![]() |
Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện. |
Đây là thông tin về 5★ Ishtar. Về 4★
, xem Ishtar (Rider). Về 5★
, xem Space Ishtar.
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: イシュタル |
Tên khác: Inanna, Nữ chủ nhân của Thiên Giới, Tohsaka Rin |
ID: 142 | Cost: 16 |
ATK: 1,893/12,252 | HP: 2,048/13,965 |
ATK Lv. 100: 13,412 | HP Lv.100: 15,299 |
Lồng tiếng: Ueda Kana | Minh họa: Morii Shizuki |
Thuộc tính ẩn: Thiên | Đường tăng trưởng: Tuyến tính |
Hút sao: 153 | Tạo sao: 8% |
Sạc NP qua ATK: 0.45% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 22.5% | Thuộc tính: Trật tự・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thần tính, Thiên hoặc Địa, Nữ, Hình người, Ngụy Servant, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
![]() |
---|
![]() ![]() ![]() ![]() |
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
![]() |
Hiện Thân Của Cái Đẹp B | |||||||||
Tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt. Tăng sát thương chí mạng toàn đội trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
![]() |
10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
![]() |
Đại Vương Miện Lấp Lánh A | |||||||||
Sạc thanh NP của bản thân.![]() ![]() | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
![]() |
Bộc Phát Ma Lực (Bảo Thạch) A+ | |||||||||
![]() Sau 1 lượt, tăng sức tấn công bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 5 | 4 | 3 |
Kĩ năng bị động[]
1 | ![]() |
Kháng Ma Lực A |
Tăng khả năng kháng debuff của bản thân thêm 20%. | ||
2 | ![]() |
Hành Động Độc Lập A |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 10%. | ||
3 | ![]() |
Thần Hạch Của Nữ Thần B |
Tăng sát thương bản thân thêm 225. Tăng khả năng kháng debuff của bản thân thêm 22.5%. |
Bảo Khí[]
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
A++ | Phá Núi | Buster | 3 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
![]() |
300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Tăng tính năng thẻ Buster của bản thân trong 1 lượt. (Kích hoạt trước khi giải phóng Bảo Khí) | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
![]() |
20% | 30% | 40% | 50% | 60% |
Mở khóa sau khi hoàn thành Ngoại Truyện 2. |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
EX | Phá Núi | Buster | 3 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. ![]() ![]() ![]() | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
![]() |
400% | 500% | 550% | 575% | 600% | ||
Tác dụng phụ | Tăng tính năng thẻ Buster của bản thân trong 1 lượt. (Kích hoạt trước khi giải phóng Bảo Khí) | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
![]() |
20% | 30% | 40% | 50% | 60% |
Tiến hóa[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | ![]() |
![]() | |||
Lần 2 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Lần 3 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Lần 4 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nâng cấp kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 2 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 3 | ![]() |
![]() | |||
Cấp 4 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 5 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 6 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 7 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 8 | ![]() |
![]() |
![]() | ||
Cấp 9 | ![]() |
![]() |
Chỉ số[]
Sức mạnh: B![]() |
Sức bền: B![]() |
Nhanh nhẹn: B![]() |
Ma lực: EX![]() |
May mắn: A![]() |
Bảo Khí: A++![]() |
Mức độ gắn bó[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3,500 | 8,500 | 7,000 | 6,000 | 2,500 | 292,500 | 360,000 | 340,000 | 320,000 | 315,000 |
Tổng điểm gắn bó | 3,500 | 12,000 | 19,000 | 25,000 | 27.500 | 320,000 | 680,000 | 1,020,000 | 1,340,000 | 1,655,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | ![]() |
Chiến Chuỳ Bảy Đầu Sita Khi trang bị cho Ishtar, Tăng tính năng thẻ Buster thêm 20% cho toàn đội nhưng giảm khả năng kháng debuff của toàn đội đi 20% [Điểm trừ] khi cô đang ở trên sân |
Tiểu sử[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Triệu hồi[]
Ishtar có thể được triệu hồi thông qua các sự kiện:
Christmas 2016 Event | 2017 New Year Campaign | 9M Downloads Campaign |
Fes.2017~2nd Anniversary~Lucky Bag | Christmas 2016 Event Re-run | 2018 New Year Campaign Lucky Bag |
Thông tin bên lề[]
- Ishtar là một ngụy servant được triệu hồi trong thân thể Tohsaka Rin.
- Cô có cùng chỉ số HP tối đa với Medb.
Hình ảnh[]