,000 | 2,000 | 18,000 | 150,000 | 430,000 | 340,000 | 320,000 | 405,000 |
Tổng điểm gắn bó | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Thưởng gắn bó mức 10 | Kho sách của Ivan Lôi Đế Khi trang bị cho Ivan Lôi Đế, Tăng tính năng thẻ Buster và sát thương NP toàn đội thêm 10% khi ông ở trên sân. |
Chỉ số
Sức mạnh: B+ |
Sức bền: A+ |
Nhanh nhẹn: D |
Ma lực: C |
May mắn: B |
Bảo Khí: A |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |