Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 玄奘三蔵 |
Tên khác: Genjou Sanzou, Xuanzang Sanzang, Trần Huyền Trang, Đường Tăng, Đường Tam Tạng, Sugar Tank |
ID: 113 | Cost: 16 |
ATK: 1,801/11,658 | HP: 1,901/12,965 |
ATK Lv. 100: 12,761 | HP Lv.100: 14,204 |
Lồng tiếng: Komatsu Mikako | Minh họa: Okazaki Takeshi |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 52 | Tạo sao: 11% |
Sạc NP qua ATK: 0.82% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 34.5% | Thuộc tính: Trật tự・Thiện |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Thần tính, Nữ, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 2 | 1 | 6 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Niệm Kinh Thần Tốc A | ||||||||||
Sạc thanh NP bản thân. Tăng sát thương NP bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NP + | 50% | 53% | 56% | 59% | 62% | 65% | 68% | 71% | 74% | 80% |
Sát thương NP + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 9 | 8 | 7 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Hồng Nhan Quyến Rũ A | ||||||||||
Khiêu khích địch tấn công bản thân trong 1 lượt Giảm sát thương nhận vào của bản thân trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương nhận vào - | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1500 |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Sự Chỉ Dạy Của Tam Tạng A | ||||||||||
Tăng khả năng sạc NP toàn đội trong 3 lượt. Tăng khả năng tạo sao của toàn đội trong 3 lượt. Toàn đội nhận trạng thái miễn nhiễm debuff trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khả năng sạc NP + | 10% | 12% | 14% | 16% | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 30% |
Tạo sao + | 10% | 12% | 14% | 16% | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 30% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Tạo Dựng Trận Địa A+ | |
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân thêm 11%. | ||
2 | Thần Tính D | |
Tăng sát thương của bản thân thêm 125. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Chống Quân | Buster | 12 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên một địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 600% | 800% | 900% | 950% | 1000% | ||
Tác dụng phụ | Giảm tỉ lệ chí mạng của địch đó trong 1 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Tỉ lệ chí mạng - | 80% | 90% | 100% | 110% | 120% |
Nâng cấp sau khi làmNhiệm vụ cường hóa |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B+ | Chống Quân | Buster | 12 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên một địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 800% | 1000% | 1100% | 1150% | 1200% | ||
Tác dụng phụ | Giảm tỉ lệ chí mạng của địch đó trong 1 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Tỉ lệ chí mạng - | 80% | 90% | 100% | 110% | 120% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 9 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 10 | 4 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 8 | 5 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 5 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 10 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 6 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 12 | 6 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 18 | 24 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: E |
Sức bền: D |
Nhanh nhẹn: B |
Ma lực: A+ |
May mắn: EX |
Bảo Khí: A |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3,500 | 1,400 | 1,850 | 3,750 | 4,500 | 245,000 | 280,000 | 300,000 | 330,000 | 436,000 |
Tổng điểm gắn bó | 3,500 | 4,900 | 6,750 | 10,500 | 15,000 | 260,000 | 540,000 | 840,000 | 1,170,000 | 1,606,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Bạch Long Mã Khi trang bị cho Huyền Trang Tam Tạng, Tăng tính năng thẻ Buster toàn đội thêm 20% và giảm phòng thủ toàn đội đi 10% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Lúc đầu, Huyền Trang Tam Tạng là Servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi trong sự kiện Tây du kí. Sau khi mở Dị điểm Camelot, cô chính thức được thêm vào gacha cốt truyện.
- Cô có chỉ số ATK cao nhất trong tất cả các Caster.
- Cô có cùng lượng HP tối thiểu với Rama, Nursery Rhyme, Helena Blavatsky và Thomas Edison.
- Đòn Buster của cô dựa trên vũ khí Cửu Xỉ Đinh Ba của Trư Bát Giới.
- Đòn Arts của cô dựa trên vũ khí Gậy Như Ý Côn của Tôn Ngộ Không.
- Đòn Quick của cô dựa trên vũ khí Nguyệt Nha San của Sa Ngộ Tĩnh.
- Trong Bảo Khí của cô, Đức Phật thuộc trường phái Saver trong Fate/Extra xuất hiện sau lưng.
- Về ý tưởng chuyển giới khi trở thành Servant trong Nasuverse, việc nữ tính hóa Huyền Trang có thể bắt nguồn từ những năm 1978 - 1980, khi diễn viên nữ người Nhật Natsume Masako vào vai Huyền Trang trong bộ phim truyền hình Tây Du Kí phiên bản Nhật, và đã gặt hái được rất nhiều thành công. Từ đó, việc nữ tính hóa Huyền Trang đã trở nên vô cùng phổ biến tại Nhật Bản.