Dòng 243: | Dòng 243: | ||
== Tiểu sử == |
== Tiểu sử == |
||
{{Biography |
{{Biography |
||
⚫ | |||
− | |jdef= |
||
⚫ | |||
『人魚姫』『マッチ売りの少女』は知らないものがいないと思われる。<br /> |
『人魚姫』『マッチ売りの少女』は知らないものがいないと思われる。<br /> |
||
1805年生、1875年に肝臓癌にて没。<br /> |
1805年生、1875年に肝臓癌にて没。<br /> |
||
今でこそ三大作家のひとりと言われるが、その半生は挫折と苦悩に満ちていたという。 |
今でこそ三大作家のひとりと言われるが、その半生は挫折と苦悩に満ちていたという。 |
||
⚫ | |||
− | |def= |
||
⚫ | |||
Người ta cho rằng không có ai mà không biết đến "Nàng Tiên Cá" hay "Cô Bé Bán Diêm".<br /> |
Người ta cho rằng không có ai mà không biết đến "Nàng Tiên Cá" hay "Cô Bé Bán Diêm".<br /> |
||
Sinh năm 1805, mất năm 1875 do ung thư gan.<br /> |
Sinh năm 1805, mất năm 1875 do ung thư gan.<br /> |
||
Mặc dù bây giờ ông được coi là một trong tam đại nhà văn, nhưng người ta nói rằng một nửa cuộc đời của ông tràn ngập những thất bại và đau khổ. |
Mặc dù bây giờ ông được coi là một trong tam đại nhà văn, nhưng người ta nói rằng một nửa cuộc đời của ông tràn ngập những thất bại và đau khổ. |
||
⚫ | |||
− | |jb1= |
||
⚫ | |||
出典:史実<br /> |
出典:史実<br /> |
||
地域:デンマーク<br /> |
地域:デンマーク<br /> |
||
属性:秩序・中庸 性別:男性<br /> |
属性:秩序・中庸 性別:男性<br /> |
||
「オレは流行には敏感だぞ?なにしろ楽に原稿を済ませる近道だからな!」 |
「オレは流行には敏感だぞ?なにしろ楽に原稿を済ませる近道だからな!」 |
||
⚫ | |||
− | |b1= |
||
⚫ | |||
'''Nguồn:''' Lịch sử<br /> |
'''Nguồn:''' Lịch sử<br /> |
||
− | ''' |
+ | '''Khu vực:''' Đan Mạch<br /> |
'''Thuộc tính:''' Trật tự - Trung dung<br /> |
'''Thuộc tính:''' Trật tự - Trung dung<br /> |
||
'''Giới tính:''' Nam<br /> |
'''Giới tính:''' Nam<br /> |
||
"''Ta khá nhạy cảm với những thứ đang thịnh hành đấy? Dù gì thì đó cũng là một lối tắt để dễ dàng hoàn thành bản thảo!''" |
"''Ta khá nhạy cảm với những thứ đang thịnh hành đấy? Dù gì thì đó cũng là một lối tắt để dễ dàng hoàn thành bản thảo!''" |
||
⚫ | |||
− | |jb2= |
||
⚫ | |||
自分の人生を嫌っていたからか、サーヴァントとして召喚された姿は見ての通り幼年期のものだった。<br /> |
自分の人生を嫌っていたからか、サーヴァントとして召喚された姿は見ての通り幼年期のものだった。<br /> |
||
「子供時代が一番才能があったというワケだ!」と本人はヤケクソ気味に評している。 |
「子供時代が一番才能があったというワケだ!」と本人はヤケクソ気味に評している。 |
||
⚫ | |||
− | |b2= |
||
⚫ | |||
Có lẽ bởi vì ông rất ghét cuộc đời của mình nên hình tượng ông được triệu hồi với tư cách là Servant - như bạn thấy - chính là thời thơ ấu của ông.<br /> |
Có lẽ bởi vì ông rất ghét cuộc đời của mình nên hình tượng ông được triệu hồi với tư cách là Servant - như bạn thấy - chính là thời thơ ấu của ông.<br /> |
||
''"Điều này có nghĩa giai đoạn lúc trẻ con của ta là có tài năng nhất!"''<br /> |
''"Điều này có nghĩa giai đoạn lúc trẻ con của ta là có tài năng nhất!"''<br /> |
||
ông ta đánh giá một cách chán nản như vậy.<br /> |
ông ta đánh giá một cách chán nản như vậy.<br /> |
||
⚫ | |||
− | |jb3= |
||
⚫ | |||
本人の意志や姿とは関係なく、風評によって真相を捻じ曲げられたものの深度を指す。<br /> |
本人の意志や姿とは関係なく、風評によって真相を捻じ曲げられたものの深度を指す。<br /> |
||
アンデルセンの場合は"読者の呪い"である。<br /> |
アンデルセンの場合は"読者の呪い"である。<br /> |
||
彼は多くの読者から「こんな物語を書く男は血も涙もない男に違いない」と思われ、その結果、体のいたるところに「自分が書いた童話の主人公たちと同じ」傷を負っている。 |
彼は多くの読者から「こんな物語を書く男は血も涙もない男に違いない」と思われ、その結果、体のいたるところに「自分が書いた童話の主人公たちと同じ」傷を負っている。 |
||
⚫ | |||
− | |b3= |
||
⚫ | |||
Cho thấy mức độ sự thật bị bẻ cong bởi tin đồn, không liên quan đến ý chí hay vẻ ngoài của người đó.<br /> |
Cho thấy mức độ sự thật bị bẻ cong bởi tin đồn, không liên quan đến ý chí hay vẻ ngoài của người đó.<br /> |
||
Trong trường hợp của Andersen, đây là một "lời nguyền từ độc giả".<br /> |
Trong trường hợp của Andersen, đây là một "lời nguyền từ độc giả".<br /> |
||
Nhiều độc giả nghĩ rằng "Một người đàn ông có thể viết ra những câu chuyện như thế này chắc chắn là một kẻ không máu không nước mắt", và kết quả là ông đang chịu đựng những vết thương "Giống như những nhân vật chính trong tác phẩm mà ông viết ra" trên khắp cơ thể. |
Nhiều độc giả nghĩ rằng "Một người đàn ông có thể viết ra những câu chuyện như thế này chắc chắn là một kẻ không máu không nước mắt", và kết quả là ông đang chịu đựng những vết thương "Giống như những nhân vật chính trong tác phẩm mà ông viết ra" trên khắp cơ thể. |
||
⚫ | |||
− | |jb4= |
||
⚫ | |||
人々を観察し、理解する技術。<br /> |
人々を観察し、理解する技術。<br /> |
||
ただ観察するだけでなく、名前も知らない人々の生活や好み、人生までを想定し、これを忘れない記憶力が重要とされる。<br /> |
ただ観察するだけでなく、名前も知らない人々の生活や好み、人生までを想定し、これを忘れない記憶力が重要とされる。<br /> |
||
厭世家で知られるアンデルセンだが、その根底にあるものは拒絶ではなく理解である。<br /> |
厭世家で知られるアンデルセンだが、その根底にあるものは拒絶ではなく理解である。<br /> |
||
彼にできることは物語を紡ぐ事だけだが、だからこそ誰よりも語るに真摯であろうと誓い続けた。 |
彼にできることは物語を紡ぐ事だけだが、だからこそ誰よりも語るに真摯であろうと誓い続けた。 |
||
⚫ | |||
− | |b4= |
||
⚫ | |||
Một kỹ thuật quan sát và thấu hiểu con người.<br /> Không chỉ quan sát mà còn có khả năng phỏng đoán về các hoạt động hàng ngày, sở thích và thậm chí cả cuộc đời của những người mà thậm chí ông không biết tên, điều này rất cần một khả năng ghi nhớ không bao giờ quên.<br /> |
Một kỹ thuật quan sát và thấu hiểu con người.<br /> Không chỉ quan sát mà còn có khả năng phỏng đoán về các hoạt động hàng ngày, sở thích và thậm chí cả cuộc đời của những người mà thậm chí ông không biết tên, điều này rất cần một khả năng ghi nhớ không bao giờ quên.<br /> |
||
Những gì ông ta có thể làm chỉ là thêu dệt lên những câu chuyện, nhưng cũng chính vì lý do này nên ông ta luôn thề rằng, sẽ nghiêm túc hơn bất cứ ai khác trong việc kể chuyện. |
Những gì ông ta có thể làm chỉ là thêu dệt lên những câu chuyện, nhưng cũng chính vì lý do này nên ông ta luôn thề rằng, sẽ nghiêm túc hơn bất cứ ai khác trong việc kể chuyện. |
||
⚫ | |||
− | |jb5= |
||
⚫ | |||
ランク:C 種別:対人宝具<br /> |
ランク:C 種別:対人宝具<br /> |
||
メルヒェン・マイネスレーベンス。<br /> |
メルヒェン・マイネスレーベンス。<br /> |
||
Dòng 302: | Dòng 291: | ||
観察した人物の理想の人生・在り方を一冊の本として書き上げることで、その人物を「理想の姿」に強化する。<br /> |
観察した人物の理想の人生・在り方を一冊の本として書き上げることで、その人物を「理想の姿」に強化する。<br /> |
||
……ただし、脱稿できればの話だが。 |
……ただし、脱稿できればの話だが。 |
||
⚫ | |||
− | |b5= |
||
⚫ | |||
'''Hạng:''' C<br /> |
'''Hạng:''' C<br /> |
||
'''Phân loại:''' Kháng Nhân<br /> |
'''Phân loại:''' Kháng Nhân<br /> |
||
Dòng 310: | Dòng 298: | ||
Bằng việc viết lên cuộc sống hay bản chất lý tưởng của người được quan sát trong một cuốn sách, người đó sẽ được nâng cấp trở thành một "hình mẫu lý tưởng".<br /> |
Bằng việc viết lên cuộc sống hay bản chất lý tưởng của người được quan sát trong một cuốn sách, người đó sẽ được nâng cấp trở thành một "hình mẫu lý tưởng".<br /> |
||
... Tuy nhiên, đó là chuyện nếu ông ta có thể hoàn thành bản thảo. |
... Tuy nhiên, đó là chuyện nếu ông ta có thể hoàn thành bản thảo. |
||
⚫ | |||
− | |jex= |
||
⚫ | |||
一説によると想う相手はいたようだが、プライドの高さと自らの容姿へのコンプレックスで幾度となく告白の機会を逃したとも。<br /> |
一説によると想う相手はいたようだが、プライドの高さと自らの容姿へのコンプレックスで幾度となく告白の機会を逃したとも。<br /> |
||
70歳にて肝臓癌にて死去。<br /> |
70歳にて肝臓癌にて死去。<br /> |
||
肌身離さず身につけていた、初恋の相手からの手紙を握っての死だったとされる。 |
肌身離さず身につけていた、初恋の相手からの手紙を握っての死だったとされる。 |
||
⚫ | |||
− | |ex= |
||
⚫ | |||
Theo một giả thuyết, có một người mà ông có cảm tình, nhưng ông để lỡ cơ hội tỏ tình vô số lần do sự cao ngạo của bản thân và mặc cảm với ngoại hình của mình. <br /> |
Theo một giả thuyết, có một người mà ông có cảm tình, nhưng ông để lỡ cơ hội tỏ tình vô số lần do sự cao ngạo của bản thân và mặc cảm với ngoại hình của mình. <br /> |
||
Ông mất vì ung thư gan ở tuổi 70.<br /> |
Ông mất vì ung thư gan ở tuổi 70.<br /> |
||
− | Chuyện kể rằng |
+ | Chuyện kể rằng khi chết đi, ông đã nắm chặt lấy lá thư từ mối tình đầu mà ông vẫn luôn mang theo bên mình không rời. |
}} |
}} |
||
Phiên bản lúc 21:11, ngày 3 tháng 3 năm 2018
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: ハンス・クリスチャン・アンデルセン |
ID: 33 | Cost: 4 |
ATK: 1,021/5,758 | HP: 1,597/8,484 |
ATK Lv. 100: 8,344 | HP Lv.100: 12,244 |
Lồng tiếng: Koyasu Takehito | Minh họa: Wada Arco |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 48 | Tạo sao: 10.8% |
Sạc NP qua ATK: 1.66% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 30% | Thuộc tính: Trật tự - Trung dung |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 1 | 1 | 3 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |